Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 52%, Bournemouth: 48%.
Alex Jimenez (Thay: Adam Smith) 10 | |
Morgan Rogers 13 | |
Boubacar Kamara 23 | |
Alex Jimenez 27 | |
Emiliano Buendia 28 | |
Adrien Truffert 38 | |
Amadou Onana 40 | |
Lewis Cook (Thay: Alex Jimenez) 46 | |
Amine Adli (Thay: Adrien Truffert) 63 | |
Eli Junior Kroupi (Thay: Justin Kluivert) 63 | |
Ryan Christie (Thay: Alex Scott) 63 | |
(Pen) Antoine Semenyo 67 | |
Jadon Sancho (Thay: Emiliano Buendia) 71 | |
Youri Tielemans (Thay: Amadou Onana) 71 | |
Ross Barkley (Thay: John McGinn) 71 | |
Ross Barkley (Kiến tạo: Lucas Digne) 77 | |
David Brooks (Thay: Evanilson) 77 | |
Donyell Malen (Thay: Boubacar Kamara) 81 | |
Lamare Bogarde (Thay: Ollie Watkins) 81 | |
Donyell Malen (Kiến tạo: Youri Tielemans) 82 | |
Evann Guessand (Thay: Morgan Rogers) 86 |
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Bournemouth


Diễn biến Aston Villa vs Bournemouth
Số lượng khán giả hôm nay là 40792.
Aston Villa giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 51%, Bournemouth: 49%.
Veljko Milosavljevic từ Bournemouth cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Lewis Cook bị phạt vì đẩy Jadon Sancho.
Marcus Tavernier bị phạt vì đẩy Evann Guessand.
Veljko Milosavljevic từ Bournemouth cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài cho hưởng quả đá phạt khi Lewis Cook của Bournemouth phạm lỗi với Donyell Malen.
Marcus Tavernier để bóng chạm tay.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Trọng tài cho hưởng quả đá phạt khi Ryan Christie của Bournemouth phạm lỗi với Matty Cash.
Tyler Adams giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 50%, Bournemouth: 50%.
Cú sút của Eli Junior Kroupi bị chặn lại.
Cú tạt bóng của Marcus Tavernier từ Bournemouth tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Bournemouth thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Antoine Semenyo thắng trong pha không chiến với Youri Tielemans.
Phát bóng lên cho Bournemouth.
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Donyell Malen lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Bournemouth
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Boubacar Kamara (44), Amadou Onana (24), John McGinn (7), Morgan Rogers (27), Emiliano Buendía (10), Ollie Watkins (11)
Bournemouth (4-2-3-1): Đorđe Petrović (1), Adam Smith (15), Marcos Senesi (5), Veljko Milosavljevic (44), Adrien Truffert (3), Alex Scott (8), Tyler Adams (12), Antoine Semenyo (24), Justin Kluivert (19), Marcus Tavernier (16), Evanilson (9)


| Thay người | |||
| 71’ | Amadou Onana Youri Tielemans | 10’ | Lewis Cook Alejandro Jimenez |
| 71’ | John McGinn Ross Barkley | 46’ | Alex Jimenez Lewis Cook |
| 71’ | Emiliano Buendia Jadon Sancho | 63’ | Alex Scott Ryan Christie |
| 81’ | Ollie Watkins Lamare Bogarde | 63’ | Adrien Truffert Amine Adli |
| 81’ | Boubacar Kamara Donyell Malen | 63’ | Justin Kluivert Eli Junior Kroupi |
| 86’ | Morgan Rogers Evann Guessand | 77’ | Evanilson David Brooks |
| Cầu thủ dự bị | |||
Youri Tielemans | David Brooks | ||
Evann Guessand | Bafode Diakite | ||
Marco Bizot | Will Dennis | ||
Victor Lindelöf | Alejandro Jimenez | ||
Ian Maatsen | Lewis Cook | ||
Lamare Bogarde | Ryan Christie | ||
Ross Barkley | Ben Gannon Doak | ||
Donyell Malen | Amine Adli | ||
Jadon Sancho | Eli Junior Kroupi | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Andres Garcia Va chạm | Owen Bevan Chấn thương đùi | ||
Tyrone Mings Chấn thương gân kheo | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Bournemouth
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Bournemouth
Bảng xếp hạng Premier League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 11 | 8 | 2 | 1 | 15 | 26 | T T T T H | |
| 2 | 11 | 6 | 2 | 3 | 10 | 20 | T T B T T | |
| 3 | 10 | 6 | 1 | 3 | 12 | 19 | T T T B T | |
| 4 | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | B T T H H | |
| 5 | 11 | 5 | 3 | 3 | 9 | 18 | T B T B H | |
| 6 | 10 | 6 | 0 | 4 | 4 | 18 | B B B B T | |
| 7 | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T T B T | |
| 8 | 11 | 5 | 3 | 3 | 1 | 18 | T T T H H | |
| 9 | 11 | 5 | 3 | 3 | -1 | 18 | T H T B B | |
| 10 | 11 | 4 | 5 | 2 | 5 | 17 | B H B T H | |
| 11 | 11 | 4 | 4 | 3 | 2 | 16 | H T B T H | |
| 12 | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | B T T B T | |
| 13 | 11 | 4 | 3 | 4 | -1 | 15 | T B B H T | |
| 14 | 11 | 3 | 3 | 5 | -3 | 12 | T B T B B | |
| 15 | 11 | 3 | 2 | 6 | -4 | 11 | B B B T B | |
| 16 | 11 | 3 | 2 | 6 | -10 | 11 | B B T B B | |
| 17 | 11 | 3 | 1 | 7 | -8 | 10 | B T T B B | |
| 18 | 11 | 3 | 1 | 7 | -10 | 10 | B B B T T | |
| 19 | 11 | 2 | 3 | 6 | -10 | 9 | B B B H T | |
| 20 | 11 | 0 | 2 | 9 | -18 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
