Số lượng khán giả hôm nay là 40308.
![]() Lyle Foster 17 | |
![]() Donyell Malen (Kiến tạo: Boubacar Kamara) 25 | |
![]() Lucas Digne 53 | |
![]() Jacob Bruun Larsen (Thay: Loum Tchaouna) 59 | |
![]() Armando Broja (Thay: Jaidon Anthony) 59 | |
![]() Donyell Malen (Kiến tạo: Morgan Rogers) 63 | |
![]() Emiliano Buendia (Thay: Ollie Watkins) 67 | |
![]() Evann Guessand (Thay: John McGinn) 67 | |
![]() Lesley Ugochukwu (Thay: Lyle Foster) 69 | |
![]() Lesley Ugochukwu (Kiến tạo: Quilindschy Hartman) 78 | |
![]() Zian Flemming (Thay: Josh Laurent) 82 | |
![]() Ross Barkley (Thay: Donyell Malen) 84 | |
![]() Victor Nilsson Lindeloef (Thay: Matty Cash) 84 | |
![]() Amadou Onana (Thay: Lamare Bogarde) 90 | |
![]() Ian Maatsen (Thay: Emiliano Buendia) 90 | |
![]() Joe Worrall (Thay: Maxime Esteve) 90 | |
![]() Emiliano Buendia 90+1' | |
![]() Emiliano Martinez 90+3' | |
![]() Emiliano Martinez 90+5' |
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Burnley


Diễn biến Aston Villa vs Burnley
Donyell Malen từ Aston Villa là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau một màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Hết giờ! Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.
Thời gian kiểm soát bóng: Aston Villa: 55%, Burnley: 45%.
Armando Broja từ Burnley đã có một pha vào bóng hơi quá mức khi kéo ngã Ian Maatsen.
Amadou Onana thắng trong pha không chiến với Armando Broja.
Burnley thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Quilindschy Hartman từ Burnley phạm lỗi với Boubacar Kamara.
Ezri Konsa giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Quilindschy Hartman từ Burnley cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Aston Villa bắt đầu một pha phản công.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 55%, Burnley: 45%.
Maxime Esteve rời sân để được thay thế bởi Joe Worrall trong một sự thay đổi chiến thuật.
Emiliano Buendia bị chấn thương và được thay thế bởi Ian Maatsen.

Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn từ Emiliano Martinez và anh nhận thẻ vàng vì lỗi phản ứng
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 55%, Burnley: 45%.
Emiliano Buendia bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.

Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Emiliano Martinez và anh ta nhận thẻ vàng vì lỗi phản ứng.
Trận đấu bị tạm dừng vì có cầu thủ nằm sân.
Boubacar Kamara chặn thành công cú sút
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Burnley
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Lamare Bogarde (26), Boubacar Kamara (44), John McGinn (7), Morgan Rogers (27), Donyell Malen (17), Ollie Watkins (11)
Burnley (5-4-1): Martin Dúbravka (1), Kyle Walker (2), Josh Laurent (29), Axel Tuanzebe (6), Maxime Esteve (5), Quilindschy Hartman (3), Loum Tchaouna (17), Josh Cullen (24), Florentino Luis (16), Jaidon Anthony (11), Lyle Foster (9)


Thay người | |||
67’ | John McGinn Evann Guessand | 59’ | Jaidon Anthony Armando Broja |
67’ | Ian Maatsen Emiliano Buendía | 59’ | Loum Tchaouna Jacob Bruun Larsen |
84’ | Donyell Malen Ross Barkley | 69’ | Lyle Foster Lesley Ugochukwu |
84’ | Matty Cash Victor Lindelöf | 82’ | Josh Laurent Zian Flemming |
90’ | Lamare Bogarde Amadou Onana | 90’ | Maxime Esteve Joe Worrall |
90’ | Emiliano Buendia Ian Maatsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Amadou Onana | Max Weiss | ||
Ross Barkley | Joe Worrall | ||
Victor Lindelöf | Bashir Humphreys | ||
Ian Maatsen | Lesley Ugochukwu | ||
Harvey Elliott | Zian Flemming | ||
Jamaldeen Jimoh | Hannibal Mejbri | ||
Evann Guessand | Marcus Edwards | ||
Emiliano Buendía | Armando Broja | ||
Marco Bizot | Jacob Bruun Larsen |
Tình hình lực lượng | |||
Tyrone Mings Chấn thương mắt cá | Connor Roberts Chấn thương đầu gối | ||
Youri Tielemans Chấn thương bắp chân | Jordan Beyer Chấn thương đầu gối | ||
Jadon Sancho Không xác định | Zeki Amdouni Chấn thương dây chằng chéo | ||
Enock Agyei Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Burnley
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Burnley
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại