Thứ Ba, 14/10/2025
(VAR check)
17
Remo Freuler
19
Santiago Castro (Thay: Ciro Immobile)
30
Martin Vitik (Thay: Nicolo Casale)
46
Wesley
53
Neil El Aynaoui (Thay: Stephan El Shaarawy)
60
Gianluca Mancini
67
Nadir Zortea (Thay: Lorenzo De Silvestri)
72
Giovanni Fabbian (Thay: Jens Odgaard)
72
Artem Dovbyk (Thay: Evan Ferguson)
74
Paulo Dybala (Thay: Matias Soule)
74
Federico Bernardeschi (Thay: Remo Freuler)
80
Devyne Rensch (Thay: Angelino)
83

Thống kê trận đấu AS Roma vs Bologna

số liệu thống kê
AS Roma
AS Roma
Bologna
Bologna
51 Kiểm soát bóng 49
15 Phạm lỗi 13
16 Ném biên 23
1 Việt vị 1
3 Chuyền dài 4
2 Phạt góc 4
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 2
9 Sút không trúng đích 7
1 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 3
7 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến AS Roma vs Bologna

Tất cả (346)
90+5'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Roma đã kịp thời giành chiến thắng.

90+5'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Kiểm soát bóng: Roma: 51%, Bologna: 49%.

90+4'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Nadir Zortea từ Bologna đá ngã Devyne Rensch.

90+4'

Bologna đang kiểm soát bóng.

90+4'

Bologna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Wesley giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+3'

Nadir Zortea giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+3'

Paulo Dybala từ Roma thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.

90+2'

Tommaso Pobega thành công chặn cú sút.

90+2'

Cú sút của Paulo Dybala bị chặn lại.

90+2'

Roma bắt đầu một pha phản công.

90+2'

Neil El Aynaoui giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+2'

Bologna đang kiểm soát bóng.

90+2'

Phát bóng lên cho Roma.

90+2'

Santiago Castro của Bologna đánh đầu, nhưng đó là một nỗ lực tồi tệ không gần khung thành.

90+1'

Pha tạt bóng của Charalambos Lykogiannis từ Bologna đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm thành công.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.

90+1'

Mario Hermoso của Roma đã có một pha phạm lỗi hơi quá tay khi kéo ngã Nicolo Cambiaghi.

90'

Bologna đang kiểm soát bóng.

90'

Kiểm soát bóng: Roma: 51%, Bologna: 49%.

Đội hình xuất phát AS Roma vs Bologna

AS Roma (3-4-2-1): Mile Svilar (99), Gianluca Mancini (23), Evan Ndicka (5), Mario Hermoso (22), Wesley (43), Bryan Cristante (4), Manu Koné (17), Angeliño (3), Matías Soulé (18), Stephan El Shaarawy (92), Evan Ferguson (11)

Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Lorenzo De Silvestri (29), Nicolò Casale (16), Jhon Lucumí (26), Charalampos Lykogiannis (22), Remo Freuler (8), Tommaso Pobega (4), Riccardo Orsolini (7), Jens Odgaard (21), Nicolo Cambiaghi (28), Ciro Immobile (17)

AS Roma
AS Roma
3-4-2-1
99
Mile Svilar
23
Gianluca Mancini
5
Evan Ndicka
22
Mario Hermoso
43
Wesley
4
Bryan Cristante
17
Manu Koné
3
Angeliño
18
Matías Soulé
92
Stephan El Shaarawy
11
Evan Ferguson
17
Ciro Immobile
28
Nicolo Cambiaghi
21
Jens Odgaard
7
Riccardo Orsolini
4
Tommaso Pobega
8
Remo Freuler
22
Charalampos Lykogiannis
26
Jhon Lucumí
16
Nicolò Casale
29
Lorenzo De Silvestri
1
Łukasz Skorupski
Bologna
Bologna
4-2-3-1
Thay người
60’
Stephan El Shaarawy
Neil El Aynaoui
30’
Ciro Immobile
Santiago Castro
74’
Evan Ferguson
Artem Dovbyk
46’
Nicolo Casale
Martin Vitík
74’
Matias Soule
Paulo Dybala
72’
Lorenzo De Silvestri
Nadir Zortea
83’
Angelino
Devyne Rensch
72’
Jens Odgaard
Giovanni Fabbian
80’
Remo Freuler
Federico Bernardeschi
Cầu thủ dự bị
Devis Vásquez
Federico Ravaglia
Radoslaw Zelezny
Massimo Pessina
Devyne Rensch
Stefan Posch
Daniele Ghilardi
Torbjorn Lysaker Heggem
Neil El Aynaoui
Martin Vitík
Tommaso Baldanzi
Nadir Zortea
Niccolò Pisilli
Tommaso Corazza
Artem Dovbyk
Nikola Moro
Paulo Dybala
Lewis Ferguson
Giovanni Fabbian
Santiago Castro
Federico Bernardeschi
Jesper Karlsson
Thijs Dallinga
Benjamin Dominguez
Tình hình lực lượng

Edoardo Bove

Không xác định

Emil Holm

Chấn thương đùi

Ebrima Darboe

Không xác định

Leon Bailey

Chấn thương đùi

Huấn luyện viên

Gian Piero Gasperini

Vincenzo Italiano

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
12/04 - 2016
07/11 - 2016
09/04 - 2017
29/10 - 2017
31/03 - 2018
23/09 - 2018
19/02 - 2019
22/09 - 2019
08/02 - 2020
13/12 - 2020
11/04 - 2021
02/12 - 2021
H1: 1-0
02/05 - 2022
H1: 0-0
04/01 - 2023
H1: 1-0
14/05 - 2023
H1: 0-0
18/12 - 2023
H1: 1-0
22/04 - 2024
H1: 0-2
10/11 - 2024
H1: 0-1
13/01 - 2025
H1: 0-0
24/08 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây AS Roma

Serie A
05/10 - 2025
Europa League
02/10 - 2025
H1: 0-1
Serie A
28/09 - 2025
Europa League
25/09 - 2025
H1: 0-0
Serie A
21/09 - 2025
H1: 0-1
14/09 - 2025
H1: 0-0
31/08 - 2025
H1: 0-0
24/08 - 2025
H1: 0-0
Giao hữu
16/08 - 2025
H1: 2-2
09/08 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây Bologna

Serie A
05/10 - 2025
H1: 3-0
Europa League
02/10 - 2025
Serie A
28/09 - 2025
H1: 1-1
Europa League
26/09 - 2025
Serie A
20/09 - 2025
H1: 0-0
15/09 - 2025
30/08 - 2025
24/08 - 2025
H1: 0-0
Giao hữu
17/08 - 2025
09/08 - 2025

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1NapoliNapoli6501615T T T B T
2AS RomaAS Roma6501515T B T T T
3AC MilanAC Milan6411613T T T T H
4InterInter6402912B B T T T
5JuventusJuventus6330412T T H H H
6AtalantaAtalanta6240610H T T H H
7BolognaBologna6312410T B T H T
8Como 1907Como 1907623129B H T H H
9SassuoloSassuolo630309B T B T T
10CremoneseCremonese6231-19T H H H B
11CagliariCagliari622208B T T B H
12UdineseUdinese6222-38T T B B H
13LazioLazio621337T B B T H
14ParmaParma6123-45H B H T B
15LecceLecce6123-55B B B H T
16TorinoTorino6123-85H T B B H
17FiorentinaFiorentina6033-43H B B H B
18Hellas VeronaHellas Verona6033-73B H H B B
19GenoaGenoa6024-62B H B B B
20PisaPisa6024-72B B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow