Thứ Bảy, 18/10/2025
Raul Jimenez (Kiến tạo: Sasa Lukic)
3
Adama Traore (Thay: Raul Jimenez)
11
Joshua King
22
Pau Torres (Thay: Tyrone Mings)
32
Sasa Lukic
34
Ollie Watkins (Kiến tạo: Lucas Digne)
37
Harry Wilson
45+1'
Marco Silva
45+2'
John McGinn
45+5'
Emiliano Buendia (Thay: Harvey Elliott)
46
John McGinn (Kiến tạo: Emiliano Buendia)
49
Emiliano Buendia (Kiến tạo: Morgan Rogers)
51
Calvin Bassey
55
Kevin (Thay: Alex Iwobi)
65
Emile Smith Rowe (Thay: Joshua King)
65
Boubacar Kamara (Thay: John McGinn)
72
Antonee Robinson (Thay: Ryan Sessegnon)
80
Samuel Chukwueze (Thay: Harry Wilson)
80
Victor Nilsson Lindeloef (Thay: Lamare Bogarde)
82
Donyell Malen (Thay: Evann Guessand)
83

Thống kê trận đấu Aston Villa vs Fulham

số liệu thống kê
Aston Villa
Aston Villa
Fulham
Fulham
48 Kiểm soát bóng 52
10 Phạm lỗi 13
11 Ném biên 18
2 Việt vị 4
1 Chuyền dài 7
2 Phạt góc 8
1 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 4
3 Sút không trúng đích 4
2 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 1
9 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Aston Villa vs Fulham

Tất cả (402)
90+7'

Số lượng khán giả hôm nay là 40350.

90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Fulham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+7'

Matty Cash giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+6'

Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+6'

Aston Villa đang kiểm soát bóng.

90+6'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Sander Berge của Fulham làm ngã Boubacar Kamara.

90+5'

Pau Torres thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+5'

Pau Torres giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+5'

Fulham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Kiểm soát bóng: Aston Villa: 49%, Fulham: 51%.

90+5'

Phát bóng lên cho Aston Villa.

90+4'

Kevin thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.

90+4'

Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Aston Villa thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3'

Fulham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Trọng tài thổi phạt Boubacar Kamara của Aston Villa vì đã phạm lỗi với Samuel Chukwueze.

90+2'

Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.

90+1'

Quả phát bóng lên cho Aston Villa.

90+1'

Samuel Chukwueze không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.

Đội hình xuất phát Aston Villa vs Fulham

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (12), John McGinn (7), Lamare Bogarde (26), Evann Guessand (29), Harvey Elliott (9), Morgan Rogers (27), Ollie Watkins (11)

Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (1), Timothy Castagne (21), Joachim Andersen (5), Calvin Bassey (3), Ryan Sessegnon (30), Saša Lukić (20), Sander Berge (16), Harry Wilson (8), Joshua King (24), Alex Iwobi (17), Raúl Jiménez (7)

Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
23
Emiliano Martínez
2
Matty Cash
4
Ezri Konsa
5
Tyrone Mings
12
Lucas Digne
7
John McGinn
26
Lamare Bogarde
29
Evann Guessand
9
Harvey Elliott
27
Morgan Rogers
11
Ollie Watkins
7
Raúl Jiménez
17
Alex Iwobi
24
Joshua King
8
Harry Wilson
16
Sander Berge
20
Saša Lukić
30
Ryan Sessegnon
3
Calvin Bassey
5
Joachim Andersen
21
Timothy Castagne
1
Bernd Leno
Fulham
Fulham
4-2-3-1
Thay người
32’
Tyrone Mings
Pau Torres
11’
Raul Jimenez
Adama Traoré
46’
Harvey Elliott
Emiliano Buendía
65’
Joshua King
Emile Smith Rowe
72’
John McGinn
Boubacar Kamara
65’
Alex Iwobi
Kevin
82’
Lamare Bogarde
Victor Lindelöf
80’
Harry Wilson
Samuel Chukwueze
83’
Evann Guessand
Donyell Malen
80’
Ryan Sessegnon
Antonee Robinson
Cầu thủ dự bị
Emiliano Buendía
Benjamin Lecomte
Jadon Sancho
Jorge Cuenca
Boubacar Kamara
Harrison Reed
Pau Torres
Tom Cairney
Victor Lindelöf
Emile Smith Rowe
Ian Maatsen
Adama Traoré
Bradley Burrowes
Samuel Chukwueze
Donyell Malen
Kevin
Marco Bizot
Antonee Robinson
Tình hình lực lượng

Amadou Onana

Chấn thương gân kheo

Kenny Tete

Không xác định

Ross Barkley

Va chạm

Rodrigo Muniz

Không xác định

Youri Tielemans

Chấn thương bắp chân

Huấn luyện viên

Unai Emery

Marco Silva

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
13/08 - 2011
15/03 - 2012
20/10 - 2012
13/04 - 2013
08/12 - 2013
05/04 - 2014
28/09 - 2020
04/04 - 2021
21/10 - 2022
26/04 - 2023
27/07 - 2023
12/11 - 2023
17/02 - 2024
19/10 - 2024
03/05 - 2025
28/09 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Premier League
05/10 - 2025
Europa League
03/10 - 2025
Premier League
28/09 - 2025
Europa League
26/09 - 2025
Premier League
21/09 - 2025
Carabao Cup
17/09 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 4-2
Premier League
13/09 - 2025
01/09 - 2025
23/08 - 2025
16/08 - 2025

Thành tích gần đây Fulham

Premier League
04/10 - 2025
28/09 - 2025
Carabao Cup
24/09 - 2025
Premier League
21/09 - 2025
13/09 - 2025
30/08 - 2025
H1: 1-0
Carabao Cup
28/08 - 2025
Premier League
24/08 - 2025
16/08 - 2025
H1: 0-0
Giao hữu
09/08 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal75111116B T H T T
2LiverpoolLiverpool7502415T T T B B
3TottenhamTottenham7421814B T H H T
4BournemouthBournemouth7421314T T H H T
5Man CityMan City7412913B T H T T
6Crystal PalaceCrystal Palace7331412T H T T B
7ChelseaChelsea7322411T H B B T
8EvertonEverton7322211T H B H T
9SunderlandSunderland7322111T H H T B
10Man UnitedMan United7313-210T B T B T
11NewcastleNewcastle723219H T H B T
12BrightonBrighton723209T B H T H
13Aston VillaAston Villa7232-19B H H T T
14FulhamFulham7223-38B T T B B
15Leeds UnitedLeeds United7223-48H B T H B
16BrentfordBrentford7214-37B H B T B
17Nottingham ForestNottingham Forest7124-75B B H B B
18BurnleyBurnley7115-84B B H B B
19West HamWest Ham7115-104T B B H B
20WolvesWolves7025-92B B B H H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow