Trận đấu xuất sắc của Gabriel Martinelli hôm nay! HLV và các cổ động viên chắc hẳn rất hài lòng với màn trình diễn của anh ấy!
![]() Declan Rice 7 | |
![]() Unai Gomez (Thay: Robert Navarro) 61 | |
![]() Leandro Trossard (Thay: Viktor Gyoekeres) 65 | |
![]() Gorka Guruzeta (Thay: Oihan Sancet) 68 | |
![]() Yuri Berchiche (Thay: Adama Boiro) 68 | |
![]() Gabriel Martinelli (Thay: Eberechi Eze) 71 | |
![]() Gabriel Martinelli (Kiến tạo: Leandro Trossard) 72 | |
![]() Alejandro Rego (Thay: Mikel Vesga) 81 | |
![]() Nico Serrano (Thay: Unai Gomez) 81 | |
![]() Noni Madueke 85 | |
![]() Mikel Jauregizar 85 | |
![]() Leandro Trossard (Kiến tạo: Gabriel Martinelli) 87 | |
![]() Christian Noergaard (Thay: Noni Madueke) 90 | |
![]() Piero Hincapie (Thay: Riccardo Calafiori) 90 | |
![]() Martin Zubimendi 90+1' |
Thống kê trận đấu Athletic Club vs Arsenal


Diễn biến Athletic Club vs Arsenal
Arsenal giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Athletic Club: 38%, Arsenal: 62%.
Jurrien Timber từ Arsenal cắt bóng một đường chuyền hướng về khung thành.
Athletic Club thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Arsenal thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Athletic Club thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Piero Hincapie giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Athletic Club đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Athletic Club thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Athletic Club: 38%, Arsenal: 62%.
Gabriel của Arsenal chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Athletic Club đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Yuri Berchiche của Athletic Club đã đi hơi quá xa khi kéo ngã Christian Noergaard.
Nico Serrano của Athletic Club đã đi quá xa khi kéo ngã Christian Noergaard.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
Athletic Club thực hiện ném biên ở phần sân nhà.
Jurrien Timber giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Arsenal có một đợt tấn công tiềm tàng nguy hiểm.
David Raya có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Đội hình xuất phát Athletic Club vs Arsenal
Athletic Club (4-2-3-1): Unai Simón (1), Andoni Gorosabel (2), Dani Vivian (3), Aitor Paredes (4), Adama Boiro (19), Mikel Jauregizar (18), Mikel Vesga (6), Álex Berenguer (7), Oihan Sancet (8), Robert Navarro (23), Iñaki Williams (9)
Arsenal (4-3-3): David Raya (1), Jurrien Timber (12), Cristhian Mosquera (3), Gabriel (6), Riccardo Calafiori (33), Mikel Merino (23), Martín Zubimendi (36), Declan Rice (41), Noni Madueke (20), Viktor Gyökeres (14), Eberechi Eze (10)


Thay người | |||
61’ | Nico Serrano Unai Gómez | 65’ | Viktor Gyoekeres Leandro Trossard |
68’ | Adama Boiro Yuri Berchiche | 71’ | Eberechi Eze Gabriel Martinelli |
68’ | Oihan Sancet Gorka Guruzeta | 90’ | Noni Madueke Christian Nørgaard |
81’ | Mikel Vesga Alejandro Rego Mora | 90’ | Riccardo Calafiori Piero Hincapié |
81’ | Unai Gomez Nicolás Serrano |
Cầu thủ dự bị | |||
Maroan Sannadi | Christian Nørgaard | ||
Yuri Berchiche | William Saliba | ||
Iñigo Ruiz de Galarreta | Kepa Arrizabalaga | ||
Mikel Santos | Tommy Setford | ||
Álex Padilla | Piero Hincapié | ||
Iñigo Lekue | Myles Lewis-Skelly | ||
Jon de Luis | Ethan Nwaneri | ||
Unai Gómez | Max Dowman | ||
Alejandro Rego Mora | Gabriel Martinelli | ||
Gorka Guruzeta | Leandro Trossard | ||
Nicolás Serrano | |||
Jesús Areso |
Tình hình lực lượng | |||
Yeray Álvarez Không xác định | Ben White Va chạm | ||
Unai Egiluz Chấn thương dây chằng chéo | Martin Ødegaard Chấn thương vai | ||
Beñat Prados Chấn thương mắt cá | Kai Havertz Chấn thương đầu gối | ||
Nico Williams Chấn thương háng | Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo | ||
Bukayo Saka Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Athletic Club vs Arsenal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Athletic Club
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
24 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -4 | 1 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại