Thứ Năm, 22/05/2025
Matty Cash
23
Archie Gray
33
Yves Bissouma (Thay: Pape Sarr)
53
Ezri Konsa (Kiến tạo: Ollie Watkins)
59
Mathys Tel
62
Boubacar Kamara (Kiến tạo: Morgan Rogers)
73
Dominic Solanke (Thay: Heung-Min Son)
74
Rodrigo Bentancur (Thay: Sergio Reguilon)
74
Donyell Malen (Thay: Ollie Watkins)
86
Richarlison (Thay: Wilson Odobert)
87
Brennan Johnson (Thay: Mikey Moore)
87
Ross Barkley (Thay: Amadou Onana)
88
Leon Bailey (Thay: John McGinn)
90

Thống kê trận đấu Aston Villa vs Tottenham

số liệu thống kê
Aston Villa
Aston Villa
Tottenham
Tottenham
68 Kiểm soát bóng 32
5 Phạm lỗi 12
12 Ném biên 14
1 Việt vị 0
4 Chuyền dài 1
9 Phạt góc 1
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 1
7 Sút không trúng đích 1
4 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 5
2 Phát bóng 10
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Aston Villa vs Tottenham

Tất cả (343)
90+7'

Aston Villa giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.

90+7'

Số lượng khán giả hôm nay là 42,239 người.

90+7'

Số lượng khán giả hôm nay là 37261 người.

90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Kiểm soát bóng: Aston Villa: 68%, Tottenham: 32%.

90+7'

Aston Villa bắt đầu một pha phản công.

90+7'

Tottenham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+6'

Aston Villa thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.

90+5'

Marco Asensio sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Antonin Kinsky đã kiểm soát được bóng.

90+5'

Leon Bailey từ Aston Villa thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 68%, Tottenham: 32%.

90+5'

Kevin Danso thành công trong việc chặn cú sút.

90+5'

Một cú sút của Morgan Rogers bị chặn lại.

90+4'

Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Matty Cash có thể khiến đội mình phải trả giá bằng một bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.

90+4'

Emiliano Martinez từ Aston Villa cản phá một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+4'

Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Phạt góc cho Tottenham.

90+3'

Aston Villa bắt đầu một đợt phản công.

90+3'

Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

Đội hình xuất phát Aston Villa vs Tottenham

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Pau Torres (14), Ian Maatsen (22), Boubacar Kamara (44), Amadou Onana (24), Morgan Rogers (27), Marco Asensio (21), John McGinn (7), Ollie Watkins (11)

Tottenham (4-2-3-1): Antonin Kinsky (31), Djed Spence (24), Kevin Danso (4), Ben Davies (33), Sergio Reguilón (3), Archie Gray (14), Pape Matar Sarr (29), Wilson Odobert (28), Son (7), Mikey Moore (47), Mathys Tel (11)

Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
23
Emiliano Martínez
2
Matty Cash
4
Ezri Konsa
14
Pau Torres
22
Ian Maatsen
44
Boubacar Kamara
24
Amadou Onana
27
Morgan Rogers
21
Marco Asensio
7
John McGinn
11
Ollie Watkins
11
Mathys Tel
47
Mikey Moore
7
Son
28
Wilson Odobert
29
Pape Matar Sarr
14
Archie Gray
3
Sergio Reguilón
33
Ben Davies
4
Kevin Danso
24
Djed Spence
31
Antonin Kinsky
Tottenham
Tottenham
4-2-3-1
Thay người
86’
Ollie Watkins
Donyell Malen
53’
Pape Sarr
Yves Bissouma
88’
Amadou Onana
Ross Barkley
74’
Sergio Reguilon
Rodrigo Bentancur
90’
John McGinn
Leon Bailey
74’
Heung-Min Son
Dominic Solanke
87’
Wilson Odobert
Richarlison
87’
Mikey Moore
Brennan Johnson
Cầu thủ dự bị
Robin Olsen
Guglielmo Vicario
Axel Disasi
Pedro Porro
Tyrone Mings
Dante Cassanova
Lucas Digne
Yves Bissouma
Andres Garcia
Rodrigo Bentancur
Lamare Bogarde
Callum William Olusesi
Ross Barkley
Richarlison
Leon Bailey
Dominic Solanke
Donyell Malen
Brennan Johnson
Tình hình lực lượng

Jacob Ramsey

Không xác định

Radu Drăgușin

Không xác định

Youri Tielemans

Chấn thương cơ

Lucas Bergvall

Chấn thương mắt cá

Marcus Rashford

Chấn thương gân kheo

James Maddison

Không xác định

Dejan Kulusevski

Không xác định

Timo Werner

Chấn thương đùi

Dane Scarlett

Chấn thương háng

Huấn luyện viên

Unai Emery

Ange Postecoglou

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
20/10 - 2013
11/05 - 2014
02/11 - 2014
11/04 - 2015
03/11 - 2015
13/03 - 2016
10/08 - 2019
16/02 - 2020
22/03 - 2021
20/05 - 2021
03/10 - 2021
09/04 - 2022
01/01 - 2023
13/05 - 2023
26/11 - 2023
10/03 - 2024
03/11 - 2024
Cúp FA
10/02 - 2025
Premier League
17/05 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Premier League
17/05 - 2025
10/05 - 2025
03/05 - 2025
Cúp FA
26/04 - 2025
Premier League
23/04 - 2025
19/04 - 2025
Champions League
16/04 - 2025
Premier League
12/04 - 2025
Champions League
10/04 - 2025
Premier League
05/04 - 2025

Thành tích gần đây Tottenham

Europa League
22/05 - 2025
Premier League
17/05 - 2025
11/05 - 2025
Europa League
09/05 - 2025
Premier League
04/05 - 2025
Europa League
02/05 - 2025
Premier League
27/04 - 2025
22/04 - 2025
Europa League
18/04 - 2025
Premier League
13/04 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool3725844583T T B H B
2ArsenalArsenal37191443471T H B H T
3Man CityMan City3720892668T T T H T
4NewcastleNewcastle37206112266B T H T B
5ChelseaChelsea3719992066T T T B T
6Aston VillaAston Villa371999966T B T T T
7Nottingham ForestNottingham Forest37198101365T B H H T
8BrightonBrighton3715139458B T H T T
9BrentfordBrentford3716714955T T T T B
10FulhamFulham3715913254B T B B T
11BournemouthBournemouth371411121053H H T B B
12Crystal PalaceCrystal Palace37131311052H H H T T
13EvertonEverton37101512-345B B H T T
14WolvesWolves3712520-1541T T B B B
15West HamWest Ham37101017-1840H B H T B
16Man UnitedMan United3710918-1239B H B B B
17TottenhamTottenham3711521238B B H B B
18LeicesterLeicester376724-4525B B T H T
19Ipswich TownIpswich Town3741023-4422B B H B B
20SouthamptonSouthampton372629-5912H B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow