Athletic Club Sjdr có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong nửa sân của Chapecoense không?
![]() (VAR check) 39 | |
![]() Giovanni Augusto 39 | |
![]() Giovanni Augusto 53 | |
![]() Victor Henrique 58 | |
![]() Arnaldo Francisco da Costa Neto (Thay: Chico Geraldes) 61 | |
![]() Gabriel Inocencio 69 | |
![]() Ezequiel (Thay: Sidimar) 70 | |
![]() David Braga (Thay: Fabricio Isidoro) 70 | |
![]() Pedro Victor Martins Silva Costa (Thay: Marcinho) 73 | |
![]() Rubens Ricoldi (Thay: Giovanni Augusto) 79 | |
![]() Perotti (Thay: Neto Pessoa) 80 | |
![]() Pedro Perotti 80 | |
![]() Everton Souza da Cruz (Thay: Gabriel de Souza Inocencio) 84 | |
![]() Alessio Da Cruz (Thay: Max) 85 | |
![]() Yuri (Thay: Ronaldo Tavares) 85 | |
![]() Italo de Vargas da Rosa (Thay: Rafael Carvalheira) 85 |
Thống kê trận đấu Athletic Club vs Chapecoense AF


Diễn biến Athletic Club vs Chapecoense AF
Marcelo De Lima Henrique ra hiệu cho một quả đá phạt cho Chapecoense.
Quả đá phạt cho Chapecoense.

Sandry (Athletic Club Sjdr) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Bóng ra ngoài sân và được hưởng quả phát bóng từ khung thành cho Athletic Club Sjdr.
Rubens Ricoldi của Chapecoense thực hiện cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Liệu Athletic Club Sjdr có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Chapecoense không?
Alessio Da Cruz đang thay Max cho Athletic Club Sjdr tại Estadio Joaquim Portugal.
Rui Duarte (Athletic Club Sjdr) đang thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Yuri thay thế Ronaldo Tavares.
Đội khách đã thay Rafael Carvalheira bằng Italo de Vargas da Rosa. Đây là sự thay đổi thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Gilmar Dal Pozzo.
Đội khách đã thay Gabriel de Souza Inocencio bằng Everton Souza da Cruz. Đây là sự thay đổi thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Gilmar Dal Pozzo.
Chapecoense có một quả phát bóng từ cầu môn.
Tại Sao Joao del-Rei, Ronaldo Tavares (Athletic Club Sjdr) đã bỏ lỡ cơ hội với một cú đánh đầu.
Ném biên cho Athletic Club Sjdr trong phần sân của Chapecoense.
Gabriel de Souza Inocencio có một pha kiến tạo tuyệt vời.

VÀ A A A O O O! Chapecoense gia tăng cách biệt lên 0-4 nhờ cú đánh đầu của Perotti.
Đội khách thay Neto Pessoa bằng Perotti.
Rubens Ricoldi vào sân thay cho Giovanni Augusto của Chapecoense.
Marcelo De Lima Henrique trao cho Chapecoense một cú đá phạt góc.
Douglas Pele của Athletic Club Sjdr bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Đội hình xuất phát Athletic Club vs Chapecoense AF
Athletic Club (4-2-3-1): Adriel (31), Jhonatan Paulo Da Silva (13), Sidimar (4), Rodrigo Gelado (84), Douglas Pele (2), Fabricio Isidoro (14), Sandry (38), Chico Geraldes (8), Welinton Macedo dos Santos (7), Max (77), Ronaldo Tavares (21)
Chapecoense AF (3-4-1-2): Rafael Santos (1), Doma (3), Victor Henrique Carvalho Caetano (25), Joao Paulo (4), Gabriel de Souza Inocencio (2), Walter Clar (37), Rafael Carvalheira (99), Bruno Matias dos Santos (16), Giovanni Augusto (10), Neto (18), Marcinho (7)


Thay người | |||
61’ | Chico Geraldes Arnaldo Francisco da Costa Neto | 73’ | Marcinho Pedro Victor |
70’ | Fabricio Isidoro David Braga | 79’ | Giovanni Augusto Rubens Ricoldi |
70’ | Sidimar Ezequiel | 80’ | Neto Pessoa Perotti |
85’ | Ronaldo Tavares Yuri | 84’ | Gabriel de Souza Inocencio Everton Souza da Cruz |
85’ | Max Alessio Da Cruz | 85’ | Rafael Carvalheira Italo |
Cầu thủ dự bị | |||
Jefferson Luis Szerban de Oliveira Junior | Deivity Andre Cherutti Martins | ||
Glauco Tadeu Passos Chaves | Everton Souza da Cruz | ||
Wesley | Bressan | ||
Alex | Felipe | ||
Yuri | Jorge Jimenez | ||
Joao Miguel | Pedro Victor | ||
Fernando Martinez | Rubens Ricoldi | ||
David Braga | Perotti | ||
Ezequiel | Romulo Souza | ||
Alessio Da Cruz | Italo | ||
Arnaldo Francisco da Costa Neto | Mailson Bezerra Silva | ||
Matheus Guilherme Montagnine |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Athletic Club
Thành tích gần đây Chapecoense AF
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 13 | 5 | 6 | 8 | 44 | H T B T B |
2 | ![]() | 24 | 12 | 7 | 5 | 8 | 43 | T H T H B |
3 | ![]() | 24 | 12 | 5 | 7 | 14 | 41 | T H T T H |
4 | ![]() | 24 | 11 | 6 | 7 | 10 | 39 | B T H T T |
5 | ![]() | 24 | 9 | 9 | 6 | 3 | 36 | H H B B B |
6 | ![]() | 24 | 8 | 11 | 5 | 3 | 35 | B T H H B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | 4 | 34 | B T T B T |
8 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | 0 | 34 | B T T B H |
9 | ![]() | 24 | 9 | 7 | 8 | 0 | 34 | B T B H H |
10 | ![]() | 24 | 9 | 6 | 9 | 3 | 33 | T B H T T |
11 | ![]() | 24 | 9 | 6 | 9 | -2 | 33 | H B H T T |
12 | ![]() | 23 | 8 | 9 | 6 | 7 | 33 | T H T H B |
13 | 24 | 7 | 10 | 7 | 1 | 31 | H T T T H | |
14 | ![]() | 24 | 7 | 10 | 7 | 0 | 31 | H T B H T |
15 | ![]() | 24 | 8 | 4 | 12 | -7 | 28 | H B H B T |
16 | ![]() | 24 | 7 | 7 | 10 | -13 | 28 | T B H T T |
17 | 24 | 5 | 9 | 10 | -9 | 24 | H B H T B | |
18 | ![]() | 24 | 5 | 8 | 11 | -12 | 23 | B H B H B |
19 | ![]() | 23 | 6 | 4 | 13 | -9 | 22 | H B B H B |
20 | ![]() | 24 | 4 | 9 | 11 | -9 | 21 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại