Aston Villa giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Matty Cash 23 | |
![]() Archie Gray 33 | |
![]() Yves Bissouma (Thay: Pape Sarr) 53 | |
![]() Ezri Konsa (Kiến tạo: Ollie Watkins) 59 | |
![]() Mathys Tel 62 | |
![]() Boubacar Kamara (Kiến tạo: Morgan Rogers) 73 | |
![]() Dominic Solanke (Thay: Heung-Min Son) 74 | |
![]() Rodrigo Bentancur (Thay: Sergio Reguilon) 74 | |
![]() Donyell Malen (Thay: Ollie Watkins) 86 | |
![]() Richarlison (Thay: Wilson Odobert) 87 | |
![]() Brennan Johnson (Thay: Mikey Moore) 87 | |
![]() Ross Barkley (Thay: Amadou Onana) 88 | |
![]() Leon Bailey (Thay: John McGinn) 90 |
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Tottenham


Diễn biến Aston Villa vs Tottenham
Số lượng khán giả hôm nay là 42,239 người.
Số lượng khán giả hôm nay là 37261 người.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 68%, Tottenham: 32%.
Aston Villa bắt đầu một pha phản công.
Tottenham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Aston Villa thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Marco Asensio sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Antonin Kinsky đã kiểm soát được bóng.
Leon Bailey từ Aston Villa thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 68%, Tottenham: 32%.
Kevin Danso thành công trong việc chặn cú sút.
Một cú sút của Morgan Rogers bị chặn lại.
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Matty Cash có thể khiến đội mình phải trả giá bằng một bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Emiliano Martinez từ Aston Villa cản phá một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Tottenham.
Aston Villa bắt đầu một đợt phản công.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Tottenham
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Pau Torres (14), Ian Maatsen (22), Boubacar Kamara (44), Amadou Onana (24), Morgan Rogers (27), Marco Asensio (21), John McGinn (7), Ollie Watkins (11)
Tottenham (4-2-3-1): Antonin Kinsky (31), Djed Spence (24), Kevin Danso (4), Ben Davies (33), Sergio Reguilón (3), Archie Gray (14), Pape Matar Sarr (29), Wilson Odobert (28), Son (7), Mikey Moore (47), Mathys Tel (11)


Thay người | |||
86’ | Ollie Watkins Donyell Malen | 53’ | Pape Sarr Yves Bissouma |
88’ | Amadou Onana Ross Barkley | 74’ | Sergio Reguilon Rodrigo Bentancur |
90’ | John McGinn Leon Bailey | 74’ | Heung-Min Son Dominic Solanke |
87’ | Wilson Odobert Richarlison | ||
87’ | Mikey Moore Brennan Johnson |
Cầu thủ dự bị | |||
Robin Olsen | Guglielmo Vicario | ||
Axel Disasi | Pedro Porro | ||
Tyrone Mings | Dante Cassanova | ||
Lucas Digne | Yves Bissouma | ||
Andres Garcia | Rodrigo Bentancur | ||
Lamare Bogarde | Callum William Olusesi | ||
Ross Barkley | Richarlison | ||
Leon Bailey | Dominic Solanke | ||
Donyell Malen | Brennan Johnson |
Tình hình lực lượng | |||
Jacob Ramsey Không xác định | Radu Drăgușin Không xác định | ||
Youri Tielemans Chấn thương cơ | Lucas Bergvall Chấn thương mắt cá | ||
Marcus Rashford Chấn thương gân kheo | James Maddison Không xác định | ||
Dejan Kulusevski Không xác định | |||
Timo Werner Chấn thương đùi | |||
Dane Scarlett Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 25 | 8 | 4 | 45 | 83 | T T B H B |
2 | ![]() | 37 | 19 | 14 | 4 | 34 | 71 | T H B H T |
3 | ![]() | 37 | 20 | 8 | 9 | 26 | 68 | T T T H T |
4 | ![]() | 37 | 20 | 6 | 11 | 22 | 66 | B T H T B |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
6 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
7 | ![]() | 37 | 19 | 8 | 10 | 13 | 65 | T B H H T |
8 | ![]() | 37 | 15 | 13 | 9 | 4 | 58 | B T H T T |
9 | ![]() | 37 | 16 | 7 | 14 | 9 | 55 | T T T T B |
10 | ![]() | 37 | 15 | 9 | 13 | 2 | 54 | B T B B T |
11 | ![]() | 37 | 14 | 11 | 12 | 10 | 53 | H H T B B |
12 | ![]() | 37 | 13 | 13 | 11 | 0 | 52 | H H H T T |
13 | ![]() | 37 | 10 | 15 | 12 | -3 | 45 | B B H T T |
14 | ![]() | 37 | 12 | 5 | 20 | -15 | 41 | T T B B B |
15 | ![]() | 37 | 10 | 10 | 17 | -18 | 40 | H B H T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 37 | 6 | 7 | 24 | -45 | 25 | B B T H T |
19 | ![]() | 37 | 4 | 10 | 23 | -44 | 22 | B B H B B |
20 | ![]() | 37 | 2 | 6 | 29 | -59 | 12 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại