Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Prince Adu (Kiến tạo: Martin Jedlicka) 20 | |
Cheick Souare (Kiến tạo: Sampson Dweh) 23 | |
Rafiu Durosinmi 30 | |
Stephan El Shaarawy (Thay: Jan Ziolkowski) 30 | |
Niccolo Pisilli (Thay: Manu Kone) 46 | |
(Pen) Paulo Dybala 54 | |
Mehmet Zeki Celik 56 | |
Tomas Ladra 57 | |
Cheick Souare 60 | |
Svetozar Markovic (Thay: Vaclav Jemelka) 64 | |
Denis Visinsky (Thay: Tomas Ladra) 64 | |
Matias Soule 67 | |
Leon Bailey (Thay: Mehmet Zeki Celik) 67 | |
Karel Spacil 67 | |
Milan Havel (Thay: Jan Paluska) 68 | |
Evan Ferguson (Thay: Artem Dovbyk) 74 | |
Evan N'Dicka (Thay: Matias Soule) 74 | |
Lukas Cerv 75 | |
Gianluca Mancini 80 | |
Adrian Zeljkovic (Thay: Karel Spacil) 81 | |
James Bello (Thay: Prince Adu) 81 | |
Sampson Dweh 90+5' | |
Denis Visinsky 90+5' |
Thống kê trận đấu AS Roma vs Viktoria Plzen


Diễn biến AS Roma vs Viktoria Plzen
Thẻ vàng cho Denis Visinsky.
Thẻ vàng cho Sampson Dweh.
Prince Adu rời sân và được thay thế bởi James Bello.
Karel Spacil rời sân và được thay thế bởi Adrian Zeljkovic.
Thẻ vàng cho Gianluca Mancini.
Thẻ vàng cho Lukas Cerv.
Matias Soule rời sân và được thay thế bởi Evan N'Dicka.
Artem Dovbyk rời sân và được thay thế bởi Evan Ferguson.
Jan Paluska rời sân và được thay thế bởi Milan Havel.
Thẻ vàng cho Karel Spacil.
Mehmet Zeki Celik rời sân và được thay thế bởi Leon Bailey.
Thẻ vàng cho Matias Soule.
Tomas Ladra rời sân và được thay thế bởi Denis Visinsky.
Vaclav Jemelka rời sân và được thay thế bởi Svetozar Markovic.
Thẻ vàng cho Cheick Souare.
Thẻ vàng cho Tomas Ladra.
Thẻ vàng cho Mehmet Zeki Celik.
V À A A O O O - Paulo Dybala của Roma thực hiện thành công quả phạt đền!
Manu Kone rời sân và được thay thế bởi Niccolo Pisilli.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Đội hình xuất phát AS Roma vs Viktoria Plzen
AS Roma (3-5-2): Mile Svilar (99), Mario Hermoso (22), Gianluca Mancini (23), Jan Ziolkowski (24), Zeki Çelik (19), Matías Soulé (18), Neil El Aynaoui (8), Manu Koné (17), Wesley (43), Paulo Dybala (21), Artem Dovbyk (9)
Viktoria Plzen (4-3-1-2): Martin Jedlička (23), Jan Paluska (22), Sampson Dweh (40), Vaclav Jemelka (21), Karel Spácil (5), Amar Memic (99), Lukáš Červ (6), Cheick Souaré (19), Tomas Ladra (18), Prince Kwabena Adu (80), Rafiu Durosinmi (17)


| Thay người | |||
| 30’ | Jan Ziolkowski Stephan El Shaarawy | 64’ | Tomas Ladra Denis Visinsky |
| 46’ | Manu Kone Niccolò Pisilli | 64’ | Vaclav Jemelka Svetozar Marković |
| 67’ | Mehmet Zeki Celik Leon Bailey | 68’ | Jan Paluska Milan Havel |
| 74’ | Matias Soule Evan Ndicka | 81’ | Karel Spacil Adrian Zeljković |
| 74’ | Artem Dovbyk Evan Ferguson | 81’ | Prince Adu James Bello |
| Cầu thủ dự bị | |||
Kostas Tsimikas | Denis Visinsky | ||
Stephan El Shaarawy | Marián Tvrdoň | ||
Evan Ndicka | Florian Wiegele | ||
Devyne Rensch | Svetozar Marković | ||
Niccolò Pisilli | Adrian Zeljković | ||
Giorgio De Marzi | Christopher Kabongo | ||
Pierluigi Gollini | James Bello | ||
Daniele Ghilardi | Milan Havel | ||
Bryan Cristante | |||
Lorenzo Pellegrini | |||
Evan Ferguson | |||
Leon Bailey | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Angeliño Cúm | Merchas Doski Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Jiri Panos Không xác định | |||
Nhận định AS Roma vs Viktoria Plzen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây Viktoria Plzen
Bảng xếp hạng Europa League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 12 | ||
| 2 | 5 | 4 | 0 | 1 | 7 | 12 | ||
| 3 | 5 | 4 | 0 | 1 | 5 | 12 | ||
| 4 | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 11 | ||
| 5 | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 11 | ||
| 6 | 5 | 3 | 2 | 0 | 4 | 11 | ||
| 7 | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 10 | ||
| 8 | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | ||
| 9 | 5 | 3 | 1 | 1 | 2 | 10 | ||
| 10 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 11 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 12 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 13 | 5 | 2 | 3 | 0 | 4 | 9 | ||
| 14 | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | ||
| 15 | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | ||
| 16 | 5 | 2 | 2 | 1 | 4 | 8 | ||
| 17 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 18 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 19 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 20 | 5 | 2 | 2 | 1 | 0 | 8 | ||
| 21 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 22 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 23 | 5 | 2 | 1 | 2 | -3 | 7 | ||
| 24 | 5 | 2 | 0 | 3 | 0 | 6 | ||
| 25 | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | ||
| 26 | 5 | 2 | 0 | 3 | -5 | 6 | ||
| 27 | 5 | 2 | 0 | 3 | -5 | 6 | ||
| 28 | 5 | 1 | 1 | 3 | -3 | 4 | ||
| 29 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | ||
| 30 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | ||
| 31 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | ||
| 32 | 5 | 0 | 1 | 4 | -5 | 1 | ||
| 33 | 5 | 0 | 1 | 4 | -7 | 1 | ||
| 34 | 5 | 0 | 1 | 4 | -8 | 1 | ||
| 35 | 5 | 0 | 1 | 4 | -13 | 1 | ||
| 36 | 5 | 0 | 0 | 5 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
