Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Giorgio Scalvini (Kiến tạo: Nicola Zalewski) 37 | |
![]() Charles De Ketelaere (Kiến tạo: Nikola Krstovic) 51 | |
![]() Marco Brescianini (Thay: Mario Pasalic) 59 | |
![]() Santiago Pierotti (Thay: Riccardo Sottil) 59 | |
![]() Konan N'Dri (Thay: Alex Sala) 60 | |
![]() Nicola Zalewski (Kiến tạo: Nikola Krstovic) 70 | |
![]() Francesco Camarda (Thay: Nikola Stulic) 71 | |
![]() Danilo Veiga (Thay: Christ-Owen Kouassi) 71 | |
![]() Charles De Ketelaere 73 | |
![]() Lazar Samardzic (Thay: Charles De Ketelaere) 75 | |
![]() Daniel Maldini (Thay: Kamaldeen Sulemana) 75 | |
![]() Yunus Musah (Thay: Marten de Roon) 76 | |
![]() Tiago Gabriel (Thay: Jamil Siebert) 79 | |
![]() Konan N'Dri (Kiến tạo: Danilo Veiga) 82 | |
![]() Lorenzo Bernasconi (Thay: Nicola Zalewski) 85 |
Thống kê trận đấu Atalanta vs Lecce


Diễn biến Atalanta vs Lecce
Kiểm soát bóng: Atalanta: 56%, Lecce: 44%.
Lecce thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Lecce.
Nikola Krstovic từ Atalanta sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Cú sút của Francesco Camarda bị chặn lại.
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt cho Atalanta khi Yunus Musah phạm lỗi với Lassana Coulibaly.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Atalanta: 57%, Lecce: 43%.
Phát bóng lên cho Lecce.
Lazar Samardzic không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
KIỂM TRA VAR KẾT THÚC - Không có hành động nào thêm sau khi kiểm tra VAR.
VAR - VÀO! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng là một bàn thắng cho Atalanta.
Yunus Musah của Atalanta bị thổi việt vị.
Atalanta bắt đầu một pha phản công.
Cú sút của Francesco Camarda bị chặn lại.
Konan N'Dri vô lê một cú sút trúng đích, nhưng Marco Carnesecchi đã sẵn sàng để cản phá.
Đường chuyền của Tete Morente từ Lecce đã thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Konan N'Dri thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Lorenzo Bernasconi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Atalanta vs Lecce
Atalanta (3-4-2-1): Marco Carnesecchi (29), Giorgio Scalvini (42), Isak Hien (4), Odilon Kossounou (3), Raoul Bellanova (16), Marten De Roon (15), Mario Pašalić (8), Nicola Zalewski (59), Charles De Ketelaere (17), Kamaldeen Sulemana (7), Nikola Krstovic (90)
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Owen Kouassi (21), Kialonda Gaspar (4), Jamil Siebert (5), Antonino Gallo (25), Alex Sala (6), Lassana Coulibaly (29), Ylber Ramadani (20), Tete Morente (7), Nikola Stulic (9), Riccardo Sottil (23)


Thay người | |||
59’ | Mario Pasalic Marco Brescianini | 59’ | Riccardo Sottil Santiago Pierotti |
75’ | Charles De Ketelaere Lazar Samardžić | 60’ | Alex Sala Konan N’Dri |
75’ | Kamaldeen Sulemana Daniel Maldini | 71’ | Nikola Stulic Francesco Camarda |
76’ | Marten de Roon Yunus Musah | 71’ | Christ-Owen Kouassi Danilo Filipe Melo Veiga |
85’ | Nicola Zalewski Lorenzo Bernasconi |
Cầu thủ dự bị | |||
Francesco Rossi | Francesco Camarda | ||
Marco Sportiello | Christian Fruchtl | ||
Berat Djimsiti | Jasper Samooja | ||
Lorenzo Bernasconi | Corrie Ndaba | ||
Relja Obric | Danilo Filipe Melo Veiga | ||
Honest Ahanor | Tiago Gabriel | ||
Yunus Musah | Medon Berisha | ||
Lazar Samardžić | Þórir Jóhann Helgason | ||
Marco Brescianini | Lameck Banda | ||
Davide Zappacosta | Niko Kovac | ||
Daniel Maldini | Konan N’Dri | ||
Henry Camara | Santiago Pierotti |
Tình hình lực lượng | |||
Sead Kolašinac Không xác định | Gaby Jean Không xác định | ||
Mitchel Bakker Không xác định | Balthazar Pierret Không xác định | ||
Éderson Không xác định | Hamza Rafia Không xác định | ||
Ademola Lookman Không xác định | Filip Marchwinski Không xác định | ||
Gianluca Scamacca Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atalanta vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atalanta
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại