Số lượng khán giả hôm nay là 40350.
![]() Raul Jimenez (Kiến tạo: Sasa Lukic) 3 | |
![]() Adama Traore (Thay: Raul Jimenez) 11 | |
![]() Joshua King 22 | |
![]() Pau Torres (Thay: Tyrone Mings) 32 | |
![]() Sasa Lukic 34 | |
![]() Ollie Watkins (Kiến tạo: Lucas Digne) 37 | |
![]() Harry Wilson 45+1' | |
![]() Marco Silva 45+2' | |
![]() John McGinn 45+5' | |
![]() Emiliano Buendia (Thay: Harvey Elliott) 46 | |
![]() John McGinn (Kiến tạo: Emiliano Buendia) 49 | |
![]() Emiliano Buendia (Kiến tạo: Morgan Rogers) 51 | |
![]() Calvin Bassey 55 | |
![]() Kevin (Thay: Alex Iwobi) 65 | |
![]() Emile Smith Rowe (Thay: Joshua King) 65 | |
![]() Boubacar Kamara (Thay: John McGinn) 72 | |
![]() Antonee Robinson (Thay: Ryan Sessegnon) 80 | |
![]() Samuel Chukwueze (Thay: Harry Wilson) 80 | |
![]() Victor Nilsson Lindeloef (Thay: Lamare Bogarde) 82 | |
![]() Donyell Malen (Thay: Evann Guessand) 83 |
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Fulham


Diễn biến Aston Villa vs Fulham
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Fulham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Matty Cash giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Sander Berge của Fulham làm ngã Boubacar Kamara.
Pau Torres thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Pau Torres giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Fulham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 49%, Fulham: 51%.
Phát bóng lên cho Aston Villa.
Kevin thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aston Villa thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Fulham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thổi phạt Boubacar Kamara của Aston Villa vì đã phạm lỗi với Samuel Chukwueze.
Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Quả phát bóng lên cho Aston Villa.
Samuel Chukwueze không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Fulham
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (12), John McGinn (7), Lamare Bogarde (26), Evann Guessand (29), Harvey Elliott (9), Morgan Rogers (27), Ollie Watkins (11)
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (1), Timothy Castagne (21), Joachim Andersen (5), Calvin Bassey (3), Ryan Sessegnon (30), Saša Lukić (20), Sander Berge (16), Harry Wilson (8), Joshua King (24), Alex Iwobi (17), Raúl Jiménez (7)


Thay người | |||
32’ | Tyrone Mings Pau Torres | 11’ | Raul Jimenez Adama Traoré |
46’ | Harvey Elliott Emiliano Buendía | 65’ | Joshua King Emile Smith Rowe |
72’ | John McGinn Boubacar Kamara | 65’ | Alex Iwobi Kevin |
82’ | Lamare Bogarde Victor Lindelöf | 80’ | Harry Wilson Samuel Chukwueze |
83’ | Evann Guessand Donyell Malen | 80’ | Ryan Sessegnon Antonee Robinson |
Cầu thủ dự bị | |||
Emiliano Buendía | Benjamin Lecomte | ||
Jadon Sancho | Jorge Cuenca | ||
Boubacar Kamara | Harrison Reed | ||
Pau Torres | Tom Cairney | ||
Victor Lindelöf | Emile Smith Rowe | ||
Ian Maatsen | Adama Traoré | ||
Bradley Burrowes | Samuel Chukwueze | ||
Donyell Malen | Kevin | ||
Marco Bizot | Antonee Robinson |
Tình hình lực lượng | |||
Amadou Onana Chấn thương gân kheo | Kenny Tete Không xác định | ||
Ross Barkley Va chạm | Rodrigo Muniz Không xác định | ||
Youri Tielemans Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Fulham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Fulham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại