Maycon Matheus do Nascimento của Ferroviaria bị Ramon Abatti Abel cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Douglas Pele 10 | |
Carlao 38 | |
Guilherme Cachoeira Silveira (Thay: Ronaldo Tavares) 46 | |
Ezequiel (Thay: Marcelo) 59 | |
Fabio 66 | |
Fabricio Daniel (Thay: Fabio Fau) 74 | |
Albano (Thay: Netinho) 79 | |
Alessio Da Cruz (Thay: Fernando Martinez) 83 | |
Fabricio Isidoro (Thay: Welinton Macedo dos Santos) 83 | |
Tarik (Thay: Rodrigo Souza Santos) 85 | |
Vitor Barreto (Thay: Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior) 86 | |
Gabriel Indio (Thay: Sidimar) 90 | |
Vitor Barreto 90+3' | |
Jhonatan 90+6' |
Thống kê trận đấu Athletic Club vs Ferroviaria

Diễn biến Athletic Club vs Ferroviaria
Phạt ném cho Ferroviaria.
Tại Estadio Joaquim Portugal, Lucas Rodrigues đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Tại sân Estadio Joaquim Portugal, Lucas Rodrigues của đội khách đã nhận thẻ vàng.
Bóng ra ngoài sân, phạt góc cho Athletic Club Sjdr.
Một pha bóng tuyệt vời từ Yuri để tạo cơ hội ghi bàn.
VÀ A A A O O O! Jhonatan Paulo Da Silva đánh đầu đưa Athletic Club Sjdr dẫn trước 2-1.
Một pha bóng tuyệt vời từ Yuri để tạo cơ hội ghi bàn.
VÀ A A A O O O! Jhonatan Paulo Da Silva đánh đầu đưa Athletic Club Sjdr dẫn trước 2-1.
Ferroviaria chỉ còn 10 người sau khi Vitor Barreto nhận thẻ đỏ.
Ferroviaria chỉ còn 10 người sau khi Vitor Barreto nhận thẻ đỏ.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Sao Joao del-Rei.
Gabriel Indio vào sân thay cho Sidimar của Athletic Club Sjdr.
Sidimar của Athletic Club Sjdr đã bị phạt thẻ vàng ở Sao Joao del-Rei.
Ramon Abatti Abel đã ra hiệu một quả đá phạt cho Athletic Club Sjdr.
Alessio Da Cruz của Athletic Club Sjdr bị Ramon Abatti Abel cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Quả đá phạt cho Ferroviaria ở phần sân của Athletic Club Sjdr.
Ramon Abatti Abel ra hiệu cho một quả đá phạt cho Athletic Club Sjdr ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân và Athletic Club Sjdr được hưởng một quả phát bóng lên.
Ném biên cao cho Athletic Club Sjdr ở Sao Joao del-Rei.
Liệu Athletic Club Sjdr có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Ferroviaria không?
Đội hình xuất phát Athletic Club vs Ferroviaria
Athletic Club (3-4-3): Adriel (31), Marcelo (43), Sidimar (4), Jhonatan Paulo Da Silva (13), Yuri (6), Douglas Pele (2), Sandry (38), Fernando Martinez (55), Welinton Macedo dos Santos (7), Ronaldo Tavares (21), Arnaldo Francisco da Costa Neto (19)
Ferroviaria (4-1-4-1): Junior (41), Lucas Rodrigues (2), Maycon Matheus do Nascimento (44), Ronaldo Luiz Alves (22), Eric Almeida de Melo (14), Ricardinho (5), Netinho (35), Rodrigo Souza Santos (8), Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior (77), Carlos Henrique De Moura Brito (92)

| Thay người | |||
| 46’ | Ronaldo Tavares Cachoeira | 74’ | Fabio Fau Fabricio Daniel |
| 59’ | Marcelo Ezequiel | 79’ | Netinho Albano |
| 83’ | Welinton Macedo dos Santos Fabricio Isidoro | 85’ | Rodrigo Souza Santos Tarik |
| 83’ | Fernando Martinez Alessio Da Cruz | 86’ | Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior Vitor Barreto |
| 90’ | Sidimar Gabriel Indio | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Glauco Tadeu Passos Chaves | Leonardo Wall dos Santos | ||
Fabricio Isidoro | Kevin | ||
Joao Miguel | Fabricio Daniel | ||
Edson Alves Miranda Junior | Vitor Barreto | ||
Eduardo Freire de Andrade | Ze Hugo | ||
Cachoeira | Albano | ||
Ezequiel | Hernani | ||
Alessio Da Cruz | Tarik | ||
Felipe V | Thiago Lopes | ||
Matheus Guilherme Montagnine | Joao Pedro Ramos Oliveira Lima | ||
Marllon | Edson Lucas | ||
Gabriel Indio | Erik | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Athletic Club
Thành tích gần đây Ferroviaria
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 35 | 17 | 10 | 8 | 14 | 61 | T B H T H | |
| 2 | 35 | 17 | 7 | 11 | 17 | 58 | T H T T H | |
| 3 | 35 | 15 | 13 | 7 | 12 | 58 | T T T T H | |
| 4 | 35 | 16 | 8 | 11 | 6 | 56 | B H H T T | |
| 5 | 35 | 14 | 14 | 7 | 9 | 56 | T T H H H | |
| 6 | 35 | 15 | 10 | 10 | 12 | 55 | B T H B H | |
| 7 | 35 | 15 | 10 | 10 | 5 | 55 | B H B T B | |
| 8 | 35 | 15 | 7 | 13 | 6 | 52 | T H H T H | |
| 9 | 35 | 13 | 12 | 10 | 8 | 51 | T H H T T | |
| 10 | 35 | 13 | 12 | 10 | 3 | 51 | B B T B T | |
| 11 | 35 | 13 | 11 | 11 | -1 | 50 | B T H B B | |
| 12 | 35 | 11 | 12 | 12 | -2 | 45 | H T B H H | |
| 13 | 35 | 11 | 10 | 14 | -5 | 43 | B B T B H | |
| 14 | 35 | 11 | 9 | 15 | -3 | 42 | H B H T H | |
| 15 | 35 | 8 | 16 | 11 | -6 | 40 | H H H H B | |
| 16 | 35 | 9 | 11 | 15 | -19 | 38 | T H H H T | |
| 17 | 35 | 10 | 7 | 18 | -12 | 37 | H B B B T | |
| 18 | 35 | 8 | 11 | 16 | -15 | 35 | T B H B T | |
| 19 | 35 | 8 | 10 | 17 | -15 | 34 | B T B B B | |
| 20 | 35 | 5 | 12 | 18 | -14 | 27 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch