Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Martin Krienzer (Thay: Lukas Parger)
46 - Samuel Stueckler (Thay: Martin Salentinig)
59 - Philipp Zuna
64 - Andreas Pfingster
64
- Noah Steiner (Kiến tạo: Bernhard Luxbacher)
21 - Luca Edelhofer (Kiến tạo: Kai Stratznig)
23 - Bernhard Zimmermann (Thay: Yalin Dilek)
67 - Gontie Diomande (Thay: Luca Edelhofer)
67 - Kelechi Nnamdi (Thay: Noah Steiner)
85 - David Peham (Thay: Patrick Schmidt)
85 - Philipp Ochs (Thay: Bernhard Luxbacher)
90
Thống kê trận đấu ASK Voitsberg vs First Vienna FC
Diễn biến ASK Voitsberg vs First Vienna FC
Tất cả (37)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Bernhard Luxbacher rời sân và được thay thế bởi Philipp Ochs.
Patrick Schmidt rời sân và được thay thế bởi David Peham.
Noah Steiner rời sân và được thay thế bởi Kelechi Nnamdi.
Luca Edelhofer rời sân và được thay thế bởi Gontie Diomande.
Yalin Dilek rời sân và được thay thế bởi Bernhard Zimmermann.
Thẻ vàng cho Andreas Pfingster.
Thẻ vàng cho Philipp Zuna.
Martin Salentinig rời sân và được thay thế bởi Samuel Stueckler.
Lukas Parger rời sân và được thay thế bởi Martin Krienzer.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Kai Stratznig đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Luca Edelhofer đã ghi bàn!
Bernhard Luxbacher đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Noah Steiner đã ghi bàn!
Đá phạt cho ASK Voitsberg.
First Vienna có một quả phát bóng lên.
ASK Voitsberg được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đá phạt ở vị trí tốt cho ASK Voitsberg!
ASK Voitsberg có một quả ném biên nguy hiểm.
Ở Voitsberg, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho ASK Voitsberg gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho ASK Voitsberg ở phần sân của họ.
Liệu First Vienna có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của ASK Voitsberg không?
Bóng an toàn khi First Vienna được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Achim Untergasser chỉ định một quả đá phạt cho ASK Voitsberg ở phần sân của họ.
First Vienna đã được Achim Untergasser trao cho một quả phạt góc.
First Vienna được hưởng một quả phạt góc.
Cedomir Bumbic của First Vienna đã sút trúng đích nhưng không thành công.
Liệu First Vienna có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này không?
Achim Untergasser chỉ định một quả ném biên cho ASK Voitsberg, gần khu vực của First Vienna.
Ném biên cho First Vienna tại Munzer Bioindustrie Sportpark.
Achim Untergasser trao cho đội khách một quả ném biên.
Achim Untergasser chỉ định một quả ném biên cho ASK Voitsberg ở phần sân của First Vienna.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát ASK Voitsberg vs First Vienna FC
ASK Voitsberg (4-2-3-1): Fabian Ehmann (1), Martin Salentinig (22), Andreas Pfingstner (13), Dominik Kirnbauer (24), Elias Jandrisevits (21), Daniel Saurer (6), Philipp Scheucher (12), Christoph Urdl (33), Lukas Parger (55), Philipp Zuna (10), Justin Forst (9)
First Vienna FC (4-3-3): Bernhard Unger (1), Noah Steiner (5), Jürgen Bauer (25), Anes Omerovic (13), Cedomir Bumbic (11), Bernhard Luxbacher (8), Kai Stratznig (28), David Ungar (66), Recep Dilek (59), Patrick Schmidt (16), Luca Edelhofer (77)
Thay người | |||
46’ | Lukas Parger Martin Krienzer | 67’ | Luca Edelhofer Gontie Junior Diomandé |
59’ | Martin Salentinig Samuel Stuckler | 67’ | Yalin Dilek Bernhard Zimmermann |
85’ | Patrick Schmidt David Peham | ||
85’ | Noah Steiner Kelechi Nnamdi | ||
90’ | Bernhard Luxbacher Philipp Ochs |
Cầu thủ dự bị | |||
Juri Kirchmayr | Christopher Giuliani | ||
Christoph Strommer | David Peham | ||
Lukas Sidar | Kelechi Nnamdi | ||
Philipp Seidl | Dean Titkov | ||
Martin Krienzer | Philipp Ochs | ||
Samuel Stuckler | Gontie Junior Diomandé | ||
Drini Halili | Bernhard Zimmermann |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây ASK Voitsberg
Thành tích gần đây First Vienna FC
Bảng xếp hạng Hạng 2 Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 30 | 20 | 5 | 5 | 36 | 65 | B T T T H | |
2 | 30 | 18 | 5 | 7 | 17 | 59 | B B T B B | |
3 | 30 | 17 | 3 | 10 | 4 | 54 | T T T B T | |
4 | 30 | 15 | 8 | 7 | 22 | 53 | T T T T H | |
5 | 30 | 15 | 4 | 11 | 5 | 49 | B B H B H | |
6 | 30 | 13 | 4 | 13 | -1 | 43 | B B T T B | |
7 | 30 | 12 | 6 | 12 | 9 | 42 | B B T T T | |
8 | 30 | 11 | 9 | 10 | 5 | 42 | T B B T H | |
9 | 30 | 11 | 5 | 14 | -5 | 38 | B B B B B | |
10 | 30 | 11 | 4 | 15 | -8 | 37 | B T B B B | |
11 | 30 | 9 | 10 | 11 | -5 | 37 | T T H H H | |
12 | 30 | 8 | 13 | 9 | -2 | 37 | T T H B T | |
13 | 30 | 8 | 10 | 12 | -4 | 34 | B T B T T | |
14 | 30 | 9 | 5 | 16 | -11 | 32 | B T B H B | |
15 | 30 | 8 | 6 | 16 | -21 | 30 | B T H T T | |
16 | 30 | 3 | 7 | 20 | -41 | 16 | T B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại