Eric Quill (Dallas) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Logan Farrington thay thế Petar Musa.
- (Pen) Miguel Almiron
17 - Ronald Hernandez (Thay: Matthew Edwards)
66 - Ajani Fortune (Thay: Bartosz Slisz)
66 - Noah Cobb (Thay: Stian Gregersen)
66 - Aleksey Miranchuk (Thay: Xande Silva)
67 - Emmanuel Latte Lath
84 - Jamal Thiare (Thay: Saba Lobjanidze)
87
- Kaick Ferreira (Thay: Sebastian Lletget)
58 - Bernard Kamungo (Thay: Patrickson Delgado)
58 - Anderson Julio (Thay: Leo Chu)
58 - Petar Musa
60 - Lalas Abubakar (Thay: Nolan Norris)
90 - Logan Farrington (Thay: Petar Musa)
90
Thống kê trận đấu Atlanta United vs FC Dallas
Diễn biến Atlanta United vs FC Dallas
Tất cả (116)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Dallas có quả phát bóng lên.
Dallas thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Lalas Abubakar thay thế Nolan Norris.
Liệu Atlanta có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Dallas không?
Ném biên cho Atlanta.
Dallas được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ricardo Fierro cho Dallas hưởng quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Jamal Thiare cho Atlanta không trúng đích.
Ricardo Fierro cho Atlanta hưởng quả ném biên ở phần sân của Dallas.
Ricardo Fierro cho Atlanta hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Saba Lobzhanidze bằng Jamal Thiare.
Emmanuel Latte Lath (Atlanta) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Dallas trong phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Dallas tại sân vận động Mercedes-Benz.
Osaze Urhoghide của Dallas bị thổi việt vị.
Dallas được hưởng quả phạt góc do Ricardo Fierro trao.
Dallas được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Saba Lobzhanidze có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Atlanta.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở nửa sân đối diện.
Atlanta được hưởng quả ném biên trong phần sân của Dallas.
Anderson Julio của Dallas trông ổn và trở lại sân thi đấu.
Ricardo Fierro ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Ricardo Fierro ra hiệu cho một quả đá phạt cho Dallas ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân, Dallas được hưởng quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Ricardo Fierro chờ đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Anderson Julio của Dallas vẫn đang nằm sân.
Dallas được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Dallas được hưởng ném biên ở phần sân của họ.
Ricardo Fierro ra hiệu cho một quả ném biên cho Atlanta, gần khu vực của Dallas.
Atlanta có một quả ném biên nguy hiểm.
Đá phạt cho Dallas ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà đã thay Xande Silva bằng Aleksey Miranchuk. Đây là sự thay đổi người thứ tư của Ronny Deila hôm nay.
Ricardo Fierro ra hiệu cho một quả đá phạt cho Dallas ở phần sân nhà.
Ajani Fortune thay thế Bartosz Slisz cho Atlanta tại sân vận động Mercedes-Benz.
Noah Cobb (Atlanta) đã thay thế Stian Gregersen có thể bị chấn thương tại sân vận động Mercedes-Benz.
Ronny Deila (Atlanta) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, với Ronald Hernandez thay thế Matthew Edwards.
Atlanta được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Stian Gregersen của Atlanta đã trở lại sân.
Đội chủ nhà ở Atlanta được hưởng một quả phát bóng lên.
Ricardo Fierro trao cho Atlanta một quả phát bóng lên.
Trong một pha tấn công của Atlanta, Bernard Kamungo dứt điểm nhưng không chính xác.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Stian Gregersen của Atlanta, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Ném biên cho Atlanta ở phần sân nhà.
Dallas được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
V À A A O O O! Petar Musa gỡ hòa, đưa tỷ số về 1-1.
Ricardo Fierro ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Ném biên cho Atlanta.
Eric Quill thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại sân vận động Mercedes-Benz với Bernard Kamungo thay thế Patrickson Delgado.
Kaick thay thế Sebastian Lletget cho Dallas tại sân vận động Mercedes-Benz.
Đội khách đã thay Leo Chu bằng Anderson Julio. Đây là sự thay đổi người đầu tiên của Eric Quill hôm nay.
Ném biên cho Dallas ở phần sân của Atlanta.
Phạt góc cho Atlanta.
Atlanta được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân, Atlanta được hưởng quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Dallas ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng phạt góc do Ricardo Fierro trao.
Dallas có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng phạt góc do Ricardo Fierro trao.
Ném biên cho Dallas ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Atlanta.
Đá phạt cho Atlanta.
Hiệp một đã kết thúc tại Atlanta.
Ricardo Fierro ra hiệu cho Atlanta hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Xande Silva của Atlanta bứt phá tại sân vận động Mercedes-Benz. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Dallas được hưởng quả phát bóng lên tại sân vận động Mercedes-Benz.
Dallas được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Atlanta tại sân vận động Mercedes-Benz.
Atlanta được hưởng quả phát bóng lên tại sân vận động Mercedes-Benz.
Ricardo Fierro ra hiệu cho Atlanta hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân, Atlanta được hưởng quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Dallas được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ricardo Fierro cho đội khách hưởng quả ném biên.
Atlanta được hưởng phạt góc.
Dallas được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ricardo Fierro cho đội khách hưởng quả ném biên.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Dallas.
Dallas được trọng tài Ricardo Fierro cho hưởng phạt góc.
Dallas được hưởng phạt góc.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Atlanta tại sân vận động Mercedes-Benz.
Atlanta có một quả phát bóng lên.
Leo Chu của Dallas bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Dallas được hưởng phạt góc.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Atlanta.
Ricardo Fierro ra hiệu cho Dallas được hưởng quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Ricardo Fierro ra hiệu cho Dallas được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng quả phạt góc do Ricardo Fierro trao.
Bóng an toàn khi Dallas được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ricardo Fierro trao cho Dallas một quả phát bóng lên.
Tristan Muyumba của Atlanta tung cú sút nhưng không trúng đích.
Atlanta được hưởng quả phạt góc do Ricardo Fierro trao.
Liệu Atlanta có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Dallas không?
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Atlanta.
V À A A O O O! Miguel Almiron giúp Atlanta dẫn trước từ chấm phạt đền. Tỷ số hiện tại là 1-0.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Ở Atlanta, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Dallas được hưởng quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Ricardo Fierro trao cho Dallas một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân và Dallas được hưởng quả phát bóng lên.
Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Dallas được hưởng quả ném biên.
Atlanta được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Ricardo Fierro ra hiệu cho Atlanta được hưởng quả đá phạt.
Dallas được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng quả phạt góc.
Atlanta được hưởng quả phạt góc do Ricardo Fierro trao.
Dallas có quả phát bóng lên tại sân vận động Mercedes-Benz.
Matthew Edwards (Atlanta) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng trúng đích.
Atlanta được hưởng quả phạt góc.
Atlanta sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Dallas.
Atlanta có một quả phát bóng lên.
Petar Musa của Dallas tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Petar Musa của Dallas tung cú sút mạnh về phía khung thành. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Atlanta United vs FC Dallas
Atlanta United (4-2-3-1): Brad Guzan (1), Brooks Lennon (11), Stian Gregersen (5), Luis Abram (44), Matthew Edwards (47), Bartosz Slisz (99), Tristan Muyumba (8), Saba Lobzhanidze (9), Miguel Almirón (10), Xande Silva (45), Emmanuel Latte Lath (19)
FC Dallas (4-2-3-1): Maarten Paes (1), Shaq Moore (18), Sebastien Ibeagha (25), Osaze Urhoghide (3), Nolan Norris (32), Sebastian Lletget (8), Ramiro (17), Leo Chu (7), Luciano Acosta (10), Patrickson Delgado (6), Petar Musa (9)
Thay người | |||
66’ | Stian Gregersen Noah Cobb | 58’ | Patrickson Delgado Bernard Kamungo |
66’ | Bartosz Slisz Ajani Fortune | 58’ | Leo Chu Anderson Julio |
66’ | Matthew Edwards Ronald Hernandez | 58’ | Sebastian Lletget Kaick Ferreira |
67’ | Xande Silva Aleksey Miranchuk | 90’ | Nolan Norris Lalas Abubakar |
87’ | Saba Lobjanidze Jamal Thiare | 90’ | Petar Musa Logan Farrington |
Cầu thủ dự bị | |||
Josh Cohen | Michael Collodi | ||
Noah Cobb | Lalas Abubakar | ||
Ajani Fortune | Bernard Kamungo | ||
Ronald Hernandez | Tsiki Ntsabeleng | ||
Luke Brennan | Anderson Julio | ||
Jamal Thiare | Pedrinho | ||
Aleksey Miranchuk | Logan Farrington | ||
William James Reilly | Show | ||
Mateusz Klich | Kaick Ferreira |
Nhận định Atlanta United vs FC Dallas
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atlanta United
Thành tích gần đây FC Dallas
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
4 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
5 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
7 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
8 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
9 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
10 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
11 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
12 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
13 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
14 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
15 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
16 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
17 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
18 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
19 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
20 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
21 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
22 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
23 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
24 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
25 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
26 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
27 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
28 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
29 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
30 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
4 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
5 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
6 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
7 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
8 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
9 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
10 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
11 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
12 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
13 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
14 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
15 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
2 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
3 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
4 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
5 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
6 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
7 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
8 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
9 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
10 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
11 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
12 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
13 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
14 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
15 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại