Số người tham dự hôm nay là 14716.
Thomas Kristensen 28 | |
Aleksey Miranchuk (Kiến tạo: Charles De Ketelaere) 33 | |
Gianluca Scamacca (Kiến tạo: Charles De Ketelaere) 45+1' | |
Kingsley Ehizibue (Thay: Festy Ebosele) 46 | |
Roberto Pereyra (Thay: Florian Thauvin) 61 | |
Martin Payero (Thay: Lazar Samardzic) 61 | |
Davide Zappacosta (Thay: Matteo Ruggeri) 69 | |
Hans Hateboer (Thay: Emil Holm) 69 | |
Mario Pasalic (Thay: Gianluca Scamacca) 69 | |
Mario Pasalic 75 | |
Jordan Zemura (Thay: Hassane Kamara) 76 | |
Ederson 77 | |
Brenner da Silva (Thay: Sandi Lovric) 80 | |
Jose Luis Palomino (Thay: Giorgio Scalvini) 80 | |
Luis Muriel (Thay: Aleksey Miranchuk) 88 |
Thống kê trận đấu Atalanta vs Udinese


Diễn biến Atalanta vs Udinese
Atalanta với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Atalanta: 58%, Udinese: 42%.
Atalanta thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Atalanta thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Udinese đang kiểm soát bóng.
Davide Zappacosta sút từ ngoài vòng cấm nhưng Maduka Okoye đã khống chế được
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Udinese.
Luis Muriel sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Atalanta bắt đầu phản công.
Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Atalanta với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Marten de Roon thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Udinese đã từ chức và chỉ chờ trọng tài kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Atalanta: 58%, Udinese: 42%.
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Joao Ferreira của Udinese cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Aleksey Miranchuk rời sân để nhường chỗ cho Luis Muriel thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Atalanta vs Udinese
Atalanta (3-4-2-1): Marco Carnesecchi (29), Giorgio Scalvini (42), Berat Djimsiti (19), Sead Kolasinac (23), Emil Holm (3), Marten De Roon (15), Ederson (13), Matteo Ruggeri (22), Aleksey Miranchuk (59), Charles De Ketelaere (17), Gianluca Scamacca (90)
Udinese (3-5-1-1): Maduka Okoye (40), Joao Ferreira (13), Nehuen Perez (18), Thomas Kristensen (31), Festy Ebosele (2), Sandi Lovric (4), Walace (11), Lazar Samardzic (24), Hassane Kamara (12), Florian Thauvin (26), Lorenzo Lucca (17)


| Thay người | |||
| 69’ | Gianluca Scamacca Mario Pasalic | 46’ | Festy Ebosele Kingsley Ehizibue |
| 69’ | Emil Holm Hans Hateboer | 61’ | Lazar Samardzic Martin Payero |
| 69’ | Matteo Ruggeri Davide Zappacosta | 61’ | Florian Thauvin Roberto Pereyra |
| 80’ | Giorgio Scalvini Jose Luis Palomino | 76’ | Hassane Kamara Jordan Zemura |
| 88’ | Aleksey Miranchuk Luis Muriel | 80’ | Sandi Lovric Brenner |
| Cầu thủ dự bị | |||
Mario Pasalic | Marco Silvestri | ||
Juan Musso | Daniele Padelli | ||
Francesco Rossi | Adam Masina | ||
Rafael Toloi | Antonio Tikvic | ||
Jose Luis Palomino | Kingsley Ehizibue | ||
Mitchel Bakker | Christian Kabasele | ||
Hans Hateboer | Lautaro Giannetti | ||
Davide Zappacosta | Jordan Zemura | ||
Michel Ndary Adopo | Oier Zarraga | ||
Luis Muriel | Etiene Camara | ||
El Bilal Toure | Martin Payero | ||
Roberto Pereyra | |||
Isaac Success | |||
Brenner | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atalanta vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atalanta
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 11 | 0 | 4 | 20 | 33 | T B T T T | |
| 2 | 15 | 9 | 5 | 1 | 11 | 32 | H T T T H | |
| 3 | 15 | 10 | 1 | 4 | 9 | 31 | B T T T B | |
| 4 | 15 | 10 | 0 | 5 | 8 | 30 | T T B B T | |
| 5 | 15 | 7 | 5 | 3 | 5 | 26 | H H T B T | |
| 6 | 15 | 7 | 4 | 4 | 10 | 25 | T T B H B | |
| 7 | 15 | 6 | 6 | 3 | 7 | 24 | H T T B B | |
| 8 | 15 | 6 | 4 | 5 | 6 | 22 | B T B H T | |
| 9 | 15 | 6 | 3 | 6 | 2 | 21 | T H B T H | |
| 10 | 15 | 6 | 3 | 6 | -6 | 21 | B B T B T | |
| 11 | 15 | 5 | 5 | 5 | 0 | 20 | B B T T B | |
| 12 | 15 | 4 | 7 | 4 | 1 | 19 | B B T B T | |
| 13 | 15 | 4 | 5 | 6 | -11 | 17 | H B B B T | |
| 14 | 15 | 4 | 4 | 7 | -8 | 16 | H B T B T | |
| 15 | 15 | 3 | 5 | 7 | -6 | 14 | H H B T B | |
| 16 | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | H H T T B | |
| 17 | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | H T B T B | |
| 18 | 15 | 2 | 6 | 7 | -9 | 12 | H B B T T | |
| 19 | 15 | 1 | 7 | 7 | -10 | 10 | T H B B B | |
| 20 | 15 | 0 | 6 | 9 | -14 | 6 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
