Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Roma đã kịp thời giành chiến thắng.
![]() (VAR check) 17 | |
![]() Remo Freuler 19 | |
![]() Santiago Castro (Thay: Ciro Immobile) 30 | |
![]() Martin Vitik (Thay: Nicolo Casale) 46 | |
![]() Wesley 53 | |
![]() Neil El Aynaoui (Thay: Stephan El Shaarawy) 60 | |
![]() Gianluca Mancini 67 | |
![]() Nadir Zortea (Thay: Lorenzo De Silvestri) 72 | |
![]() Giovanni Fabbian (Thay: Jens Odgaard) 72 | |
![]() Artem Dovbyk (Thay: Evan Ferguson) 74 | |
![]() Paulo Dybala (Thay: Matias Soule) 74 | |
![]() Federico Bernardeschi (Thay: Remo Freuler) 80 | |
![]() Devyne Rensch (Thay: Angelino) 83 |
Thống kê trận đấu AS Roma vs Bologna


Diễn biến AS Roma vs Bologna
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Roma: 51%, Bologna: 49%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Nadir Zortea từ Bologna đá ngã Devyne Rensch.
Bologna đang kiểm soát bóng.
Bologna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Wesley giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Nadir Zortea giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Paulo Dybala từ Roma thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Tommaso Pobega thành công chặn cú sút.
Cú sút của Paulo Dybala bị chặn lại.
Roma bắt đầu một pha phản công.
Neil El Aynaoui giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bologna đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho Roma.
Santiago Castro của Bologna đánh đầu, nhưng đó là một nỗ lực tồi tệ không gần khung thành.
Pha tạt bóng của Charalambos Lykogiannis từ Bologna đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm thành công.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Mario Hermoso của Roma đã có một pha phạm lỗi hơi quá tay khi kéo ngã Nicolo Cambiaghi.
Bologna đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Roma: 51%, Bologna: 49%.
Đội hình xuất phát AS Roma vs Bologna
AS Roma (3-4-2-1): Mile Svilar (99), Gianluca Mancini (23), Evan Ndicka (5), Mario Hermoso (22), Wesley (43), Bryan Cristante (4), Manu Koné (17), Angeliño (3), Matías Soulé (18), Stephan El Shaarawy (92), Evan Ferguson (11)
Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Lorenzo De Silvestri (29), Nicolò Casale (16), Jhon Lucumí (26), Charalampos Lykogiannis (22), Remo Freuler (8), Tommaso Pobega (4), Riccardo Orsolini (7), Jens Odgaard (21), Nicolo Cambiaghi (28), Ciro Immobile (17)


Thay người | |||
60’ | Stephan El Shaarawy Neil El Aynaoui | 30’ | Ciro Immobile Santiago Castro |
74’ | Evan Ferguson Artem Dovbyk | 46’ | Nicolo Casale Martin Vitík |
74’ | Matias Soule Paulo Dybala | 72’ | Lorenzo De Silvestri Nadir Zortea |
83’ | Angelino Devyne Rensch | 72’ | Jens Odgaard Giovanni Fabbian |
80’ | Remo Freuler Federico Bernardeschi |
Cầu thủ dự bị | |||
Devis Vásquez | Federico Ravaglia | ||
Radoslaw Zelezny | Massimo Pessina | ||
Devyne Rensch | Stefan Posch | ||
Daniele Ghilardi | Torbjorn Lysaker Heggem | ||
Neil El Aynaoui | Martin Vitík | ||
Tommaso Baldanzi | Nadir Zortea | ||
Niccolò Pisilli | Tommaso Corazza | ||
Artem Dovbyk | Nikola Moro | ||
Paulo Dybala | Lewis Ferguson | ||
Giovanni Fabbian | |||
Santiago Castro | |||
Federico Bernardeschi | |||
Jesper Karlsson | |||
Thijs Dallinga | |||
Benjamin Dominguez |
Tình hình lực lượng | |||
Edoardo Bove Không xác định | Emil Holm Chấn thương đùi | ||
Ebrima Darboe Không xác định | |||
Leon Bailey Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Roma vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Roma
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại