Thứ Sáu, 28/11/2025
Rayan Ait Nouri
7
Nelson Semedo
16
Matheus Cunha
25
Joao Gomes
27
Pau Torres
28
Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne)
46
Leon Bailey (Thay: John McGinn)
46
Mario Lemina
61
Jhon Duran (Thay: Jacob Ramsey)
62
Ross Barkley (Thay: Amadou Onana)
62
Goncalo Guedes (Thay: Joergen Strand Larsen)
65
Unai Emery
65
Rodrigo Gomes (Thay: Jean-Ricner Bellegarde)
71
Ollie Watkins (Kiến tạo: Morgan Rogers)
73
Morgan Rogers
75
Yerson Mosquera
81
Santiago Bueno (Thay: Yerson Mosquera)
82
Thomas Doyle (Thay: Joao Gomes)
82
Ezri Konsa (Kiến tạo: Youri Tielemans)
88
Emiliano Buendia (Thay: Ollie Watkins)
90
Jhon Duran (Kiến tạo: Morgan Rogers)
90+4'
Ross Barkley
90+11'
Matheus Cunha
90+12'

Thống kê trận đấu Aston Villa vs Wolverhampton

số liệu thống kê
Aston Villa
Aston Villa
Wolverhampton
Wolverhampton
53 Kiểm soát bóng 47
11 Phạm lỗi 16
11 Ném biên 12
1 Việt vị 5
15 Chuyền dài 12
6 Phạt góc 5
3 Thẻ vàng 6
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 4
2 Sút không trúng đích 0
3 Cú sút bị chặn 6
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 1
1 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Aston Villa vs Wolverhampton

Tất cả (322)
90+14'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 53%, Wolverhampton: 47%.

90+14'

Aston Villa có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời

90+14'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+14'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 52%, Wolverhampton: 48%.

90+14'

Aston Villa đang kiểm soát bóng.

90+13'

Santiago Bueno của Wolverhampton chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+12' Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Matheus Cunha, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối

Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Matheus Cunha, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối

90+11' Một thẻ vàng ngớ ngẩn dành cho Ross Barkley khi anh ta đá bóng đi trong sự thất vọng

Một thẻ vàng ngớ ngẩn dành cho Ross Barkley khi anh ta đá bóng đi trong sự thất vọng

90+11'

Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Emiliano Buendia của Aston Villa phạm lỗi với Andre

90+11'

Andre thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình

90+10'

Trọng tài thổi còi. Santiago Bueno tấn công Jhon Duran từ phía sau và đó là một cú đá phạt

90+10'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 52%, Wolverhampton: 48%.

90+10'

Jhon Duran bị phạt vì đẩy Andre.

90+10'

Craig Dawson giành chiến thắng trong thử thách trên không với Jhon Duran

90+9'

Ollie Watkins rời sân và được thay thế bởi Emiliano Buendia trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+9'

Craig Dawson bị phạt vì đẩy Youri Tielemans.

90+9'

Morgan Rogers của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+9'

Matheus Cunha tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.

90+8'

Ian Maatsen giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng

90+8'

Aston Villa đang kiểm soát bóng.

90+7'

Mario Lemina của Wolverhampton bị việt vị.

Đội hình xuất phát Aston Villa vs Wolverhampton

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Ezri Konsa (4), Diego Carlos (3), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Youri Tielemans (8), Amadou Onana (24), John McGinn (7), Morgan Rogers (27), Jacob Ramsey (41), Ollie Watkins (11)

Wolverhampton (4-4-1-1): Sam Johnstone (31), Nélson Semedo (22), Craig Dawson (15), Yerson Mosquera (14), Rayan Aït-Nouri (3), Jean-Ricner Bellegarde (27), André (7), João Gomes (8), Mario Lemina (5), Matheus Cunha (10), Jørgen Strand Larsen (9)

Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
23
Emiliano Martínez
4
Ezri Konsa
3
Diego Carlos
14
Pau Torres
12
Lucas Digne
8
Youri Tielemans
24
Amadou Onana
7
John McGinn
27
Morgan Rogers
41
Jacob Ramsey
11
Ollie Watkins
9
Jørgen Strand Larsen
10
Matheus Cunha
5
Mario Lemina
8
João Gomes
7
André
27
Jean-Ricner Bellegarde
3
Rayan Aït-Nouri
14
Yerson Mosquera
15
Craig Dawson
22
Nélson Semedo
31
Sam Johnstone
Wolverhampton
Wolverhampton
4-4-1-1
Thay người
46’
Lucas Digne
Ian Maatsen
65’
Joergen Strand Larsen
Goncalo Guedes
46’
John McGinn
Leon Bailey
71’
Jean-Ricner Bellegarde
Rodrigo Gomes
62’
Amadou Onana
Ross Barkley
82’
Yerson Mosquera
Santiago Bueno
62’
Jacob Ramsey
Jhon Durán
82’
Joao Gomes
Tommy Doyle
90’
Ollie Watkins
Emiliano Buendía
Cầu thủ dự bị
Joe Gauci
Matt Doherty
Kosta Nedeljkovic
José Sá
Ian Maatsen
Santiago Bueno
Ross Barkley
Tommy Doyle
Emiliano Buendía
Goncalo Guedes
Lamare Bogarde
Hwang Hee-chan
Leon Bailey
Rodrigo Gomes
Kadan Young
Pablo Sarabia
Jhon Durán
Carlos Borges
Tình hình lực lượng

Robin Olsen

Không xác định

Bastien Meupiyou

Va chạm

Tyrone Mings

Chấn thương đầu gối

Toti Gomes

Chấn thương cơ

Kortney Hause

Chấn thương đầu gối

Boubacar Traore

Chấn thương đầu gối

Matty Cash

Chấn thương gân kheo

Saša Kalajdžić

Chấn thương đầu gối

Boubacar Kamara

Chấn thương đầu gối

Enso Gonzalez

Chấn thương đầu gối

Huấn luyện viên

Unai Emery

Rob Edwards

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
16/10 - 2021
02/04 - 2022
05/01 - 2023
06/05 - 2023
08/10 - 2023
31/03 - 2024
21/09 - 2024
02/02 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Europa League
28/11 - 2025
Premier League
23/11 - 2025
09/11 - 2025
Europa League
07/11 - 2025
Premier League
02/11 - 2025
26/10 - 2025
Europa League
23/10 - 2025
Premier League
19/10 - 2025
05/10 - 2025
Europa League
03/10 - 2025

Thành tích gần đây Wolverhampton

Premier League
22/11 - 2025
09/11 - 2025
H1: 0-0
01/11 - 2025
H1: 1-0
Carabao Cup
30/10 - 2025
H1: 0-3
Premier League
26/10 - 2025
H1: 2-2
18/10 - 2025
05/10 - 2025
H1: 1-0
28/09 - 2025
Carabao Cup
24/09 - 2025
H1: 1-0
Premier League
20/09 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal129211829T T T H T
2ChelseaChelsea127231223T B T T T
3Man CityMan City127141422T B T T B
4Aston VillaAston Villa12633421T T B T T
5Crystal PalaceCrystal Palace12552720H B T H T
6BrightonBrighton12543319T B T H T
7SunderlandSunderland12543319T T H H B
8BournemouthBournemouth12543-119H T B B H
9TottenhamTottenham12534618B T B H B
10Man UnitedMan United12534018T T H H B
11EvertonEverton12534018B B H T T
12LiverpoolLiverpool12606-218B B T B B
13BrentfordBrentford12516-116T T B T B
14NewcastleNewcastle12435-215B T B B T
15FulhamFulham12426-314B B T B T
16Nottingham ForestNottingham Forest12336-712B B H T T
17West HamWest Ham12327-1011B B T T H
18Leeds UnitedLeeds United12327-1111B T B B B
19BurnleyBurnley12318-1010T T B B B
20WolvesWolves120210-202B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow