Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Mohammed Salisu (Kiến tạo: Kassoum Ouattara) 3 | |
Aleksandr Golovin 18 | |
Abu Francis 34 | |
Mamadou Coulibaly 45 | |
Jordan Teze (Thay: Mamadou Coulibaly) 46 | |
Emersonn 54 | |
George Ilenikhena (Thay: Folarin Balogun) 60 | |
Maghnes Akliouche (Thay: Ansu Fati) 60 | |
Thilo Kehrer 66 | |
Alexis Vossah (Thay: Abu Francis) 66 | |
Dayann Methalie 67 | |
Djibril Sidibe (Thay: Rasmus Nicolaisen) 73 | |
Santiago Hidalgo (Thay: Frank Magri) 73 | |
Pape Cabral (Thay: Aleksandr Golovin) 76 | |
Mario Sauer (Thay: Cristian Casseres Jr.) 84 | |
Warren Kamanzi (Thay: Dayann Methalie) 84 | |
Charlie Cresswell 90+5' |
Thống kê trận đấu AS Monaco vs Toulouse


Diễn biến AS Monaco vs Toulouse
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Monaco: 54%, Toulouse: 46%.
Charlie Cresswell bị phạt vì đẩy Thilo Kehrer.
Một cầu thủ từ Toulouse thực hiện một cú ném dài vào khu vực cấm địa của đối phương.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Charlie Cresswell vì hành vi phi thể thao.
Charlie Cresswell bị phạt vì đẩy Thilo Kehrer.
Toulouse thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Monaco: 54%, Toulouse: 46%.
Mark McKenzie từ Toulouse đã đi quá xa khi kéo ngã George Ilenikhena.
Quả phát bóng cho Monaco.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jordan Teze từ Monaco kéo ngã Mario Sauer.
Philipp Koehn từ Monaco cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Alexis Vossah thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Mohammed Salisu đã chặn cú sút thành công.
Cú sút của Mario Sauer bị chặn lại.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Toulouse thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Monaco: 55%, Toulouse: 45%.
Monaco được hưởng quả phát bóng lên.
Mario Sauer thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Đội hình xuất phát AS Monaco vs Toulouse
AS Monaco (3-4-2-1): Philipp Köhn (16), Thilo Kehrer (5), Mohammed Salisu (22), Christian Mawissa (13), Krépin Diatta (27), Mamadou Coulibaly (28), Aleksandr Golovin (10), Kassoum Ouattara (20), Takumi Minamino (18), Ansu Fati (31), Folarin Balogun (9)
Toulouse (3-4-3): Guillaume Restes (1), Mark McKenzie (3), Charlie Cresswell (4), Rasmus Nicolaisen (2), Aron Dønnum (15), Cristian Cásseres Jr (23), Abu Francis (17), Dayann Methalie (24), Frank Magri (9), Emersonn (20), Yann Gboho (10)


| Thay người | |||
| 46’ | Mamadou Coulibaly Jordan Teze | 66’ | Abu Francis Alexis Vossah |
| 60’ | Folarin Balogun George Ilenikhena | 73’ | Frank Magri Santiago Hidalgo |
| 60’ | Ansu Fati Maghnes Akliouche | 73’ | Rasmus Nicolaisen Djibril Sidibe |
| 76’ | Aleksandr Golovin Pape Cabral | 84’ | Dayann Methalie Waren Kamanzi |
| 84’ | Cristian Casseres Jr. Mario Sauer | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Yann Lienard | Kjetil Haug | ||
Stanis Idumbo-Muzambo | Waren Kamanzi | ||
Aladji Bamba | Seny Koumbassa | ||
Pape Cabral | Alexis Vossah | ||
George Ilenikhena | Mario Sauer | ||
Lucas Michal | Julian Vignolo | ||
Mika Biereth | Santiago Hidalgo | ||
Jordan Teze | Noah Edjouma | ||
Maghnes Akliouche | Djibril Sidibe | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Lukas Hradecky Chấn thương đầu gối | Niklas Schmidt Chấn thương dây chằng chéo | ||
Vanderson Chấn thương gân kheo | Rafik Messali Chấn thương mắt cá | ||
Caio Henrique Chấn thương bàn chân | Ilyas Azizi Chấn thương dây chằng chéo | ||
Eric Dier Chấn thương cơ | |||
Paul Pogba Không xác định | |||
Lamine Camara Chấn thương mắt cá | |||
Denis Zakaria Chấn thương háng | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Monaco vs Toulouse
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Monaco
Thành tích gần đây Toulouse
Bảng xếp hạng Ligue 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 10 | 1 | 3 | 12 | 31 | B T T T T | |
| 2 | 14 | 9 | 3 | 2 | 15 | 30 | H T T T B | |
| 3 | 14 | 9 | 2 | 3 | 21 | 29 | H T T T H | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 11 | 26 | B T B T T | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 6 | 24 | H T T T T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 6 | 24 | H H B H T | |
| 7 | 14 | 7 | 2 | 5 | 1 | 23 | T B B B T | |
| 8 | 14 | 7 | 1 | 6 | 6 | 22 | T B T B B | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | 1 | 17 | H H H B H | |
| 10 | 14 | 5 | 2 | 7 | -7 | 17 | T B B B B | |
| 11 | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | B H B T T | |
| 12 | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | H B T T B | |
| 13 | 14 | 4 | 3 | 7 | -5 | 15 | H T B B H | |
| 14 | 14 | 3 | 5 | 6 | -8 | 14 | T H H B B | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -10 | 14 | H B H H T | |
| 16 | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B B H H B | |
| 17 | 14 | 3 | 2 | 9 | -17 | 11 | T T T B B | |
| 18 | 14 | 2 | 3 | 9 | -12 | 9 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
