Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Donyell Malen (Kiến tạo: Youri Tielemans)
27 - Donyell Malen (Kiến tạo: Morgan Rogers)
42 - Ross Barkley (Thay: Donyell Malen)
60 - Emiliano Buendia (Thay: Morgan Rogers)
60 - Ezri Konsa (Thay: Pau Torres)
60 - Ollie Watkins (Thay: Youri Tielemans)
60 - Amadou Onana
61 - Boubacar Kamara (Thay: Amadou Onana)
79 - Ian Maatsen
90+7'
- Sandro Lauper
48 - Alan Virginius (Thay: Darian Males)
62 - Alvyn Sanches (Thay: Rayan Raveloson)
63 - Joel Monteiro (Thay: Christian Fassnacht)
69 - Chris Bedia
70 - Chris Bedia (Thay: Sergio Cordova)
70 - Gregory Wuethrich (Thay: Tanguy Zoukrou)
82 - Joel Monteiro (Kiến tạo: Gregory Wuethrich)
90
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Young Boys
Diễn biến Aston Villa vs Young Boys
Tất cả (25)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Ian Maatsen.
Gregory Wuethrich đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Joel Monteiro đã ghi bàn!
Tanguy Zoukrou rời sân và được thay thế bởi Gregory Wuethrich.
Amadou Onana rời sân và được thay thế bởi Boubacar Kamara.
V À A A O O O - Chris Bedia ghi bàn!
Sergio Cordova rời sân và được thay thế bởi Chris Bedia.
Christian Fassnacht rời sân và được thay thế bởi Joel Monteiro.
Rayan Raveloson rời sân và được thay thế bởi Alvyn Sanches.
Darian Males rời sân và được thay thế bởi Alan Virginius.
Thẻ vàng cho Amadou Onana.
Youri Tielemans rời sân và được thay thế bởi Ollie Watkins.
Pau Torres rời sân và được thay thế bởi Ezri Konsa.
Morgan Rogers rời sân và được thay thế bởi Emiliano Buendia.
Donyell Malen rời sân và được thay thế bởi Ross Barkley.
Thẻ vàng cho Sandro Lauper.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Morgan Rogers đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Donyell Malen đã ghi bàn!
Youri Tielemans đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Donyell Malen đã ghi bàn!
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Chào mừng đến với Villa Park, trận đấu sẽ bắt đầu sau khoảng 5 phút nữa.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Young Boys
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Lamare Bogarde (26), Victor Lindelöf (3), Pau Torres (14), Ian Maatsen (22), Amadou Onana (24), Youri Tielemans (8), Evann Guessand (29), Morgan Rogers (27), Jadon Sancho (19), Donyell Malen (17)
Young Boys (3-4-2-1): Marvin Keller (1), Tanguy Banhie Zoukrou (4), Sandro Lauper (30), Loris Benito (23), Saidy Janko (17), Rayan Raveloson (45), Dominik Pech (13), Jaouen Hadjam (3), Darian Males (39), Christian Fassnacht (16), Sergio Cordova (9)
| Thay người | |||
| 60’ | Pau Torres Ezri Konsa | 62’ | Darian Males Alan Virginius |
| 60’ | Donyell Malen Ross Barkley | 63’ | Rayan Raveloson Alvyn Antonio Sanches |
| 60’ | Morgan Rogers Emiliano Buendía | 69’ | Christian Fassnacht Joël Monteiro |
| 60’ | Youri Tielemans Ollie Watkins | 70’ | Sergio Cordova Chris Bedia |
| 79’ | Amadou Onana Boubacar Kamara | 82’ | Tanguy Zoukrou Gregory Wüthrich |
| Cầu thủ dự bị | |||
Andres Garcia | Joël Monteiro | ||
John McGinn | Gregory Wüthrich | ||
Ezri Konsa | Alvyn Antonio Sanches | ||
Marco Bizot | Alan Virginius | ||
Rhys Oakley | Heinz Lindner | ||
Matty Cash | Dario Marzino | ||
Lucas Digne | Ryan Andrews | ||
Ross Barkley | Rhodri Smith | ||
Harvey Elliott | Elio Rufener | ||
Emiliano Buendía | Felix Emmanuel Tsimba | ||
Boubacar Kamara | Chris Bedia | ||
Ollie Watkins | Janis Luthi | ||
| Chấn thương và thẻ phạt | |||
Tyrone Mings Chấn thương gân kheo | Armin Gigović Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Edimilson Fernandes Chấn thương bắp chân | |||
Ebrima Colley Va chạm | |||
Facinet Conte Chấn thương dây chằng chéo | |||
Nhận định Aston Villa vs Young Boys
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Young Boys
Bảng xếp hạng Europa League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 12 | |
| 2 | 5 | 4 | 0 | 1 | 7 | 12 | ||
| 3 | | 5 | 4 | 0 | 1 | 5 | 12 | |
| 4 | | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 11 | |
| 5 | | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 11 | |
| 6 | 5 | 3 | 2 | 0 | 4 | 11 | ||
| 7 | | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 10 | |
| 8 | | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | |
| 9 | | 5 | 3 | 1 | 1 | 2 | 10 | |
| 10 | | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | |
| 11 | | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | |
| 12 | | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | |
| 13 | | 5 | 2 | 3 | 0 | 4 | 9 | |
| 14 | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | ||
| 15 | | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | |
| 16 | | 5 | 2 | 2 | 1 | 4 | 8 | |
| 17 | | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | |
| 18 | | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | |
| 19 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 20 | | 5 | 2 | 2 | 1 | 0 | 8 | |
| 21 | | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | |
| 22 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 23 | | 5 | 2 | 1 | 2 | -3 | 7 | |
| 24 | 5 | 2 | 0 | 3 | 0 | 6 | ||
| 25 | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | ||
| 26 | 5 | 2 | 0 | 3 | -5 | 6 | ||
| 27 | | 5 | 2 | 0 | 3 | -5 | 6 | |
| 28 | 5 | 1 | 1 | 3 | -3 | 4 | ||
| 29 | | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | |
| 30 | | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | |
| 31 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | ||
| 32 | | 5 | 0 | 1 | 4 | -5 | 1 | |
| 33 | | 5 | 0 | 1 | 4 | -7 | 1 | |
| 34 | 5 | 0 | 1 | 4 | -8 | 1 | ||
| 35 | 5 | 0 | 1 | 4 | -13 | 1 | ||
| 36 | | 5 | 0 | 0 | 5 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại