Xong rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Christos Tzolis (Kiến tạo: Nicolo Tresoldi) 38 | |
![]() Davide Zappacosta (Thay: Raoul Bellanova) 46 | |
![]() Yunus Musah (Thay: Odilon Kossounou) 53 | |
![]() Yunus Musah 58 | |
![]() Lazar Samardzic (Thay: Ederson) 61 | |
![]() Kamaldeen Sulemana (Thay: Ademola Lookman) 61 | |
![]() Romeo Vermant (Thay: Nicolo Tresoldi) 64 | |
![]() (Pen) Lazar Samardzic 75 | |
![]() Hugo Vetlesen (Thay: Carlos Forbs) 75 | |
![]() Marten de Roon 81 | |
![]() Mario Pasalic (Kiến tạo: Kamaldeen Sulemana) 87 | |
![]() Marco Brescianini (Thay: Nikola Krstovic) 89 | |
![]() Shandre Campbell (Thay: Cisse Sandra) 89 | |
![]() Bjorn Meijer (Thay: Kyriani Sabbe) 89 | |
![]() Zaid Abner Romero (Thay: Joel Ordonez) 89 |
Thống kê trận đấu Atalanta vs Club Brugge


Diễn biến Atalanta vs Club Brugge
Phạt góc cho Club Brugge.
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atalanta: 48%, Club Brugge: 52%.
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Zaid Abner Romero giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Mario Pasalic của Atalanta cắt bóng từ một pha tạt vào khu vực 16m50.
Kamaldeen Sulemana của Atalanta bị thổi việt vị.
Phạt góc cho Atalanta.
Honest Ahanor giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brandon Mechele giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Berat Djimsiti giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Club Brugge thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Lazar Samardzic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Shandre Campbell bị phạt vì đẩy Mario Pasalic.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atalanta: 48%, Club Brugge: 52%.
Phạt góc cho Atalanta.
Kyriani Sabbe rời sân để nhường chỗ cho Bjorn Meijer trong một sự thay người chiến thuật.
Joel Ordonez rời sân để nhường chỗ cho Zaid Abner Romero trong một sự thay người chiến thuật.
Cisse Sandra rời sân để nhường chỗ cho Shandre Campbell trong một sự thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Atalanta vs Club Brugge
Atalanta (3-4-1-2): Marco Carnesecchi (29), Odilon Kossounou (3), Berat Djimsiti (19), Honest Ahanor (69), Raoul Bellanova (16), Marten De Roon (15), Éderson (13), Lorenzo Bernasconi (47), Mario Pašalić (8), Nikola Krstovic (90), Ademola Lookman (11)
Club Brugge (4-2-3-1): Nordin Jackers (29), Kyriani Sabbe (64), Joel Ordóñez (4), Brandon Mechele (44), Joaquin Seys (65), Aleksandar Stankovic (25), Cisse Sandra (11), Carlos Forbs (9), Hans Vanaken (20), Christos Tzolis (8), Nicolo Tresoldi (7)


Thay người | |||
46’ | Raoul Bellanova Davide Zappacosta | 64’ | Nicolo Tresoldi Romeo Vermant |
53’ | Odilon Kossounou Yunus Musah | 75’ | Carlos Forbs Hugo Vetlesen |
61’ | Ederson Lazar Samardžić | 89’ | Joel Ordonez Zaid Romero |
61’ | Ademola Lookman Kamaldeen Sulemana | 89’ | Kyriani Sabbe Bjorn Meijer |
89’ | Nikola Krstovic Marco Brescianini |
Cầu thủ dự bị | |||
Francesco Rossi | Dani van den Heuvel | ||
Marco Sportiello | Zaid Romero | ||
Relja Obric | Vince Osuji | ||
Yunus Musah | Hugo Siquet | ||
Lazar Samardžić | Ludovit Reis | ||
Marco Brescianini | Hugo Vetlesen | ||
Davide Zappacosta | Lynnt Audoor | ||
Kamaldeen Sulemana | Romeo Vermant | ||
Daniel Maldini | Gustaf Nilsson | ||
Mamadou Diakhon | |||
Shandre Campbell | |||
Bjorn Meijer |
Tình hình lực lượng | |||
Mitchel Bakker Không xác định | Simon Mignolet Chấn thương cơ | ||
Giorgio Scalvini Chấn thương đùi | Jorne Spileers Không xác định | ||
Sead Kolašinac Chấn thương đầu gối | Raphael Onyedika Chấn thương gân kheo | ||
Isak Hien Chấn thương cơ | |||
Nicola Zalewski Chấn thương đùi | |||
Gianluca Scamacca Chấn thương đầu gối | |||
Charles De Ketelaere Đau lưng |
Nhận định Atalanta vs Club Brugge
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atalanta
Thành tích gần đây Club Brugge
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
24 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -4 | 1 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại