Thứ Hai, 01/12/2025
Gianluca Mancini (Kiến tạo: Lorenzo Pellegrini)
12
Paulo Dybala
22
Tammy Abraham (Thay: Romelu Lukaku)
29
Mehmet Zeki Celik
31
Luka Jovic (Thay: Ismael Bennacer)
40
Diego Llorente (Thay: Paulo Dybala)
43
Samuel Chukwueze (Thay: Ruben Loftus-Cheek)
46
Matteo Gabbia
46
Tijjani Reijnders (Thay: Davide Calabria)
46
Yacine Adli
51
Noah Okafor (Thay: Christian Pulisic)
69
Alessandro Florenzi (Thay: Yunus Musah)
69
Luka Jovic
77
Angelino (Thay: Edoardo Bove)
82
Renato Sanches (Thay: Lorenzo Pellegrini)
82
Matteo Gabbia (Kiến tạo: Rafael Leao)
85
Davide Calabria
86
Fikayo Tomori
89
Theo Hernandez
90+2'
Theo Hernandez
90+3'

Video tổng hợp

Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá: https://www.youtube.com/watch?v=RXWnZBmUrxs

Thống kê trận đấu AS Roma vs AC Milan

số liệu thống kê
AS Roma
AS Roma
AC Milan
AC Milan
43 Kiểm soát bóng 57
5 Phạm lỗi 20
18 Ném biên 22
0 Việt vị 1
10 Chuyền dài 33
0 Phạt góc 11
0 Thẻ vàng 6
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 4
2 Sút không trúng đích 7
1 Cú sút bị chặn 9
1 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 1
17 Phát bóng 3
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến AS Roma vs AC Milan

Tất cả (291)
90+7'

Số người tham dự hôm nay là 66025.

90+7'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+7'

Kiểm soát bóng: Roma: 43%, AC Milan: 57%.

90+7'

AC Milan thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+7'

Quả phát bóng lên cho Roma.

90+6'

Alessandro Florenzi sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm

90+6'

AC Milan thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+6'

Angelino bị phạt vì xô ngã Alessandro Florenzi.

90+5'

Fikayo Tomori giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Tammy Abraham

90+5'

Quả phát bóng lên cho Roma.

90+4'

Roma thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+3' Thẻ vàng dành cho Theo Hernandez.

Thẻ vàng dành cho Theo Hernandez.

90+3'

KHÔNG CÓ THẺ ĐỎ! - Sau khi xem lại trận đấu, trọng tài quyết định đổi thẻ đỏ ban đầu dành cho Theo Hernandez của AC Milan thành thẻ vàng.

90+3'

VAR - THẺ! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, một quân bài tiềm năng cho cầu thủ AC Milan.

90+2'

Thẻ của Theo Hernandez của AC Milan không được phép rút do sự can thiệp của VAR.

90+2' Anh ấy TẮT! - Theo Hernandez nhận thẻ đỏ! Sự phản đối dữ dội từ đồng đội của anh ấy!

Anh ấy TẮT! - Theo Hernandez nhận thẻ đỏ! Sự phản đối dữ dội từ đồng đội của anh ấy!

90+2'

Thử thách liều lĩnh đấy. Theo Hernandez phạm lỗi thô bạo với Stephan El Shaarawy

90+2'

Matteo Gabbia giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Tammy Abraham

90+1'

Quả phát bóng lên cho Roma.

90+1'

Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.

90+1'

AC Milan thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

Đội hình xuất phát AS Roma vs AC Milan

AS Roma (4-3-3): Mile Svilar (99), Zeki Çelik (19), Chris Smalling (6), Gianluca Mancini (23), Leonardo Spinazzola (37), Lorenzo Pellegrini (7), Leandro Paredes (16), Edoardo Bove (52), Stephan El Shaarawy (92), Romelu Lukaku (90), Paulo Dybala (21)

AC Milan (4-2-3-1): Mike Maignan (16), Davide Calabria (2), Matteo Gabbia (46), Fikayo Tomori (23), Theo Hernández (19), Yunus Musah (80), Ismaël Bennacer (4), Christian Pulisic (11), Ruben Loftus-Cheek (8), Rafael Leão (10), Olivier Giroud (9)

AS Roma
AS Roma
4-3-3
99
Mile Svilar
19
Zeki Çelik
6
Chris Smalling
23
Gianluca Mancini
37
Leonardo Spinazzola
7
Lorenzo Pellegrini
16
Leandro Paredes
52
Edoardo Bove
92
Stephan El Shaarawy
90
Romelu Lukaku
21
Paulo Dybala
9
Olivier Giroud
10
Rafael Leão
8
Ruben Loftus-Cheek
11
Christian Pulisic
4
Ismaël Bennacer
80
Yunus Musah
19
Theo Hernández
23
Fikayo Tomori
46
Matteo Gabbia
2
Davide Calabria
16
Mike Maignan
AC Milan
AC Milan
4-2-3-1
Thay người
29’
Romelu Lukaku
Tammy Abraham
40’
Ismael Bennacer
Luka Jović
43’
Paulo Dybala
Diego Llorente
46’
Davide Calabria
Tijani Reijnders
82’
Lorenzo Pellegrini
Renato Sanches
46’
Ruben Loftus-Cheek
Samuel Chukwueze
82’
Edoardo Bove
Angeliño
69’
Yunus Musah
Alessandro Florenzi
69’
Christian Pulisic
Noah Okafor
Cầu thủ dự bị
Tammy Abraham
Tijani Reijnders
Sardar Azmoun
Marco Sportiello
João Costa
Lapo Nava
Nicola Zalewski
Malick Thiaw
Tommaso Baldanzi
Alessandro Florenzi
Houssem Aouar
Davide Bartesaghi
Renato Sanches
Yacine Adli
Angeliño
Samuel Chukwueze
Diego Llorente
Filippo Terracciano
Rick Karsdorp
Kevin Zeroli
Pietro Boer
Luka Jović
Rui Patrício
Noah Okafor
Huấn luyện viên

Gian Piero Gasperini

Massimiliano Allegri

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
26/02 - 2018
01/09 - 2018
04/02 - 2019
28/10 - 2019
28/06 - 2020
27/10 - 2020
01/03 - 2021
01/11 - 2021
07/01 - 2022
09/01 - 2023
29/04 - 2023
02/09 - 2023
15/01 - 2024
Europa League
12/04 - 2024
19/04 - 2024
Giao hữu
31/05 - 2024
Serie A
30/12 - 2024
Coppa Italia
06/02 - 2025
Serie A
19/05 - 2025
03/11 - 2025

Thành tích gần đây AS Roma

Serie A
01/12 - 2025
H1: 0-1
Europa League
28/11 - 2025
Serie A
23/11 - 2025
10/11 - 2025
H1: 1-0
Europa League
07/11 - 2025
H1: 0-2
Serie A
03/11 - 2025
30/10 - 2025
H1: 0-0
26/10 - 2025
Europa League
24/10 - 2025
Serie A
19/10 - 2025
H1: 0-1

Thành tích gần đây AC Milan

Serie A
30/11 - 2025
H1: 0-0
24/11 - 2025
H1: 0-0
09/11 - 2025
H1: 1-2
03/11 - 2025
29/10 - 2025
25/10 - 2025
H1: 1-0
20/10 - 2025
06/10 - 2025
29/09 - 2025
H1: 2-0
Coppa Italia
24/09 - 2025
H1: 1-0

Bảng xếp hạng Europa League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LyonLyon5401912
2FC MidtjyllandFC Midtjylland5401712
3Aston VillaAston Villa5401512
4FreiburgFreiburg5320511
5Real BetisReal Betis5320511
6FerencvarosFerencvaros5320411
7SC BragaSC Braga5311410
8FC PortoFC Porto5311310
9GenkGenk5311210
10Celta VigoCelta Vigo530249
11LilleLille530249
12StuttgartStuttgart530249
13Viktoria PlzenViktoria Plzen523049
14PanathinaikosPanathinaikos530229
15AS RomaAS Roma530229
16Nottingham ForestNottingham Forest522148
17PAOK FCPAOK FC522138
18BolognaBologna522138
19BrannBrann522138
20FenerbahçeFenerbahçe522108
21CelticCeltic5212-17
22Crvena ZvezdaCrvena Zvezda5212-17
23Dinamo ZagrebDinamo Zagreb5212-37
24BaselBasel520306
25LudogoretsLudogorets5203-36
26Young BoysYoung Boys5203-56
27Go Ahead EaglesGo Ahead Eagles5203-56
28Sturm GrazSturm Graz5113-34
29FC SalzburgFC Salzburg5104-53
30FeyenoordFeyenoord5104-53
31FCSBFCSB5104-53
32FC UtrechtFC Utrecht5014-51
33RangersRangers5014-71
34Malmo FFMalmo FF5014-81
35Maccabi Tel AvivMaccabi Tel Aviv5014-131
36NiceNice5005-80
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Europa League

Xem thêm
top-arrow