Christian Mawissa giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
![]() Maghnes Akliouche 6 | |
![]() Ismael Doukoure 8 | |
![]() Dilane Bakwa (Thay: Ismael Doukoure) 46 | |
![]() Kendry Paez (Thay: Abdoul Ouattara) 46 | |
![]() Folarin Balogun (Kiến tạo: Lamine Camara) 48 | |
![]() Samuel Amo-Ameyaw (Thay: Diego Moreira) 71 | |
![]() Samir El Mourabet (Thay: Mathis Amougou) 71 | |
![]() Dilane Bakwa (Kiến tạo: Samuel Amo-Ameyaw) 73 | |
![]() (Pen) Joaquin Panichelli 76 | |
![]() George Ilenikhena (Thay: Mika Biereth) 78 | |
![]() Aladji Bamba (Thay: Lamine Camara) 79 | |
![]() Philipp Koehn (Thay: Lukas Hradecky) 79 | |
![]() Takumi Minamino (Thay: Aleksandr Golovin) 85 | |
![]() Rabby Nzingoula (Thay: Felix Lemarechal) 90 | |
![]() Mamadou Coulibaly (Thay: Folarin Balogun) 90 | |
![]() Takumi Minamino (Kiến tạo: Maghnes Akliouche) 90+6' | |
![]() Rabby Nzingoula 90+9' | |
![]() Maghnes Akliouche 90+11' | |
![]() Aladji Bamba 90+11' |
Thống kê trận đấu AS Monaco vs Strasbourg


Diễn biến AS Monaco vs Strasbourg

Thẻ vàng cho Aladji Bamba.

Thẻ vàng cho Maghnes Akliouche.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Aladji Bamba từ Monaco phạm lỗi với Samir El Mourabet.
Folarin Balogun rời sân để nhường chỗ cho Mamadou Coulibaly trong một sự thay đổi chiến thuật.
Folarin Balogun rời sân để được thay thế bởi Mamadou Coulibaly trong một sự thay đổi chiến thuật.
Pha vào bóng nguy hiểm của Rabby Nzingoula từ Strasbourg. Jordan Teze là người phải nhận hậu quả từ pha bóng đó.

THẺ ĐỎ! - Sau hành vi bạo lực, Rabby Nzingoula bị trọng tài truất quyền thi đấu.
Jordan Teze giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Denis Zakaria thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Denis Zakaria từ Monaco chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Samir El Mourabet thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến gần đồng đội nào.
Caio Henrique giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Monaco đã ghi được bàn thắng quyết định trong những phút cuối cùng của trận đấu!
Denis Zakaria đã thực hiện đường chuyền quan trọng cho bàn thắng!
Maghnes Akliouche đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Takumi Minamino từ Monaco đánh đầu cận thành vào lưới.
Cú tạt bóng của Maghnes Akliouche từ Monaco thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Monaco.
Samuel Amo-Ameyaw từ Strasbourg sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Đội hình xuất phát AS Monaco vs Strasbourg
AS Monaco (4-4-2): Lukas Hradecky (1), Jordan Teze (4), Eric Dier (3), Christian Mawissa (13), Caio Henrique (12), Maghnes Akliouche (11), Denis Zakaria (6), Lamine Camara (15), Aleksandr Golovin (10), Folarin Balogun (9), Mika Biereth (14)
Strasbourg (3-4-2-1): Mike Penders (39), Lucas Hogsberg (24), Mamadou Sarr (23), Ismael Doukoure (6), Abdoul Ouattara (42), Mathis Amougou (17), Rafael Luís (83), Diego Moreira (7), Felix Lemarechal (80), Valentín Barco (32), Joaquin Panichelli (9)


Thay người | |||
78’ | Mika Biereth George Ilenikhena | 46’ | Abdoul Ouattara Kendry Páez |
79’ | Lukas Hradecky Philipp Köhn | 46’ | Ismael Doukoure Dilane Bakwa |
79’ | Lamine Camara Aladji Bamba | 71’ | Diego Moreira Samuel Amo-Ameyaw |
85’ | Aleksandr Golovin Takumi Minamino | 71’ | Mathis Amougou Samir El Mourabet |
90’ | Folarin Balogun Mamadou Coulibaly | 90’ | Felix Lemarechal Rabby Nzingoula |
Cầu thủ dự bị | |||
Takumi Minamino | Samuel Amo-Ameyaw | ||
Philipp Köhn | Karl-Johan Johnsson | ||
Thilo Kehrer | Eduard Sobol | ||
Kassoum Ouattara | Maxi Oyedele | ||
Mohammed Salisu | Sebastian Nanasi | ||
Aladji Bamba | Kendry Páez | ||
Mamadou Coulibaly | Samir El Mourabet | ||
George Ilenikhena | Rabby Nzingoula | ||
Paris Brunner | Dilane Bakwa |
Tình hình lực lượng | |||
Ansu Fati Không xác định | Abakar Sylla Chấn thương cơ | ||
Saidou Sow Không xác định | |||
Andrew Omobamidele Va chạm | |||
Soumaïla Coulibaly Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Monaco vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Monaco
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 8 | 16 | T T B T H |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 10 | 15 | B T T T T |
3 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 7 | 15 | B T T B T |
4 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T B T T B |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 4 | 13 | T T T B H |
6 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 4 | 13 | T B T H T |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T T B B H |
8 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T T B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | B B B H T |
10 | ![]() | 7 | 2 | 4 | 1 | -1 | 10 | H T H H H |
11 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | 0 | 8 | B B T T H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T B H H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -7 | 7 | B B H T B |
14 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -2 | 6 | T B H H H |
15 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -2 | 6 | T B H H H |
16 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | B B T B B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -8 | 5 | H H B B B |
18 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -11 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại