Achraf Hakimi
11
Nuno Mendes (Kiến tạo: Ousmane Dembele)
27
Youri Tielemans (Kiến tạo: John McGinn)
34
John McGinn
42
John McGinn
55
Ezri Konsa (Kiến tạo: Marcus Rashford)
57
Desire Doue (Thay: Bradley Barcola)
58
Desire Doue (Thay: Bradley Barcola)
61
Marco Asensio (Thay: John McGinn)
66
Jacob Ramsey (Thay: Amadou Onana)
67
Ollie Watkins (Thay: Marcus Rashford)
76
Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne)
76
Ross Barkley (Thay: Youri Tielemans)
88

Thống kê trận đấu Aston Villa vs PSG

số liệu thống kê
Aston Villa
Aston Villa
PSG
PSG
34 Kiểm soát bóng 66
15 Phạm lỗi 3
21 Ném biên 15
2 Việt vị 5
9 Chuyền dài 1
5 Phạt góc 5
1 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
9 Sút trúng đích 7
6 Sút không trúng đích 4
2 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 5
4 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Aston Villa vs PSG

Tất cả (304)
90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 39%, Paris Saint-Germain: 61%.

90+5'

Oooh... đó là một cơ hội không thể bỏ lỡ! Marcus Rashford lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.

90+5'

Phạt góc cho Paris Saint-Germain.

90+5'

Đúng rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 38%, Paris Saint-Germain: 62%.

90+4'

Phạt góc cho Paris Saint-Germain.

90+4'

Phạt góc cho Aston Villa.

90+4'

Willian Pacho thành công chặn cú sút.

90+4'

Một cú sút của Ian Maatsen bị chặn lại.

90+3'

Đường chuyền của Matty Cash từ Aston Villa thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+3'

Willian Pacho giành chiến thắng trong pha không chiến trước Ollie Watkins.

90+3'

Phạt góc cho Aston Villa.

90+3'

Ezri Konsa bị phạt vì đẩy Ousmane Dembele.

90+2'

Joao Neves giải tỏa áp lực với một pha phá bóng

90+2'

Marquinhos giải tỏa áp lực với một pha phá bóng

90+2'

Aston Villa thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Marquinhos giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Ollie Watkins

90+1'

Aston Villa thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.

90+1'

Paris Saint-Germain thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 38%, Paris Saint-Germain: 62%.

Đội hình xuất phát Aston Villa vs PSG

Aston Villa (4-4-1-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Morgan Rogers (27), Boubacar Kamara (44), Amadou Onana (24), John McGinn (7), Youri Tielemans (8), Marcus Rashford (9)

PSG (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (1), Achraf Hakimi (2), Marquinhos (5), Willian Pacho (51), Nuno Mendes (25), João Neves (87), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Khvicha Kvaratskhelia (7), Ousmane Dembélé (10), Bradley Barcola (29)

Aston Villa
Aston Villa
4-4-1-1
23
Emiliano Martínez
2
Matty Cash
4
Ezri Konsa
14
Pau Torres
12
Lucas Digne
27
Morgan Rogers
44
Boubacar Kamara
24
Amadou Onana
7
John McGinn
8
Youri Tielemans
9
Marcus Rashford
29
Bradley Barcola
10
Ousmane Dembélé
7
Khvicha Kvaratskhelia
8
Fabián Ruiz
17
Vitinha
87
João Neves
25
Nuno Mendes
51
Willian Pacho
5
Marquinhos
2
Achraf Hakimi
1
Gianluigi Donnarumma
PSG
PSG
4-3-3
Thay người
66’
John McGinn
Marco Asensio
58’
Bradley Barcola
Désiré Doué
67’
Amadou Onana
Jacob Ramsey
76’
Marcus Rashford
Ollie Watkins
76’
Lucas Digne
Ian Maatsen
88’
Youri Tielemans
Ross Barkley
Cầu thủ dự bị
Robin Olsen
Matvey Safonov
Axel Disasi
Arnau Tenas
Tyrone Mings
Presnel Kimpembe
Ross Barkley
Gonçalo Ramos
Ollie Watkins
Désiré Doué
Marco Asensio
Lee Kang-in
Ian Maatsen
Lucas Hernández
Lamare Bogarde
Senny Mayulu
Leon Bailey
Warren Zaïre-Emery
Jacob Ramsey
Beraldo
Sam Proctor
Ibrahim Mbaye
Huấn luyện viên

Unai Emery

Luis Enrique

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
10/04 - 2025
H1: 1-1
16/04 - 2025
H1: 1-2

Thành tích gần đây Aston Villa

Premier League
14/12 - 2025
Europa League
12/12 - 2025
Premier League
06/12 - 2025
04/12 - 2025
30/11 - 2025
Europa League
28/11 - 2025
Premier League
23/11 - 2025
09/11 - 2025
Europa League
07/11 - 2025
Premier League
02/11 - 2025

Thành tích gần đây PSG

Ligue 1
14/12 - 2025
Champions League
11/12 - 2025
Ligue 1
07/12 - 2025
29/11 - 2025
Champions League
27/11 - 2025
Ligue 1
23/11 - 2025
10/11 - 2025
Champions League
05/11 - 2025
Ligue 1
01/11 - 2025
30/10 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal66001618
2MunichMunich65011115
3Paris Saint-GermainParis Saint-Germain64111113
4Man CityMan City6411613
5AtalantaAtalanta6411213
6InterInter6402812
7Real MadridReal Madrid6402612
8AtleticoAtletico6402312
9LiverpoolLiverpool6402312
10DortmundDortmund6321611
11TottenhamTottenham6321611
12NewcastleNewcastle6312710
13ChelseaChelsea6312510
14SportingSporting6312410
15BarcelonaBarcelona6312310
16MarseilleMarseille630339
17JuventusJuventus623129
18GalatasarayGalatasaray630309
19AS MonacoAS Monaco6231-19
20LeverkusenLeverkusen6231-29
21PSVPSV622248
22QarabagQarabag6213-37
23NapoliNapoli6213-57
24FC CopenhagenFC Copenhagen6213-67
25BenficaBenfica6204-26
26Pafos FCPafos FC6132-56
27Union St.GilloiseUnion St.Gilloise6204-86
28Athletic ClubAthletic Club6123-55
29OlympiacosOlympiacos6123-75
30E.FrankfurtE.Frankfurt6114-84
31Club BruggeClub Brugge6114-84
32Bodoe/GlimtBodoe/Glimt6033-43
33Slavia PragueSlavia Prague6033-93
34AjaxAjax6105-133
35VillarrealVillarreal6015-91
36Kairat AlmatyKairat Almaty6015-111
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow