Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Aston Villa chỉ xoay sở để giành chiến thắng
Trực tiếp kết quả Aston Villa vs Leeds United hôm nay 14-01-2023
Giải Premier League - Th 7, 14/1
Kết thúc



![]() Leon Bailey (Kiến tạo: Boubacar Kamara) 3 | |
![]() Alex Moreno (Thay: Lucas Digne) 10 | |
![]() Danny Ings (Thay: Ollie Watkins) 32 | |
![]() Robin Koch 33 | |
![]() Boubacar Kamara 63 | |
![]() Emiliano Buendia 64 | |
![]() Maximilian Woeber (Thay: Pascal Struijk) 66 | |
![]() Patrick Bamford (Thay: Jack Harrison) 67 | |
![]() Sam Greenwood (Thay: Marc Roca) 77 | |
![]() Joe Gelhardt (Thay: Brenden Aaronson) 77 | |
![]() Philippe Coutinho (Thay: Emiliano Buendia) 81 | |
![]() Morgan Sanson (Thay: Jacob Ramsey) 81 | |
![]() Patrick Bamford (Kiến tạo: Joe Gelhardt) 83 | |
![]() Junior Firpo (Thay: Robin Koch) 88 | |
![]() Illan Meslier 89 | |
![]() Emiliano Martinez 90+2' |
Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Aston Villa chỉ xoay sở để giành chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 54%, Leeds: 46%.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Philippe Coutinho thắng thử thách trên không trước Tyler Adams
Số người tham dự hôm nay là 42008.
Leeds thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Patrick Bamford của Leeds bị thổi phạt việt vị.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Liam Cooper chiến thắng thử thách trên không trước Leon Bailey
Rodrigo của Leeds đánh đầu đưa bóng đi, nhưng đó là một nỗ lực tệ hại không đi đến gần khung thành.
Thử thách nguy hiểm của Liam Cooper từ Leeds. Boubacar Kamara khi nhận được kết thúc đó.
Sam Greenwood đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 55%, Leeds: 45%.
Tyrone Mings giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Quả tạt của Sam Greenwood từ Leeds tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Ashley Young bị phạt vì đẩy Wilfried Gnonto.
Leeds được hưởng quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ashley Young giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Sam Greenwood của Leeds vấp ngã Morgan Sanson
Liam Cooper chiến thắng thử thách trên không trước Leon Bailey
Aston Villa (4-4-2): Emiliano Martinez (1), Ashley Young (18), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (27), Leon Bailey (31), Douglas Luiz (6), Boubacar Kamara (44), Jacob Ramsey (41), Emiliano Buendia (10), Ollie Watkins (11)
Leeds United (4-2-3-1): Illan Meslier (1), Luke Ayling (2), Robin Koch (5), Liam Cooper (6), Pascal Struijk (21), Marc Roca (8), Tyler Adams (12), Jack Harrison (11), Brenden Aaronson (7), Degnand Wilfried Gnonto (29), Rodrigo (19)
Thay người | |||
10’ | Lucas Digne Alex Moreno | 66’ | Pascal Struijk Maximilian Wober |
32’ | Ollie Watkins Danny Ings | 67’ | Jack Harrison Patrick Bamford |
81’ | Jacob Ramsey Morgan Sanson | 77’ | Brenden Aaronson Joe Gelhardt |
81’ | Emiliano Buendia Philippe Coutinho | 77’ | Marc Roca Sam Greenwood |
88’ | Robin Koch Junior Firpo |
Cầu thủ dự bị | |||
Robin Olsen | Joel Robles | ||
Calum Chambers | Junior Firpo | ||
Jan Bednarek | Diego Llorente | ||
Morgan Sanson | Rasmus Kristensen | ||
Alex Moreno | Maximilian Wober | ||
Marvelous Nakamba | Sonny Tufail Perkins | ||
Philippe Coutinho | Patrick Bamford | ||
Kadan Young | Joe Gelhardt | ||
Danny Ings | Sam Greenwood |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |