Tại Atlanta, GA, Atlanta đẩy nhanh tấn công nhưng bị bắt việt vị.
- (Pen) Miguel Almiron
45+3' - Pedro Amador (Kiến tạo: Brooks Lennon)
46 - Will Reilly (Thay: Saba Lobjanidze)
46 - Brooks Lennon (Thay: Ronald Hernandez)
46 - Juan Berrocal (Thay: Luke Brennan)
46 - Jamal Thiare (Kiến tạo: Enea Mihaj)
50 - Aleksey Miranchuk (Thay: Tristan Muyumba)
72 - Cooper Sanchez (Thay: Will Reilly)
74 - Steven Alzate
75 - Jamal Thiare (Kiến tạo: Stian Gregersen)
88
- Diego Rossi
14 - Diego Rossi (Kiến tạo: Daniel Gazdag)
17 - Wessam Abou Ali (Kiến tạo: Daniel Gazdag)
25 - Marcelo Herrera
30 - Diego Rossi (Kiến tạo: Marcelo Herrera)
39 - Hugo Picard (Thay: Diego Rossi)
42 - Evgen Cheberko
45+2' - Ibrahim Aliyu (Thay: Wessam Abou Ali)
68 - Tristan Brown (Thay: Max Arfsten)
82 - Taha Habroune (Thay: Daniel Gazdag)
83 - Patrick Schulte
90+8'
Thống kê trận đấu Atlanta United vs Columbus Crew
Diễn biến Atlanta United vs Columbus Crew
Tất cả (108)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Jon Freemon ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Atlanta.
Bóng đi ra ngoài sân và Columbus được hưởng một quả phát bóng lên.
Juan Berrocal của Atlanta có cú sút nhưng không trúng đích.
Patrick Schulte nhận thẻ vàng cho đội khách.
Jon Freemon trao cho Columbus một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Atlanta.
Jon Freemon ra hiệu cho một quả ném biên của Atlanta ở phần sân của Columbus.
Phát bóng lên cho Columbus tại sân vận động Mercedes-Benz.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Atlanta, GA.
Columbus sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Stian Gregersen đã có một pha kiến tạo ở đó.
V À A A O O O! Đội chủ nhà rút ngắn tỷ số xuống còn 4-5 nhờ cú đánh đầu của Jamal Thiare.
Columbus được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Columbus tại sân vận động Mercedes-Benz.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Liệu Atlanta có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Columbus không?
Bóng đi ra ngoài sân và Columbus được hưởng một quả phát bóng lên.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc do Jon Freemon trao.
Đội khách thay Daniel Gazdag bằng Taha Habroune.
Đội khách đã thay Max Arfsten bằng Tristan Brown. Đây là sự thay đổi thứ ba được thực hiện hôm nay bởi Wilfried Nancy.
Columbus được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Tại sân vận động Mercedes-Benz, Columbus bị phạt việt vị.
Đá phạt cho Columbus ở phần sân nhà của họ.
Atlanta đẩy lên phía trước qua Aleksey Miranchuk, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Ném biên cho Atlanta ở phần sân của họ.
Jon Freemon ra hiệu cho một quả đá phạt cho Columbus.
Steven Alzate (Atlanta) nhận thẻ vàng.
William James Reilly, người trước đó đã nhăn nhó, đã được thay ra. Cooper Sanchez là người thay thế cho Atlanta.
Jon Freemon chờ trước khi tiếp tục trận đấu vì William James Reilly của Atlanta vẫn đang nằm sân.
Jon Freemon ra hiệu cho một quả đá phạt cho Columbus ở phần sân của họ.
Aleksey Miranchuk thay thế Tristan Muyumba cho đội chủ nhà.
Jon Freemon trao cho Atlanta một quả phát bóng lên.
Columbus được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Wilfried Nancy thực hiện sự thay đổi thứ hai của đội tại sân vận động Mercedes-Benz với Ibrahim Aliyu thay thế Wessam Abou Ali.
Jon Freemon trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc.
Phát bóng lên cho Columbus tại sân vận động Mercedes-Benz.
Tại Atlanta, GA, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Columbus quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Bóng an toàn khi Atlanta được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Atlanta, GA.
Atlanta đang tiến lên và Miguel Almiron có cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Columbus có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Columbus ở phần sân của Atlanta.
Đá phạt cho Columbus.
Atlanta được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Marcelo Herrera của Columbus đã trở lại sân.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Enea Mihaj để kiến tạo bàn thắng.
V À A A O O O! Đội chủ nhà rút ngắn tỷ số xuống còn 3-5 nhờ cú sút của Jamal Thiare.
Marcelo Herrera đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Brooks Lennon đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Pedro Amador giữ hy vọng cho Atlanta với cú đánh đầu rút ngắn tỷ số xuống còn 2-5.
Brooks Lennon thay thế Ronald Hernandez cho Atlanta tại sân vận động Mercedes-Benz.
Atlanta thực hiện sự thay đổi đầu tiên với William James Reilly thay thế Saba Lobzhanidze.
Juan Berrocal vào sân thay cho Luke Brennan của Atlanta.
Atlanta đẩy lên phía trước nhưng Jon Freemon nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Jon Freemon ra hiệu cho một quả đá phạt cho Columbus ở phần sân của họ.
Ném biên cho Atlanta.
Phát bóng lên cho Columbus tại sân vận động Mercedes-Benz.
Saba Lobzhanidze của Atlanta có cú sút, nhưng không trúng đích.
Đá phạt cho Columbus ở phần sân của Atlanta.
Đá phạt cho Columbus ở phần sân của Atlanta.
V À A A O O O! Miguel Almiron ghi bàn từ chấm phạt đền cho Atlanta. Họ hiện đang bị dẫn 1-5.
Yevhen Cheberko (Columbus) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Atlanta gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Wilfried Nancy (Columbus) thực hiện sự thay đổi đầu tiên, với Hugo Picard thay thế Diego Rossi có thể bị chấn thương.
Trận đấu tại sân vận động Mercedes-Benz bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Diego Rossi, người đang bị chấn thương.
Ném biên cho Columbus tại sân vận động Mercedes-Benz.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Marcelo Herrera để kiến tạo bàn thắng.
Columbus dẫn trước thoải mái 0-5 nhờ công của Diego Rossi.
Jon Freemon ra hiệu cho một quả đá phạt cho Columbus.
Đá phạt cho Atlanta.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Columbus.
Tristan Muyumba của Atlanta bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Vào! Columbus nâng tỷ số lên 0-4 nhờ Marcelo Herrera.
V À A A O O O O, Columbus nâng tỷ số lên 0-4 nhờ vào Marcelo Herrera.
Jon Freemon cho Columbus hưởng quả phát bóng lên.
Phạt góc cho Atlanta.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Daniel Gazdag.
Vào! Wessam Abou Ali nâng tỷ số lên 0-3 cho Columbus.
Bóng an toàn khi Columbus được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Atlanta, GA.
Jamal Thiare của Atlanta bứt phá tại Sân vận động Mercedes-Benz. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Ném biên cho Atlanta.
Đá phạt cho Columbus ở phần sân nhà.
Daniel Gazdag đã có một pha kiến tạo ở đó.
Vào! Diego Rossi nâng tỷ số lên 0-2 cho Columbus.
Daniel Gazdag có pha kiến tạo tuyệt vời ở đó.
V À A A O O O, Diego Rossi nâng tỷ số lên 0-2 cho Columbus.
Columbus được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Vào! Columbus đã vượt lên dẫn trước nhờ cú sút của Diego Rossi.
Jon Freemon chỉ định một quả ném biên cho Columbus ở phần sân của Atlanta.
Columbus bị thổi phạt việt vị.
Jon Freemon cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Columbus nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Jon Freemon thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Atlanta ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng phạt góc từ Jon Freemon.
Phạt góc cho Atlanta.
Columbus được hưởng phạt góc từ Jon Freemon.
Tại Atlanta, GA, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Columbus có một quả phát bóng lên.
Atlanta được hưởng phạt góc từ Jon Freemon.
Atlanta được hưởng quả ném biên trong phần sân của Columbus.
Phạt góc cho Atlanta.
Hiệp một kết thúc tại sân vận động Mercedes-Benz.
Đội hình xuất phát Atlanta United vs Columbus Crew
Atlanta United (4-3-3): Jayden Hibbert (42), Ronald Hernandez (2), Stian Gregersen (5), Enea Mihaj (4), Pedro Amador (18), Steven Alzate (7), Miguel Almirón (10), Tristan Muyumba (8), Saba Lobzhanidze (9), Jamal Thiare (14), Luke Brennan (20)
Columbus Crew (4-4-2): Patrick Schulte (28), Marcelo Herrera (2), Steven Moreira (31), Yevgen Cheberko (21), Malte Amundsen (18), Dániel Gazdag (8), Dylan Chambost (7), Darlington Nagbe (6), Max Arfsten (27), Wessam Abou Ali (9), Diego Rossi (10)
Thay người | |||
46’ | Ronald Hernandez Brooks Lennon | 42’ | Diego Rossi Hugo Picard |
46’ | Cooper Sanchez William James Reilly | 68’ | Wessam Abou Ali Ibrahim Aliyu |
46’ | Luke Brennan Juan Berrocal | 82’ | Max Arfsten Tristan Brown |
72’ | Tristan Muyumba Aleksey Miranchuk | 83’ | Daniel Gazdag Taha Habroune |
74’ | Will Reilly Cooper Sanchez |
Cầu thủ dự bị | |||
Brad Guzan | Evan Bush | ||
Brooks Lennon | Amar Sejdic | ||
Nykolas Sessock | Derrick Jones | ||
Cooper Sanchez | Jacen Russell-Rowe | ||
Leonardo Frugis Afonso | Taha Habroune | ||
Aleksey Miranchuk | Ibrahim Aliyu | ||
Cayman Togashi | Tristan Brown | ||
William James Reilly | Cesar Ruvalcaba | ||
Juan Berrocal | Hugo Picard |
Nhận định Atlanta United vs Columbus Crew
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atlanta United
Thành tích gần đây Columbus Crew
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
6 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
25 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
3 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
14 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại