Đến đây thôi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Richarlison 47 | |
Aleksandr Golovin (Thay: Krepin Diatta) 57 | |
Xavi Simons (Thay: Lucas Bergvall) 60 | |
Pape Sarr (Thay: Rodrigo Bentancur) 60 | |
Brennan Johnson (Thay: Wilson Odobert) 70 | |
Randal Kolo Muani (Thay: Richarlison) 70 | |
Takumi Minamino (Thay: Ansu Fati) 70 | |
Christian Mawissa (Thay: Kassoum Ouattara) 70 | |
Djed Spence (Thay: Mohammed Kudus) 79 | |
Mika Biereth (Thay: Folarin Balogun) 83 |
Thống kê trận đấu AS Monaco vs Tottenham


Diễn biến AS Monaco vs Tottenham
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Monaco: 50%, Tottenham: 50%.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Monaco thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Monaco thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Pha vào bóng nguy hiểm của Maghnes Akliouche từ Monaco. Xavi Simons là người bị phạm lỗi.
Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Monaco bắt đầu một pha phản công.
Tottenham bắt đầu một pha phản công.
Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Xavi Simons của Tottenham phạm lỗi với Christian Mawissa.
Phát bóng lên cho Monaco.
Xavi Simons không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Tottenham đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Tottenham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Quyền kiểm soát bóng: Monaco: 51%, Tottenham: 49%.
Takumi Minamino từ Monaco đã đi hơi xa khi kéo ngã Randal Kolo Muani.
Cú sút của Brennan Johnson đã bị chặn lại.
Pha tạt bóng của Pape Sarr từ Tottenham đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát AS Monaco vs Tottenham
AS Monaco (3-4-2-1): Philipp Köhn (16), Thilo Kehrer (5), Mohammed Salisu (22), Caio Henrique (12), Krépin Diatta (27), Jordan Teze (4), Mamadou Coulibaly (28), Kassoum Ouattara (20), Maghnes Akliouche (11), Ansu Fati (31), Folarin Balogun (9)
Tottenham (4-2-3-1): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Kevin Danso (4), Micky van de Ven (37), Archie Gray (14), Rodrigo Bentancur (30), João Palhinha (6), Mohammed Kudus (20), Lucas Bergvall (15), Wilson Odobert (28), Richarlison (9)


| Thay người | |||
| 57’ | Krepin Diatta Aleksandr Golovin | 60’ | Lucas Bergvall Xavi Simons |
| 70’ | Kassoum Ouattara Christian Mawissa | 60’ | Rodrigo Bentancur Pape Matar Sarr |
| 70’ | Ansu Fati Takumi Minamino | 70’ | Wilson Odobert Brennan Johnson |
| 83’ | Folarin Balogun Mika Biereth | 70’ | Richarlison Randal Kolo Muani |
| 79’ | Mohammed Kudus Djed Spence | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Jules Stawiecki | Xavi Simons | ||
Yann Lienard | Pape Matar Sarr | ||
Christian Mawissa | Djed Spence | ||
Aleksandr Golovin | Antonin Kinsky | ||
Stanis Idumbo-Muzambo | Brandon Austin | ||
Aladji Bamba | Jun'ai Byfield | ||
George Ilenikhena | Callum William Olusesi | ||
Lucas Michal | Luca Williams-Barnet | ||
Takumi Minamino | Brennan Johnson | ||
Mika Biereth | Randal Kolo Muani | ||
Pape Cabral | Dane Scarlett | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Lukas Hradecky Chấn thương đầu gối | Destiny Udogie Chấn thương đầu gối | ||
Vanderson Chấn thương gân kheo | Kota Takai Chấn thương bàn chân | ||
Eric Dier Chấn thương cơ | Radu Drăgușin Chấn thương đầu gối | ||
Paul Pogba Không xác định | Ben Davies Chấn thương cơ | ||
Lamine Camara Chấn thương mắt cá | Cristian Romero Chấn thương háng | ||
Denis Zakaria Chấn thương háng | Dejan Kulusevski Chấn thương đầu gối | ||
Yves Bissouma Chấn thương mắt cá | |||
James Maddison Chấn thương dây chằng chéo | |||
Dominic Solanke Chấn thương mắt cá | |||
Mathys Tel Chấn thương bắp chân | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Monaco vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Monaco
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Champions League
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 5 | 5 | 0 | 0 | 13 | 15 | ||
| 2 | 5 | 4 | 0 | 1 | 11 | 12 | ||
| 3 | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 12 | ||
| 4 | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 12 | ||
| 5 | 5 | 4 | 0 | 1 | 7 | 12 | ||
| 6 | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | ||
| 7 | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | ||
| 8 | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | ||
| 9 | 5 | 3 | 1 | 1 | 5 | 10 | ||
| 10 | 5 | 3 | 1 | 1 | 1 | 10 | ||
| 11 | 5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 9 | ||
| 12 | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | ||
| 13 | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | ||
| 14 | 5 | 3 | 0 | 2 | 1 | 9 | ||
| 15 | 5 | 2 | 2 | 1 | 5 | 8 | ||
| 16 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 17 | 5 | 2 | 2 | 1 | -2 | 8 | ||
| 18 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 7 | ||
| 19 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 20 | 5 | 2 | 1 | 2 | -3 | 7 | ||
| 21 | 5 | 2 | 0 | 3 | 2 | 6 | ||
| 22 | 5 | 1 | 3 | 1 | 0 | 6 | ||
| 23 | 5 | 1 | 3 | 1 | -2 | 6 | ||
| 24 | 5 | 1 | 3 | 1 | -3 | 6 | ||
| 25 | 5 | 2 | 0 | 3 | -7 | 6 | ||
| 26 | 5 | 1 | 1 | 3 | -5 | 4 | ||
| 27 | 5 | 1 | 1 | 3 | -5 | 4 | ||
| 28 | 5 | 1 | 1 | 3 | -7 | 4 | ||
| 29 | 5 | 1 | 1 | 3 | -7 | 4 | ||
| 30 | 5 | 1 | 0 | 4 | -4 | 3 | ||
| 31 | 5 | 0 | 3 | 2 | -6 | 3 | ||
| 32 | 5 | 0 | 2 | 3 | -4 | 2 | ||
| 33 | 5 | 0 | 2 | 3 | -8 | 2 | ||
| 34 | 5 | 0 | 1 | 4 | -8 | 1 | ||
| 35 | 5 | 0 | 1 | 4 | -10 | 1 | ||
| 36 | 5 | 0 | 0 | 5 | -15 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
