Số lượng khán giả hôm nay là 61684.
Bryan Cristante 28 | |
(Pen) Lorenzo Pellegrini 42 | |
Tommaso Baldanzi (Thay: Artem Dovbyk) 43 | |
Lorenzo Pellegrini 45+4' | |
Matteo Palma (Thay: Christian Kabasele) 53 | |
Mehmet Zeki Celik (Kiến tạo: Gianluca Mancini) 61 | |
Jesper Karlstroem 62 | |
Jesper Karlstroem 64 | |
Jesper Karlstroem 68 | |
Keinan Davis (Thay: Adam Buksa) 72 | |
Jakub Piotrowski (Thay: Jesper Karlstroem) 72 | |
Neil El Aynaoui (Thay: Lorenzo Pellegrini) 74 | |
Stephan El Shaarawy (Thay: Matias Soule) 74 | |
Jordan Zemura (Thay: Hassane Kamara) 82 | |
Vakoun Issouf Bayo (Thay: Nicolo Zaniolo) 82 | |
Jan Ziolkowski (Thay: Mehmet Zeki Celik) 90 | |
Daniele Ghilardi (Thay: Wesley) 90 |
Thống kê trận đấu AS Roma vs Udinese


Diễn biến AS Roma vs Udinese
Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Roma: 58%, Udinese: 42%.
Mile Svilar bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Daniele Ghilardi từ Roma đã đi hơi xa khi kéo ngã Jordan Zemura.
Udinese thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jan Ziolkowski thắng trong pha không chiến với Vakoun Issouf Bayo.
Phát bóng lên cho Roma.
Arthur Atta từ Udinese thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Neil El Aynaoui đã chặn cú sút thành công.
Cú sút của Keinan Davis bị chặn lại.
Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mile Svilar bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Roma: 59%, Udinese: 41%.
Wesley rời sân để nhường chỗ cho Daniele Ghilardi trong một sự thay đổi chiến thuật.
Mehmet Zeki Celik rời sân để nhường chỗ cho Jan Ziolkowski trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài cho một quả đá phạt khi Keinan Davis từ Udinese phạm lỗi với Gianluca Mancini.
CỘT DỌC! Arthur Atta suýt chút nữa ghi bàn nhưng cú dứt điểm của anh lại trúng cột dọc!
Alessandro Zanoli tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Đội hình xuất phát AS Roma vs Udinese
AS Roma (3-4-2-1): Mile Svilar (99), Gianluca Mancini (23), Mario Hermoso (22), Evan Ndicka (5), Zeki Çelik (19), Bryan Cristante (4), Manu Koné (17), Wesley Franca (43), Matías Soulé (18), Lorenzo Pellegrini (7), Artem Dovbyk (9)
Udinese (3-5-2): Maduka Okoye (40), Nicolo Bertola (13), Christian Kabasele (27), Oumar Solet (28), Alessandro Zanoli (59), Jurgen Ekkelenkamp (32), Jesper Karlstrom (8), Arthur Atta (14), Hassane Kamara (11), Adam Buksa (18), Nicolò Zaniolo (10)


| Thay người | |||
| 43’ | Artem Dovbyk Tommaso Baldanzi | 53’ | Christian Kabasele Matteo Palma |
| 74’ | Lorenzo Pellegrini Neil El Aynaoui | 72’ | Jesper Karlstroem Jakub Piotrowski |
| 74’ | Matias Soule Stephan El Shaarawy | 72’ | Adam Buksa Keinan Davis |
| 90’ | Mehmet Zeki Celik Jan Ziolkowski | 82’ | Hassane Kamara Jordan Zemura |
| 90’ | Wesley Daniele Ghilardi | 82’ | Nicolo Zaniolo Vakoun Bayo |
| Cầu thủ dự bị | |||
Devis Vásquez | Alessandro Nunziante | ||
Pierluigi Gollini | Razvan Sava | ||
Devyne Rensch | Daniele Padelli | ||
Kostas Tsimikas | Saba Goglichidze | ||
Jan Ziolkowski | Matteo Palma | ||
Daniele Ghilardi | Kingsley Ehizibue | ||
Neil El Aynaoui | Jordan Zemura | ||
Tommaso Baldanzi | Sandi Lovrić | ||
Niccolò Pisilli | Oier Zarraga | ||
Stephan El Shaarawy | Jakub Piotrowski | ||
Rui Modesto | |||
Idrissa Gueye | |||
Keinan Davis | |||
Vakoun Bayo | |||
Iker Bravo | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Angeliño Cúm | Thomas Kristensen Chấn thương cơ | ||
Paulo Dybala Chấn thương cơ | Lennon Miller Không xác định | ||
Evan Ferguson Chấn thương đầu gối | |||
Leon Bailey Chấn thương cơ | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Roma vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 8 | 4 | 1 | 10 | 28 | H T H T T | |
| 2 | 13 | 9 | 1 | 3 | 9 | 28 | T H B T T | |
| 3 | 13 | 9 | 0 | 4 | 15 | 27 | T T T B T | |
| 4 | 13 | 9 | 0 | 4 | 8 | 27 | T B T T B | |
| 5 | 13 | 6 | 6 | 1 | 12 | 24 | T H H T T | |
| 6 | 13 | 7 | 3 | 3 | 11 | 24 | H T T T B | |
| 7 | 13 | 6 | 5 | 2 | 5 | 23 | T T H H T | |
| 8 | 13 | 5 | 3 | 5 | 5 | 18 | H T B T B | |
| 9 | 13 | 5 | 3 | 5 | -6 | 18 | B T B B T | |
| 10 | 13 | 5 | 2 | 6 | 0 | 17 | T B T H B | |
| 11 | 13 | 4 | 5 | 4 | -1 | 17 | T B B B T | |
| 12 | 13 | 3 | 7 | 3 | 2 | 16 | H B B B T | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -11 | 14 | H H H B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -7 | 13 | B T H B T | |
| 15 | 13 | 2 | 5 | 6 | -6 | 11 | B B H H B | |
| 16 | 13 | 2 | 5 | 6 | -7 | 11 | B T H H T | |
| 17 | 13 | 2 | 5 | 6 | -8 | 11 | B B H T B | |
| 18 | 13 | 1 | 7 | 5 | -8 | 10 | H H T H B | |
| 19 | 13 | 0 | 6 | 7 | -11 | 6 | B B H H B | |
| 20 | 13 | 0 | 6 | 7 | -12 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
