Lazio đang kiểm soát bóng.
![]() Gustav Isaksen (Thay: Matteo Cancellieri) 22 | |
![]() Charles De Ketelaere 29 | |
![]() Kamaldeen Sulemana 40 | |
![]() Mario Pasalic 53 | |
![]() Isak Hien 62 | |
![]() Nikola Krstovic (Thay: Kamaldeen Sulemana) 67 | |
![]() Marten de Roon (Thay: Mario Pasalic) 67 | |
![]() Giorgio Scalvini (Thay: Honest Ahanor) 67 | |
![]() Pedro Rodriguez (Thay: Mattia Zaccagni) 75 | |
![]() Matias Vecino (Thay: Toma Basic) 75 | |
![]() Daniel Maldini (Thay: Ademola Lookman) 82 | |
![]() Oliver Provstgaard (Thay: Nuno Tavares) 86 | |
![]() Manuel Lazzari (Thay: Adam Marusic) 86 |
Thống kê trận đấu Atalanta vs Lazio


Diễn biến Atalanta vs Lazio
Atalanta đang kiểm soát bóng.
Mario Gila từ Lazio cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực cấm địa.
Lorenzo Bernasconi thực hiện cú đá phạt góc từ bên trái, nhưng bóng không đến được đồng đội.
Một cầu thủ từ Atalanta thực hiện một cú ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Atalanta: 57%, Lazio: 43%.
Matias Vecino giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lazio đang kiểm soát bóng.
Marten de Roon của Atalanta cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Pedro Rodriguez thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Lorenzo Bernasconi của Atalanta bị thổi việt vị.
Mario Gila của Lazio cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Manuel Lazzari giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Atalanta đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Atalanta thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Lazio.
Adam Marusic rời sân để được thay thế bởi Manuel Lazzari trong một sự thay đổi chiến thuật.
Adam Marusic rời sân để nhường chỗ cho Manuel Lazzari trong một sự thay đổi chiến thuật.
Nuno Tavares rời sân để được thay thế bởi Oliver Provstgaard trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Atalanta vs Lazio
Atalanta (3-4-2-1): Marco Carnesecchi (29), Berat Djimsiti (19), Isak Hien (4), Honest Ahanor (69), Davide Zappacosta (77), Éderson (13), Mario Pašalić (8), Lorenzo Bernasconi (47), Charles De Ketelaere (17), Kamaldeen Sulemana (7), Ademola Lookman (11)
Lazio (4-3-3): Ivan Provedel (94), Adam Marušić (77), Mario Gila (34), Alessio Romagnoli (13), Nuno Tavares (17), Matteo Guendouzi (8), Danilo Cataldi (32), Toma Bašić (26), Matteo Cancellieri (22), Boulaye Dia (19), Mattia Zaccagni (10)


Thay người | |||
67’ | Mario Pasalic Marten De Roon | 22’ | Matteo Cancellieri Gustav Isaksen |
67’ | Kamaldeen Sulemana Nikola Krstovic | 75’ | Toma Basic Matías Vecino |
67’ | Honest Ahanor Giorgio Scalvini | 75’ | Mattia Zaccagni Pedro |
82’ | Ademola Lookman Daniel Maldini | 86’ | Nuno Tavares Oliver Provstgaard |
86’ | Adam Marusic Manuel Lazzari |
Cầu thủ dự bị | |||
Gianluca Scamacca | Matías Vecino | ||
Nicola Zalewski | Christos Mandas | ||
Lazar Samardžić | Alessio Furlanetto | ||
Francesco Rossi | Patric | ||
Marco Sportiello | Elseid Hysaj | ||
Relja Obric | Oliver Provstgaard | ||
Yunus Musah | Reda Belahyane | ||
Marten De Roon | Manuel Lazzari | ||
Marco Brescianini | Pedro | ||
Daniel Maldini | Tijjani Noslin | ||
Nikola Krstovic | Gustav Isaksen | ||
Giorgio Scalvini |
Tình hình lực lượng | |||
Sead Kolašinac Chấn thương đầu gối | Luca Pellegrini Chấn thương đầu gối | ||
Raoul Bellanova Chấn thương đùi | Samuel Gigot Chấn thương mắt cá | ||
Odilon Kossounou Chấn thương đùi | Fisayo Dele-Bashiru Chấn thương đùi | ||
Mitchel Bakker Không xác định | Nicolò Rovella Va chạm | ||
Valentín Castellanos Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atalanta vs Lazio
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atalanta
Thành tích gần đây Lazio
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 10 | 15 | B T T T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 5 | 15 | T T B T B |
3 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | B T T T B |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 6 | 14 | T T T T H |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 6 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | H T H H T |
7 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 2 | 12 | T H H H B |
8 | ![]() | 7 | 2 | 5 | 0 | 6 | 11 | T T H H H |
9 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 0 | 10 | T B T T H |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | 3 | 8 | B B T H H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | T T B H B |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -7 | 8 | T B B H T |
15 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -4 | 6 | B H T B H |
16 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -5 | 6 | B B H T H |
17 | ![]() | 7 | 0 | 4 | 3 | -4 | 4 | H B B H B |
18 | ![]() | 7 | 0 | 4 | 3 | -7 | 4 | H H B B H |
19 | ![]() | 7 | 0 | 3 | 4 | -6 | 3 | H B B B H |
20 | ![]() | 7 | 0 | 3 | 4 | -7 | 3 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại