Mamadou Mbow đã có một trận đấu xuất sắc hôm nay! Huấn luyện viên và người hâm mộ chắc chắn rất hài lòng với màn trình diễn của anh ấy!
Otavio 36 | |
Folarin Balogun (Thay: Mika Biereth) 46 | |
Stanis Idumbo (Thay: Kassoum Ouattara) 46 | |
Adama Camara 47 | |
Moses Simon (Kiến tạo: Maxime Lopez) 53 | |
Ansu Fati (Thay: Maghnes Akliouche) 61 | |
Takumi Minamino (Thay: Aleksandr Golovin) 61 | |
Willem Geubbels (Thay: Jean-Philippe Krasso) 75 | |
Mamadou Coulibaly 81 | |
George Ilenikhena (Thay: Mamadou Coulibaly) 82 | |
Takumi Minamino 85 | |
Nouha Dicko (Thay: Moses Simon) 90 | |
Timothee Kolodziejczak (Thay: Tuomas Ollila) 90 | |
Lohann Doucet (Thay: Adama Camara) 90 | |
Ansu Fati 90+8' |
Thống kê trận đấu AS Monaco vs Paris FC


Diễn biến AS Monaco vs Paris FC
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Paris FC đã kịp thời giành chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Monaco: 55%, Paris FC: 45%.
Ilan Kebbal không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trận đấu được tiếp tục.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Ansu Fati vì hành vi phi thể thao.
Trận đấu bị dừng lại. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét vào nhau, trọng tài nên can thiệp.
Ansu Fati bị phạt vì đẩy Ilan Kebbal.
Paris FC được hưởng quả phát bóng lên.
Takumi Minamino của Monaco tung cú sút nhưng không trúng đích.
Monaco có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trận đấu được tiếp tục.
Adama Camara bị chấn thương và được thay thế bởi Lohann Doucet.
Trận đấu bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Paris FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Kiểm soát bóng: Monaco: 56%, Paris FC: 44%.
Paris FC đang kiểm soát bóng.
Paris FC bắt đầu một pha phản công.
Đội hình xuất phát AS Monaco vs Paris FC
AS Monaco (3-4-2-1): Philipp Köhn (16), Thilo Kehrer (5), Mohammed Salisu (22), Caio Henrique (12), Krépin Diatta (27), Jordan Teze (4), Mamadou Coulibaly (28), Kassoum Ouattara (20), Maghnes Akliouche (11), Aleksandr Golovin (10), Mika Biereth (14)
Paris FC (4-2-3-1): Kevin Trapp (35), Samir Chergui (31), Moustapha Mbow (5), Otavio (6), Tuomas Ollila (2), Pierre Lees-Melou (33), Adama Camara (17), Ilan Kebbal (10), Maxime Lopez (21), Moses Simon (27), Jean-Philippe Krasso (11)


| Thay người | |||
| 46’ | Kassoum Ouattara Stanis Idumbo-Muzambo | 75’ | Jean-Philippe Krasso Willem Geubbels |
| 46’ | Mika Biereth Folarin Balogun | 90’ | Tuomas Ollila Timothée Kolodziejczak |
| 61’ | Maghnes Akliouche Ansu Fati | 90’ | Adama Camara Lohann Doucet |
| 61’ | Aleksandr Golovin Takumi Minamino | 90’ | Moses Simon Nouha Dicko |
| 82’ | Mamadou Coulibaly George Ilenikhena | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Yann Lienard | Timothée Kolodziejczak | ||
Bradel Kiwa | Killian Prouchet | ||
Stanis Idumbo-Muzambo | Lohann Doucet | ||
Pape Cabral | Mathieu Cafaro | ||
George Ilenikhena | Nouha Dicko | ||
Lucas Michal | Julien Lopez | ||
Ansu Fati | Pierre-Yves Hamel | ||
Takumi Minamino | Obed Nkambadio | ||
Folarin Balogun | Willem Geubbels | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Lukas Hradecky Chấn thương đầu gối | Thibault De Smet Không xác định | ||
Vanderson Chấn thương gân kheo | Hamari Traoré Va chạm | ||
Christian Mawissa Chấn thương đùi | Nhoa Sangui Chấn thương gân kheo | ||
Eric Dier Chấn thương cơ | Jonathan Ikoné Chấn thương háng | ||
Paul Pogba Chấn thương mắt cá | |||
Lamine Camara Chấn thương mắt cá | |||
Denis Zakaria Chấn thương háng | |||
Nhận định AS Monaco vs Paris FC
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Monaco
Thành tích gần đây Paris FC
Bảng xếp hạng Ligue 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 10 | 1 | 3 | 12 | 31 | B T T T T | |
| 2 | 14 | 9 | 3 | 2 | 15 | 30 | H T T T B | |
| 3 | 14 | 9 | 2 | 3 | 21 | 29 | H T T T H | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 11 | 26 | B T B T T | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 6 | 24 | H T T T T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 6 | 24 | H H B H T | |
| 7 | 14 | 7 | 2 | 5 | 1 | 23 | T B B B T | |
| 8 | 14 | 7 | 1 | 6 | 6 | 22 | T B T B B | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | 1 | 17 | H H H B H | |
| 10 | 14 | 5 | 2 | 7 | -7 | 17 | T B B B B | |
| 11 | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | B H B T T | |
| 12 | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | H B T T B | |
| 13 | 14 | 4 | 3 | 7 | -5 | 15 | H T B B H | |
| 14 | 14 | 3 | 5 | 6 | -8 | 14 | T H H B B | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -10 | 14 | H B H H T | |
| 16 | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B B H H B | |
| 17 | 14 | 3 | 2 | 9 | -17 | 11 | T T T B B | |
| 18 | 14 | 2 | 3 | 9 | -12 | 9 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
