Sotiris Tsiloulis đánh đầu trúng cột dọc! Suýt chút nữa là bàn thắng cho AEK Athens tại Athens.
- Orbelin Pineda
42 - Erik Lamela (Kiến tạo: Aboubakary Koita)
44 - Petros Mantalos
49 - Lazaros Rota
54 - Sotiris Tsiloulis (Thay: Aboubakary Koita)
62 - Paolo Fernandes (Thay: Orbelin Pineda)
62 - Erik Lamela
72 - Roberto Pereyra (Thay: Jens Joensson)
74 - Niclas Eliasson (Thay: Frantzdy Pierrot)
75 - Damian Szymanski
79 - Domagoj Vida (Thay: Erik Lamela)
81
- Erik Palmer-Brown (Thay: Tin Jedvaj)
23 - Azzedine Ounahi (Kiến tạo: Nemanja Maksimovic)
51 - Karol Swiderski
54 - (Pen) Karol Swiderski
61 - Erik Palmer-Brown
67 - Fotis Ioannidis (Thay: Karol Swiderski)
77 - Manolis Siopis (Thay: Azzedine Ounahi)
77 - Facundo Pellistri
79 - Dimitrios Limnios (Thay: Facundo Pellistri)
90 - Anastasios Bakasetas (Thay: Tete)
90
Thống kê trận đấu Athens vs Panathinaikos
Diễn biến Athens vs Panathinaikos
Tất cả (138)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Enea Jorgji trao cho Panathinaikos một quả phát bóng lên.
Enea Jorgji ra hiệu cho một quả đá phạt cho AEK Athens ở phần sân nhà của họ.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Panathinaikos.
Enea Jorgji trao cho Panathinaikos một quả phát bóng lên.
AEK Athens thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Panathinaikos.
Ném biên cho Panathinaikos.
AEK Athens được Enea Jorgji trao một quả phạt góc.
Ném biên cho AEK Athens gần khu vực cấm địa.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Dimitris Limnios vào sân thay Facundo Pellistri cho Panathinaikos.
Tasos Bakasetas vào sân thay Tete cho Panathinaikos.
Tại OPAP Arena, Panathinaikos bị phạt việt vị.
Damian Szymanski của AEK Athens có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Panathinaikos có một quả phát bóng lên.
Enea Jorgji ra hiệu cho một quả ném biên của AEK Athens trong phần sân của Panathinaikos.
Panathinaikos được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Enea Jorgji ra hiệu cho một quả đá phạt cho AEK Athens.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Phát bóng lên cho AEK Athens tại OPAP Arena.
AEK Athens có một quả ném biên nguy hiểm.
AEK Athens được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
AEK Athens cần cẩn thận. Panathinaikos có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cho Panathinaikos ở phần sân nhà của họ.
Panathinaikos được trao một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Đá phạt cho Panathinaikos ở phần sân của AEK Athens.
Bóng an toàn khi Panathinaikos được trao một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Enea Jorgji trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Panathinaikos tại OPAP Arena.
AEK Athens thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Domagoj Vida thay Erik Lamela.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Athens.
AEK Athens đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Erik Lamela lại đi chệch khung thành.
AEK Athens thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Panathinaikos.
AEK Athens được trao một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Damian Szymanski (AEK Athens) đã nhận thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt cho Panathinaikos ở phần sân nhà của họ.
Facundo Pellistri của Panathinaikos nhận thẻ vàng đầu tiên từ Enea Jorgji.
Enea Jorgji ra hiệu cho một quả đá phạt cho AEK Athens ở phần sân nhà của họ.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Panathinaikos.
Rui Vitoria (Panathinaikos) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Manolis Siopis thay Azzedine Ounahi.
Fotis Ioannidis vào sân thay Karol Swiderski cho đội khách.
Enea Jorgji trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Đá phạt cho Panathinaikos.
Matias Jesus Almeyda thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại OPAP Arena với việc Roberto Pereyra thay Jens Jonsson.
Đội chủ nhà thay Frantzdy Pierrot bằng Niclas Eliasson.
AEK Athens đẩy bóng lên nhưng Enea Jorgji nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Erik Lamela nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Enea Jorgji ra hiệu cho một quả đá phạt cho Panathinaikos.
Liệu Panathinaikos có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của AEK Athens không?
Phát bóng lên cho Panathinaikos tại OPAP Arena.
Đá phạt cho AEK Athens ở phần sân nhà của họ.
Đá phạt cho Panathinaikos.
Ném biên cho AEK Athens ở phần sân của Panathinaikos.
Tại OPAP Arena, Erik Palmer-Brown đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Tại Athens, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
AEK Athens có quả phát bóng lên.
Enea Jorgji ra hiệu cho Panathinaikos hưởng quả ném biên, gần khu vực của AEK Athens.
Liệu Panathinaikos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của AEK Athens?
AEK Athens tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị bắt việt vị.
AEK Athens thực hiện quả ném biên ở phần sân của Panathinaikos.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Athens.
Facundo Pellistri của Panathinaikos bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Paolo Fernandes vào sân thay cho Orbelin Pineda của AEK Athens.
AEK Athens thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Sotiris Tsiloulis thay thế Aboubakary Koita.
V À A A O O O! Đội khách dẫn trước 1-2 nhờ quả phạt đền của Karol Swiderski.
Enea Jorgji ra hiệu cho AEK Athens hưởng quả ném biên ở phần sân của Panathinaikos.
Ném biên cho Panathinaikos tại OPAP Arena.
Panathinaikos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Enea Jorgji ra hiệu cho AEK Athens hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Karol Swiderski bị phạt thẻ cho đội khách.
Lazaros Rota (AEK Athens) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Panathinaikos ở phần sân nhà.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Nemanja Maksimovic.
V À A A O O O! Azzedine Ounahi gỡ hòa, đưa tỷ số về 1-1.
Panathinaikos bị bắt việt vị.
Enea Jorgji ra hiệu cho Panathinaikos hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Enea Jorgji cho Panathinaikos hưởng quả phát bóng lên.
Petros Mantalos (AEK Athens) nhận thẻ vàng.
Frantzdy Pierrot của AEK Athens thoát xuống tại OPAP Arena. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đá phạt cho Panathinaikos ở phần sân của AEK Athens.
Đá phạt cho AEK Athens.
Đá phạt cho AEK Athens ở phần sân của Panathinaikos.
Liệu Panathinaikos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của AEK Athens?
Hiệp một đã kết thúc.
Panathinaikos cần cẩn trọng. AEK Athens có quả ném biên tấn công.
Ném biên cho AEK Athens ở phần sân của Panathinaikos.
Tại Athens, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Panathinaikos tiến lên và Nemanja Maksimovic có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Ném biên cho Panathinaikos gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Panathinaikos.
Enea Jorgji cho AEK Athens hưởng quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi AEK Athens được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Aboubakary Koita để kiến tạo bàn thắng.
V À A A O O O! AEK Athens đã vượt lên dẫn trước nhờ cú sút của Erik Lamela.
Orbelin Pineda (AEK Athens) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Panathinaikos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Frantzdy Pierrot của AEK Athens lao về phía khung thành tại OPAP Arena. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Phạt góc cho AEK Athens.
Panathinaikos đẩy lên phía trước qua Karol Swiderski, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Ném biên ở vị trí cao trên sân cho Panathinaikos tại Athens.
Panathinaikos có một quả ném biên nguy hiểm.
Đá phạt cho Panathinaikos ở phần sân nhà.
AEK Athens được hưởng một quả phạt góc do Enea Jorgji chỉ định.
Lazaros Rota của AEK Athens có cú sút trúng đích nhưng không thành công.
Enea Jorgji chỉ định một quả đá phạt cho AEK Athens.
Ném biên cho Panathinaikos ở phần sân nhà.
Panathinaikos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Panathinaikos tại OPAP Arena.
Erik Lamela (AEK Athens) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu không trúng đích.
Enea Jorgji chỉ định một quả đá phạt cho AEK Athens ở phần sân nhà.
Ném biên cho AEK Athens.
Panathinaikos được hưởng một quả phạt góc.
Tại Athens, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
AEK Athens được hưởng một quả phạt góc do Enea Jorgji chỉ định.
Enea Jorgji chỉ định một quả đá phạt cho AEK Athens.
Đội khách thay Tin Jedvaj bằng Erik Palmer-Brown.
Ném biên cho Panathinaikos tại OPAP Arena.
Panathinaikos có một quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi AEK Athens được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Panathinaikos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Enea Jorgji trao cho đội khách một quả ném biên.
Panathinaikos được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Panathinaikos ở phần sân của AEK Athens.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Enea Jorgji chỉ định một quả ném biên cho AEK Athens ở phần sân của Panathinaikos.
Facundo Pellistri của Panathinaikos tiến về phía khung thành tại OPAP Arena. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Đá phạt cho AEK Athens ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân và Panathinaikos được hưởng quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Orbelin Pineda cho AEK Athens không trúng đích.
Đá phạt cho AEK Athens ở phần sân của Panathinaikos.
Liệu Panathinaikos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của AEK Athens không?
Đội chủ nhà ở Athens được hưởng một quả phát bóng lên.
Tin Jedvaj của Panathinaikos đánh đầu tấn công nhưng không trúng đích.
Panathinaikos được hưởng một quả phạt góc do Enea Jorgji chỉ định.
Đá phạt cho AEK Athens.
AEK Athens thực hiện quả ném biên ở phần sân của Panathinaikos.
Enea Jorgji chỉ định một quả đá phạt cho AEK Athens ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Athens vs Panathinaikos
Athens (4-2-3-1): Alberto Brignoli (91), Lazaros Rota (12), Damian Szymański (4), Gerasimos Mitoglou (24), Moses Odubajo (29), Jens Jonsson (6), Petros Mantalos (20), Erik Lamela (9), Orbelín Pineda (13), Aboubakary Koita (11), Frantzdy Pierrot (14)
Panathinaikos (4-2-3-1): Bartlomiej Dragowski (69), Georgios Vagiannidis (2), Tin Jedvaj (21), Sverrir Ingason (15), Filip Mladenović (25), Adam Gnezda Čerin (16), Nemanja Maksimović (20), Facundo Pellistri (28), Azzedine Ounahi (8), Tete (10), Karol Świderski (19)
Thay người | |||
62’ | Orbelin Pineda Paolo Fernandes | 23’ | Tin Jedvaj Erik Palmer-Brown |
62’ | Aboubakary Koita Sotiris Tsiloulis | 77’ | Karol Swiderski Fotis Ioannidis |
74’ | Jens Joensson Roberto Pereyra | 77’ | Azzedine Ounahi Manolis Siopis |
75’ | Frantzdy Pierrot Niclas Eliasson | 90’ | Facundo Pellistri Dimitris Limnios |
81’ | Erik Lamela Domagoj Vida | 90’ | Tete Anastasios Bakasetas |
Cầu thủ dự bị | |||
Paolo Fernandes | Erik Palmer-Brown | ||
Roberto Pereyra | Fotis Ioannidis | ||
Thomas Strakosha | Dimitris Limnios | ||
Sotiris Tsiloulis | Anastasios Bakasetas | ||
Ehsan Hajsafi | Manolis Siopis | ||
Niclas Eliasson | Willian Arao | ||
Stavros Pilios | Yuri Lodygin | ||
Domagoj Vida | Hordur Magnusson | ||
Loukas Maroutsis | Alexander Jeremejeff |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Athens
Thành tích gần đây Panathinaikos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T | |
2 | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H | |
3 | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H | |
4 | | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B | |
7 | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H | |
8 | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B | |
9 | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H | |
10 | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H | |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B | |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T | |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 32 | 16 | 8 | 8 | 10 | 35 | T T H H T |
2 | 32 | 13 | 5 | 14 | -5 | 27 | T T T B B | |
3 | 32 | 12 | 7 | 13 | 2 | 26 | B B H T H | |
4 | 32 | 10 | 8 | 14 | -7 | 20 | B B B H H | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 36 | 13 | 11 | 12 | 7 | 50 | T T B T T | |
2 | 36 | 13 | 9 | 14 | -2 | 48 | H B T T T | |
3 | 36 | 11 | 6 | 19 | -16 | 39 | B T T B B | |
4 | 36 | 10 | 7 | 19 | -21 | 37 | T B H B B | |
5 | 36 | 8 | 12 | 16 | -16 | 36 | H B H T T | |
6 | 36 | 4 | 8 | 24 | -43 | 20 | B T B B B | |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 32 | 23 | 6 | 3 | 36 | 75 | B T T T T | |
2 | 32 | 17 | 8 | 7 | 10 | 59 | T T B T B | |
3 | | 32 | 18 | 4 | 10 | 25 | 58 | T B T B T |
4 | 32 | 16 | 5 | 11 | 20 | 53 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại