Đến đây thôi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Atsushi Zaizen
57 - Justin Forst (Thay: Christoph Urdl)
62 - Dominik Kirnbauer
68 - Atsushi Zaizen
76 - Drini Halili (Thay: Lukas Parger)
78
- Philipp Maybach
21 - Konstantin Kerschbaumer
29 - Dejan Radonjic (Kiến tạo: Konstantin Kerschbaumer)
41 - Simon Furtlehner (Thay: Philipp Maybach)
46 - Marco Djuricin (Thay: Matheus Muller Cecchini)
46 - Marco Djuricin (Thay: Matheus Cecchini Muller)
47 - David Ewemade (Thay: George Davies)
63 - Sanel Saljic
67 - Gabryel (Thay: Sanel Saljic)
74 - Dejan Radonjic
84 - Timo Altersberger (Thay: Luca Pazourek)
88
Thống kê trận đấu ASK Voitsberg vs SV Stripfing
Diễn biến ASK Voitsberg vs SV Stripfing
Tất cả (36)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Luca Pazourek rời sân và được thay thế bởi Timo Altersberger.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Dejan Radonjic nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối mạnh mẽ!
Lukas Parger rời sân và được thay thế bởi Drini Halili.
Stripfing được Markus Greinecker trao cho một quả phạt góc.
Sanel Saljic rời sân và được thay thế bởi Gabryel.
Ném biên cho Stripfing ở phần sân nhà.
V À A A O O O - Atsushi Zaizen đã ghi bàn!
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Voitsberg.
Thẻ vàng cho Dominik Kirnbauer.
George Davies rời sân và được thay thế bởi David Ewemade.
Phạt góc cho ASK Voitsberg.
Thẻ vàng cho Sanel Saljic.
Christoph Urdl rời sân và được thay thế bởi Justin Forst.
ASK Voitsberg sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Stripfing.
Bóng đi ra ngoài sân và ASK Voitsberg được hưởng một quả phát bóng lên.
Matheus Muller Cecchini rời sân và được thay thế bởi Marco Djuricin.
Ném biên cho Stripfing.
Thẻ vàng cho Atsushi Zaizen.
Philipp Maybach rời sân và được thay thế bởi Simon Furtlehner.
ASK Voitsberg được hưởng một cú đá phạt ở phần sân nhà.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Markus Greinecker ra hiệu cho một cú đá phạt cho Stripfing ở phần sân nhà.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Konstantin Kerschbaumer đã kiến tạo cho bàn thắng.
Ném biên cho ASK Voitsberg tại Munzer Bioindustrie Sportpark.
V À A A O O O - Dejan Radonjic đã ghi bàn!
Markus Greinecker ra hiệu cho một quả ném biên của Stripfing ở phần sân của ASK Voitsberg.
Thẻ vàng cho Konstantin Kerschbaumer.
Markus Greinecker trao quyền ném biên cho đội khách.
Thẻ vàng cho Philipp Maybach.
Thẻ vàng cho Philipp Maybach.
Cú đá phạt cho ASK Voitsberg.
Cú đá phạt cho Stripfing ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát ASK Voitsberg vs SV Stripfing
ASK Voitsberg (4-4-2): Fabian Ehmann (1), Martin Salentinig (22), Dominik Kirnbauer (24), Andreas Pfingstner (13), Elias Jandrisevits (21), Christoph Urdl (33), Philipp Scheucher (12), Daniel Saurer (6), Lukas Parger (55), Atsushi Zaizen (19), Martin Krienzer (15)
SV Stripfing (3-5-1-1): Kilian Kretschmer (33), Matteo Meisl (3), Dejan Radonjic (4), Luca Pazourek (14), George Davies (8), Philipp Maybach (66), Matheus Cecchini Muller (5), Wilhelm Vorsager (39), Matteo Schablas (29), Konstantin Kerschbaumer (27), Sanel Saljic (9)
Thay người | |||
62’ | Christoph Urdl Justin Forst | 46’ | Matheus Muller Cecchini Marco Djuricin |
78’ | Lukas Parger Drini Halili | 46’ | Philipp Maybach Simon Furtlehner |
63’ | George Davies David Ewemade | ||
74’ | Sanel Saljic Gabryel | ||
88’ | Luca Pazourek Timo Altersberger |
Cầu thủ dự bị | |||
Juri Kirchmayr | Kenan Jusic | ||
Drini Halili | Marco Djuricin | ||
Lukas Sidar | Timo Altersberger | ||
Philipp Seidl | Marco Hausjell | ||
Samuel Stuckler | Gabryel | ||
Christoph Strommer | Simon Furtlehner | ||
Justin Forst | David Ewemade |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây ASK Voitsberg
Thành tích gần đây SV Stripfing
Bảng xếp hạng Hạng 2 Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 29 | 20 | 4 | 5 | 36 | 64 | H B T T T | |
2 | 29 | 18 | 5 | 6 | 19 | 59 | B B B T B | |
3 | 29 | 15 | 7 | 7 | 22 | 52 | T T T T T | |
4 | 29 | 16 | 3 | 10 | 2 | 51 | T T T T B | |
5 | 29 | 15 | 3 | 11 | 5 | 48 | T B B H B | |
6 | 29 | 13 | 4 | 12 | 1 | 43 | B B B T T | |
7 | 29 | 11 | 8 | 10 | 5 | 41 | T T B B T | |
8 | 29 | 11 | 6 | 12 | 7 | 39 | T B B T T | |
9 | 29 | 11 | 5 | 13 | -3 | 38 | B B B B B | |
10 | 29 | 11 | 4 | 14 | -7 | 37 | B B T B B | |
11 | 29 | 9 | 9 | 11 | -5 | 36 | T T T H H | |
12 | 29 | 7 | 13 | 9 | -5 | 34 | H T T H B | |
13 | 29 | 9 | 5 | 15 | -8 | 32 | H B T B H | |
14 | 29 | 7 | 10 | 12 | -5 | 31 | H B T B T | |
15 | 29 | 7 | 6 | 16 | -23 | 27 | T B T H T | |
16 | 29 | 3 | 6 | 20 | -41 | 15 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại