Thẻ vàng cho Paulo Dybala.
Leon Bailey (Thay: Evan Ferguson) 7 | |
Mateo Pellegrino 38 | |
Matias Soule (VAR check) 39 | |
Mariano Troilo 45 | |
Neil El Aynaoui (Thay: Leon Bailey) 46 | |
Adrian Benedyczak (Thay: Patrick Cutrone) 60 | |
Mario Hermoso (Kiến tạo: Paulo Dybala) 63 | |
Artem Dovbyk (Thay: Matias Soule) 73 | |
Milan Djuric (Thay: Mateo Pellegrino) 77 | |
Benjamin Cremaschi (Thay: Adrian Bernabe) 77 | |
Pontus Almqvist (Thay: Nahuel Estevez) 78 | |
Artem Dovbyk 81 | |
Daniele Ghilardi (Thay: Gianluca Mancini) 85 | |
Devyne Rensch (Thay: Wesley) 85 | |
Alessandro Circati (Kiến tạo: Adrian Benedyczak) 86 | |
Tjas Begic (Thay: Sascha Britschgi) 90 | |
Christian Ordonez 90+2' | |
Enrico Del Prato 90+4' | |
Paulo Dybala 90+4' |
Thống kê trận đấu AS Roma vs Parma


Diễn biến AS Roma vs Parma
Thẻ vàng cho Enrico Del Prato.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Parma Calcio 1913 thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Daniele Ghilardi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Quả phát bóng lên cho Parma Calcio 1913.
Paulo Dybala không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút từ ngoài vòng cấm.
Thẻ vàng cho Christian Ordonez.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Oliver Soerensen từ Parma Calcio 1913 làm ngã Paulo Dybala
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Oliver Soerensen của Parma Calcio 1913 phạm lỗi với Paulo Dybala.
Adrian Benedyczak bị phạt vì đẩy Bryan Cristante.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Sascha Britschgi rời sân để được thay thế bởi Tjas Begic trong một sự thay đổi chiến thuật.
Artem Dovbyk từ Roma đi hơi xa khi kéo ngã Sascha Britschgi
Quả phát bóng lên cho Parma Calcio 1913.
Kiểm soát bóng: Roma: 61%, Parma Calcio 1913: 39%.
Lautaro Valenti thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Roma thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Lautaro Valenti giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Roma thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Parma Calcio 1913 thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát AS Roma vs Parma
AS Roma (3-4-2-1): Mile Svilar (99), Gianluca Mancini (23), Evan Ndicka (5), Mario Hermoso (22), Zeki Çelik (19), Bryan Cristante (4), Manu Koné (17), Wesley (43), Matías Soulé (18), Paulo Dybala (21), Evan Ferguson (11)
Parma (4-4-2): Zion Suzuki (31), Enrico Del Prato (15), Alessandro Circati (39), Lautaro Valenti (5), Sascha Britschgi (27), Adrian Bernabe (10), Nahuel Estevez (8), Oliver Sorensen (22), Christian Nahuel Ordonez (24), Mateo Pellegrino (9), Patrick Cutrone (32)


| Thay người | |||
| 7’ | Neil El Aynaoui Leon Bailey | 60’ | Patrick Cutrone Adrian Benedyczak |
| 46’ | Leon Bailey Neil El Aynaoui | 77’ | Adrian Bernabe Benjamin Cremaschi |
| 73’ | Matias Soule Artem Dovbyk | 77’ | Mateo Pellegrino Milan Djuric |
| 85’ | Wesley Devyne Rensch | 78’ | Nahuel Estevez Pontus Almqvist |
| 85’ | Gianluca Mancini Daniele Ghilardi | 90’ | Sascha Britschgi Tjas Begic |
| Cầu thủ dự bị | |||
Devis Vásquez | Edoardo Corvi | ||
Pierluigi Gollini | Filippo Rinaldi | ||
Devyne Rensch | Abdoulaye Ndiaye | ||
Kostas Tsimikas | Mathias Fjortoft Lovik | ||
Jan Ziolkowski | Mariano Troilo | ||
Buba Sangaré | Nicolas Trabucchi | ||
Daniele Ghilardi | Hernani | ||
Lorenzo Pellegrini | Benjamin Cremaschi | ||
Neil El Aynaoui | Elia Plicco | ||
Tommaso Baldanzi | Adrian Benedyczak | ||
Niccolò Pisilli | Tjas Begic | ||
Artem Dovbyk | Milan Djuric | ||
Leon Bailey | Alessandro Cardinali | ||
Stephan El Shaarawy | Alessandro Ciardi | ||
Pontus Almqvist | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Angeliño Cúm | Emanuele Valeri Chấn thương mắt cá | ||
Gaetano Oristanio Chấn thương đùi | |||
Mandela Keita Chấn thương đầu gối | |||
Matija Frigan Chấn thương dây chằng chéo | |||
Jacob Ondrejka Chấn thương cơ | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Roma vs Parma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 8 | 4 | 1 | 10 | 28 | H T H T T | |
| 2 | 13 | 9 | 1 | 3 | 9 | 28 | T H B T T | |
| 3 | 13 | 9 | 0 | 4 | 15 | 27 | T T T B T | |
| 4 | 13 | 9 | 0 | 4 | 8 | 27 | T B T T B | |
| 5 | 13 | 6 | 6 | 1 | 12 | 24 | T H H T T | |
| 6 | 13 | 7 | 3 | 3 | 11 | 24 | H T T T B | |
| 7 | 13 | 6 | 5 | 2 | 5 | 23 | T T H H T | |
| 8 | 13 | 5 | 3 | 5 | 5 | 18 | H T B T B | |
| 9 | 13 | 5 | 3 | 5 | -6 | 18 | B T B B T | |
| 10 | 13 | 5 | 2 | 6 | 0 | 17 | T B T H B | |
| 11 | 13 | 4 | 5 | 4 | -1 | 17 | T B B B T | |
| 12 | 13 | 3 | 7 | 3 | 2 | 16 | H B B B T | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -11 | 14 | H H H B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -7 | 13 | B T H B T | |
| 15 | 13 | 2 | 5 | 6 | -6 | 11 | B B H H B | |
| 16 | 13 | 2 | 5 | 6 | -7 | 11 | B T H H T | |
| 17 | 13 | 2 | 5 | 6 | -8 | 11 | B B H T B | |
| 18 | 13 | 1 | 7 | 5 | -8 | 10 | H H T H B | |
| 19 | 13 | 0 | 6 | 7 | -11 | 6 | B B H H B | |
| 20 | 13 | 0 | 6 | 7 | -12 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
