Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Heitor (Thay: Mohamed Aly Camara) 14 | |
Itamar Noy 29 | |
Issouf Sissokho 37 | |
Ian Maatsen (Kiến tạo: Morgan Rogers) 45+1' | |
(Pen) Donyell Malen 59 | |
Sagiv Yehezkel (Thay: Osher Davida) 60 | |
Ido Shahar (Thay: Itamar Noy) 60 | |
Ollie Watkins (Thay: Evann Guessand) 64 | |
Boubacar Kamara (Thay: Pau Torres) 64 | |
Ollie Watkins (Thay: Morgan Rogers) 64 | |
Emiliano Buendia (Thay: Evann Guessand) 74 | |
John McGinn (Thay: Amadou Onana) 75 | |
Youri Tielemans (Thay: Jadon Sancho) 75 | |
Kervin Andrade (Thay: Dor Peretz) 78 | |
Ion Nicolaescu (Thay: Helio Varela) 78 |
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Maccabi Tel Aviv


Diễn biến Aston Villa vs Maccabi Tel Aviv
Helio Varela rời sân và được thay thế bởi Ion Nicolaescu.
Dor Peretz rời sân và được thay thế bởi Kervin Andrade.
Jadon Sancho rời sân và người thay thế anh là Youri Tielemans.
Amadou Onana rời sân và người thay thế anh là John McGinn.
Evann Guessand rời sân và người thay thế anh là Emiliano Buendia.
Morgan Rogers rời sân và người thay thế anh là Ollie Watkins.
Pau Torres rời sân và được thay thế bởi Boubacar Kamara.
Evann Guessand rời sân và được thay thế bởi Ollie Watkins.
Itamar Noy rời sân và được thay thế bởi Ido Shahar.
Osher Davida rời sân và được thay thế bởi Sagiv Yehezkel.
V À A A O O O - Donyell Malen từ Aston Villa đã thực hiện thành công quả phạt đền!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Morgan Rogers đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Ian Maatsen đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Issouf Sissokho.
Thẻ vàng cho Itamar Noy.
Mohamed Aly Camara rời sân và được thay thế bởi Heitor.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Chào mừng đến với Villa Park, trận đấu sẽ bắt đầu trong khoảng 5 phút nữa.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Maccabi Tel Aviv
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Victor Lindelöf (3), Ezri Konsa (4), Pau Torres (14), Ian Maatsen (22), Lamare Bogarde (26), Amadou Onana (24), Evann Guessand (29), Morgan Rogers (27), Jadon Sancho (19), Donyell Malen (17)
Maccabi Tel Aviv (4-2-3-1): Roi Mishpati (90), Tyrese Asante (6), Raz Shlomo (13), Mohamed Camara (5), Roy Revivo (3), Issouf Sissokho (28), Itamar Noy (30), Osher Davida (77), Dor Peretz (42), Helio Varela (29), Elad Madmon (19)


| Thay người | |||
| 64’ | Morgan Rogers Ollie Watkins | 60’ | Osher Davida Sagiv Yehezkal |
| 64’ | Pau Torres Boubacar Kamara | 60’ | Itamar Noy Ido Shahar |
| 74’ | Evann Guessand Emiliano Buendía | 78’ | Helio Varela Ion Nicolaescu |
| 75’ | Amadou Onana John McGinn | 78’ | Dor Peretz Kervin Andrade |
| 75’ | Jadon Sancho Youri Tielemans | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Marco Bizot | Yoav Gerafi | ||
Rhys Oakley | Ofek Melika | ||
Matty Cash | Heitor Marinho Dos Santos | ||
Lucas Digne | Sagiv Yehezkal | ||
Ross Barkley | Denny Gropper | ||
John McGinn | Noam Ben Harosh | ||
Ben Broggio | Ben Lederman | ||
Ollie Watkins | Ido Shahar | ||
Boubacar Kamara | Saied Abu Farchi | ||
Emiliano Buendía | Ion Nicolaescu | ||
Harvey Elliott | Itai Ben Hamo | ||
Youri Tielemans | Kervin Andrade | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Tyrone Mings Chấn thương gân kheo | |||
Andres Garcia Va chạm | |||
Nhận định Aston Villa vs Maccabi Tel Aviv
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Maccabi Tel Aviv
Bảng xếp hạng Europa League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 12 | ||
| 2 | 5 | 4 | 0 | 1 | 7 | 12 | ||
| 3 | 5 | 4 | 0 | 1 | 5 | 12 | ||
| 4 | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 11 | ||
| 5 | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 11 | ||
| 6 | 5 | 3 | 2 | 0 | 4 | 11 | ||
| 7 | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 10 | ||
| 8 | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | ||
| 9 | 5 | 3 | 1 | 1 | 2 | 10 | ||
| 10 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 11 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 12 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 13 | 5 | 2 | 3 | 0 | 4 | 9 | ||
| 14 | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | ||
| 15 | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | ||
| 16 | 5 | 2 | 2 | 1 | 4 | 8 | ||
| 17 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 18 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 19 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 20 | 5 | 2 | 2 | 1 | 0 | 8 | ||
| 21 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 22 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 23 | 5 | 2 | 1 | 2 | -3 | 7 | ||
| 24 | 5 | 2 | 0 | 3 | 0 | 6 | ||
| 25 | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | ||
| 26 | 5 | 2 | 0 | 3 | -5 | 6 | ||
| 27 | 5 | 2 | 0 | 3 | -5 | 6 | ||
| 28 | 5 | 1 | 1 | 3 | -3 | 4 | ||
| 29 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | ||
| 30 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | ||
| 31 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | ||
| 32 | 5 | 0 | 1 | 4 | -5 | 1 | ||
| 33 | 5 | 0 | 1 | 4 | -7 | 1 | ||
| 34 | 5 | 0 | 1 | 4 | -8 | 1 | ||
| 35 | 5 | 0 | 1 | 4 | -13 | 1 | ||
| 36 | 5 | 0 | 0 | 5 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
