Liệu Chicago Fire có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Atlanta không?
Philip Zinckernagel 2 | |
Sergio Oregel 28 | |
Pedro Amador 31 | |
Dje D'Avilla 35 | |
Aleksey Miranchuk (Kiến tạo: Miguel Almiron) 56 | |
Rominigue Kouame (Thay: Sergio Oregel) 67 | |
Maren Haile-Selassie (Thay: Jonathan Bamba) 67 | |
Jamal Thiare (Thay: Emmanuel Latte Lath) 71 | |
Will Reilly (Thay: Tristan Muyumba) 71 | |
Luke Brennan (Thay: Saba Lobjanidze) 72 | |
Maren Haile-Selassie (Kiến tạo: Andrew Gutman) 79 | |
Mauricio Pineda (Thay: Dje D'Avilla) 81 | |
Bartosz Slisz 83 | |
Matthew Edwards (Thay: Brooks Lennon) 87 | |
Cayman Togashi (Thay: Luis Abram) 87 | |
Tom Barlow (Thay: Hugo Cuypers) 89 | |
Leonardo Barroso (Thay: Philip Zinckernagel) 89 | |
Will Reilly 90+4' |
Thống kê trận đấu Atlanta United vs Chicago Fire


Diễn biến Atlanta United vs Chicago Fire
William James Reilly cân bằng tỷ số 2-2.
Atlanta được hưởng phạt góc do Sergii Demianchuk quyết định.
Ném biên cho Chicago Fire tại sân vận động Mercedes-Benz.
Chicago Fire cần phải cẩn trọng. Atlanta có một quả ném biên tấn công.
Leonardo Barroso vào sân thay cho Philip Zinckernagel của đội khách.
Tom Barlow vào sân thay cho Hugo Cuypers của Chicago Fire.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Chicago Fire được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Ronny Deila (Atlanta) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Cayman Togashi thay thế Luis Abram.
Matthew Edwards vào sân thay cho Brooks Lennon của Atlanta tại sân vận động Mercedes-Benz.
Đá phạt cho Chicago Fire ở phần sân nhà của họ.
Sergii Demianchuk chỉ tay vào quả đá phạt cho Chicago Fire ở phần sân nhà của họ.
Liệu Chicago Fire có tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
Bartosz Slisz bị phạt thẻ cho đội nhà.
Đội khách đã thay Dje D'avilla bằng Mauricio Pineda. Đây là sự thay đổi người thứ ba được thực hiện hôm nay bởi Gregg Berhalter.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Atlanta, GA.
Atlanta có một quả ném biên nguy hiểm.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Andrew Gutman để kiến tạo bàn thắng.
Vào! Đội khách dẫn trước 1-2 nhờ bàn thắng của Maren Haile-Selassie.
Sergii Demianchuk thổi phạt cho Chicago Fire ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Atlanta United vs Chicago Fire
Atlanta United (4-2-3-1): Brad Guzan (1), Brooks Lennon (11), Efrain Morales (21), Luis Abram (44), Pedro Amador (18), Bartosz Slisz (99), Tristan Muyumba (8), Miguel Almirón (10), Miguel Almirón (10), Aleksey Miranchuk (59), Aleksey Miranchuk (59), Saba Lobzhanidze (9), Emmanuel Latte Lath (19)
Chicago Fire (4-3-2-1): Chris Brady (1), Jonathan Dean (24), Sam Rogers (5), Jack Elliott (3), Andrew Gutman (15), Brian Gutierrez (17), Dje D'avilla (42), Dje D'avilla (42), Sergio Oregel (35), Philip Zinckernagel (11), Jonathan Bamba (19), Hugo Cuypers (9)


| Thay người | |||
| 71’ | Emmanuel Latte Lath Jamal Thiare | 67’ | Jonathan Bamba Maren Haile-Selassie |
| 71’ | Tristan Muyumba William James Reilly | 67’ | Sergio Oregel Romenigue Kouamé |
| 71’ | Tristan Muyumba William James Reilly | 81’ | Dje D'Avilla Mauricio Pineda |
| 72’ | Saba Lobjanidze Luke Brennan | 89’ | Hugo Cuypers Tom Barlow |
| 87’ | Luis Abram Cayman Togashi | 89’ | Philip Zinckernagel Leonardo Barroso |
| 87’ | Brooks Lennon Matthew Edwards | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Cayman Togashi | Jeff Gal | ||
Matthew Edwards | Mauricio Pineda | ||
Jamal Thiare | Kellyn Acosta | ||
Luke Brennan | Omar Gonzalez | ||
Mateusz Klich | Tom Barlow | ||
Ronald Hernandez | Omari Glasgow | ||
Noah Cobb | Maren Haile-Selassie | ||
Jayden Hibbert | Leonardo Barroso | ||
William James Reilly | Romenigue Kouamé | ||
William James Reilly | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atlanta United
Thành tích gần đây Chicago Fire
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T | |
| 2 | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T | |
| 3 | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T | |
| 4 | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T | |
| 5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
| 6 | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B | |
| 7 | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T | |
| 8 | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T | |
| 9 | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B | |
| 10 | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H | |
| 11 | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B | |
| 12 | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H | |
| 13 | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T | |
| 14 | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H | |
| 15 | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T | |
| 16 | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B | |
| 17 | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B | |
| 18 | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B | |
| 19 | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B | |
| 20 | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B | |
| 21 | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B | |
| 22 | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B | |
| 23 | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B | |
| 24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
| 25 | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B | |
| 26 | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H | |
| 27 | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B | |
| 28 | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T | |
| 29 | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B | |
| 30 | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B | |
| BXH Đông Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 20 | 6 | 8 | 22 | 66 | B T T T B | |
| 2 | 34 | 20 | 5 | 9 | 12 | 65 | T T H T T | |
| 3 | 34 | 19 | 8 | 7 | 26 | 65 | H B T T T | |
| 4 | 34 | 19 | 2 | 13 | 9 | 59 | T B B T T | |
| 5 | 34 | 17 | 5 | 12 | 6 | 56 | T B T B B | |
| 6 | 34 | 16 | 6 | 12 | 13 | 54 | B B T H B | |
| 7 | 34 | 14 | 12 | 8 | 4 | 54 | B H B H T | |
| 8 | 34 | 15 | 8 | 11 | 8 | 53 | T T T H H | |
| 9 | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H H B B | |
| 10 | 34 | 12 | 7 | 15 | 1 | 43 | B T B B B | |
| 11 | 34 | 9 | 9 | 16 | -7 | 36 | H B T B H | |
| 12 | 34 | 6 | 14 | 14 | -7 | 32 | H H H B T | |
| 13 | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B T H B | |
| 14 | 34 | 5 | 13 | 16 | -25 | 28 | H B B B H | |
| 15 | 34 | 5 | 11 | 18 | -36 | 26 | H B B B H | |
| BXH Tây Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 19 | 6 | 9 | 23 | 63 | B H B T T | |
| 2 | 34 | 18 | 9 | 7 | 28 | 63 | H H T T B | |
| 3 | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B H | |
| 4 | 34 | 16 | 10 | 8 | 17 | 58 | T B H T B | |
| 5 | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | B H T T T | |
| 6 | 34 | 13 | 8 | 13 | -8 | 47 | T B B T B | |
| 7 | 34 | 11 | 11 | 12 | -3 | 44 | T H T B T | |
| 8 | 34 | 11 | 11 | 12 | -7 | 44 | B H H B B | |
| 9 | 34 | 12 | 5 | 17 | -11 | 41 | B T T B H | |
| 10 | 34 | 11 | 8 | 15 | -3 | 41 | B B T B T | |
| 11 | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | T B H B H | |
| 12 | 34 | 9 | 10 | 15 | -13 | 37 | B T B B H | |
| 13 | 34 | 8 | 8 | 18 | -14 | 32 | T T B T H | |
| 14 | 34 | 7 | 9 | 18 | -20 | 30 | B T B T T | |
| 15 | 34 | 7 | 7 | 20 | -24 | 28 | B B B B H | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch