Thứ Năm, 22/05/2025
Clinton Mata
9
Duje Caleta-Car (Thay: Clinton Mata)
22
Jorge Maciel
42
Thiago Almada
45+2'
Lamine Camara
59
Takumi Minamino (Kiến tạo: Maghnes Akliouche)
62
Rayan Cherki (Thay: Nemanja Matic)
65
Denis Zakaria (Kiến tạo: Lamine Camara)
68
Vanderson (Thay: Jordan Teze)
76
Eliesse Ben Seghir (Thay: Mika Biereth)
76
Georges Mikautadze (Thay: Jordan Veretout)
76
Soungoutou Magassa (Thay: Lamine Camara)
78
Christian Mawissa (Thay: Denis Zakaria)
86
Krepin Diatta (Thay: Takumi Minamino)
86
Krepin Diatta
88
Nicolas Tagliafico
90
Moussa Niakhate
90+2'

Thống kê trận đấu AS Monaco vs Lyon

số liệu thống kê
AS Monaco
AS Monaco
Lyon
Lyon
51 Kiểm soát bóng 49
16 Phạm lỗi 18
14 Ném biên 14
0 Việt vị 3
2 Chuyền dài 2
3 Phạt góc 5
2 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 4
5 Sút không trúng đích 3
1 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 3
3 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến AS Monaco vs Lyon

Tất cả (379)
90+7'

Monaco giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.

90+7'

Số lượng khán giả hôm nay là 13578.

90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Kiểm soát bóng: Monaco: 50%, Lyon: 50%.

90+7'

Kiểm soát bóng: Monaco: 51%, Lyon: 49%.

90+7'

Thilo Kehrer thành công trong việc chặn cú sút.

90+7'

Cú sút của Rayan Cherki bị chặn lại.

90+7'

Lyon đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+6'

Lucas Perri bắt bóng an toàn khi anh ra ngoài và bắt gọn bóng.

90+6'

Thilo Kehrer giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+6'

Lyon bắt đầu một pha phản công.

90+6'

Tanner Tessmann giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+6'

Monaco có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.

90+5'

Breel Embolo thắng trong pha không chiến với Moussa Niakhate.

90+5'

Monaco thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Wilfried Singo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+5'

Kiểm soát bóng: Monaco: 50%, Lyon: 50%.

90+5'

Lyon thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+4'

Wilfried Singo thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+4'

Moussa Niakhate thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+4'

Christian Mawissa thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.

Đội hình xuất phát AS Monaco vs Lyon

AS Monaco (4-4-2): Philipp Köhn (16), Jordan Teze (4), Wilfried Singo (17), Thilo Kehrer (5), Caio Henrique (12), Maghnes Akliouche (11), Lamine Camara (15), Denis Zakaria (6), Takumi Minamino (18), Breel Embolo (36), Mika Biereth (14)

Lyon (4-2-3-1): Lucas Perri (1), Ainsley Maitland-Niles (98), Clinton Mata (22), Moussa Niakhaté (19), Nicolás Tagliafico (3), Nemanja Matic (31), Tanner Tessmann (15), Jordan Veretout (7), Thiago Almada (23), Malick Fofana (11), Alexandre Lacazette (10)

AS Monaco
AS Monaco
4-4-2
16
Philipp Köhn
4
Jordan Teze
17
Wilfried Singo
5
Thilo Kehrer
12
Caio Henrique
11
Maghnes Akliouche
15
Lamine Camara
6
Denis Zakaria
18
Takumi Minamino
36
Breel Embolo
14
Mika Biereth
10
Alexandre Lacazette
11
Malick Fofana
23
Thiago Almada
7
Jordan Veretout
15
Tanner Tessmann
31
Nemanja Matic
3
Nicolás Tagliafico
19
Moussa Niakhaté
22
Clinton Mata
98
Ainsley Maitland-Niles
1
Lucas Perri
Lyon
Lyon
4-2-3-1
Thay người
76’
Jordan Teze
Vanderson
22’
Clinton Mata
Duje Caleta-Car
76’
Mika Biereth
Eliesse Ben Seghir
65’
Nemanja Matic
Rayan Cherki
78’
Lamine Camara
Soungoutou Magassa
76’
Jordan Veretout
Georges Mikautadze
86’
Takumi Minamino
Krépin Diatta
86’
Denis Zakaria
Christian Mawissa
Cầu thủ dự bị
Radoslaw Majecki
Remy Descamps
Vanderson
Matthias Da Silva
Mohammed Salisu
Abner
Eliesse Ben Seghir
Sael Kumbedi
Krépin Diatta
Warmed Omari
Saimon Bouabre
Duje Caleta-Car
Soungoutou Magassa
Paul Akouokou
George Ilenikhena
Rayan Cherki
Christian Mawissa
Georges Mikautadze
Tình hình lực lượng

Al-Musrati

Chấn thương bắp chân

Corentin Tolisso

Va chạm

Aleksandr Golovin

Chấn thương háng

Ernest Nuamah

Không xác định

Huấn luyện viên

Adi Hutter

Paulo Fonseca

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Ligue 1
17/10 - 2015
08/05 - 2016
19/12 - 2016
24/04 - 2017
14/10 - 2017
05/02 - 2018
17/12 - 2018
25/02 - 2019
10/08 - 2019
26/10 - 2020
Cúp quốc gia Pháp
22/04 - 2021
H1: 0-0
Ligue 1
03/05 - 2021
H1: 1-0
17/10 - 2021
H1: 0-0
06/02 - 2022
H1: 2-0
12/09 - 2022
H1: 0-0
20/05 - 2023
H1: 1-1
16/12 - 2023
H1: 0-0
29/04 - 2024
H1: 2-1
24/08 - 2024
H1: 0-0
11/05 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây AS Monaco

Ligue 1
18/05 - 2025
H1: 1-0
11/05 - 2025
H1: 0-0
04/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025
12/04 - 2025
06/04 - 2025
H1: 1-0
30/03 - 2025
H1: 0-1
16/03 - 2025
08/03 - 2025

Thành tích gần đây Lyon

Ligue 1
18/05 - 2025
H1: 0-0
11/05 - 2025
H1: 0-0
04/05 - 2025
H1: 0-1
27/04 - 2025
H1: 3-0
21/04 - 2025
Europa League
18/04 - 2025
H1: 2-0 | HP: 3-2
Ligue 1
14/04 - 2025
H1: 0-0
Europa League
11/04 - 2025
H1: 1-1
Ligue 1
06/04 - 2025
H1: 1-1
29/03 - 2025
H1: 0-0

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain3426625784H B B T T
2MarseilleMarseille3420592765T T H T T
3AS MonacoAS Monaco3418792261H H T T B
4NiceNice3417982560T T T B T
5LilleLille3417981660T T H B T
6LyonLyon34176111957B T B B T
7StrasbourgStrasbourg3416991257H T T B B
8LensLens3415712352T B T H T
9BrestBrest3415514-750B B T T B
10ToulouseToulouse3411914142B H T H T
11AuxerreAuxerre3411914-342B T B H B
12RennesRennes3413219141T B B T B
13NantesNantes3481214-1336H H B H T
14AngersAngers3410618-2136B B T T B
15Le HavreLe Havre3410420-3134B H T B T
16ReimsReims348917-1433T H B B B
17Saint-EtienneSaint-Etienne348620-3830T B B T B
18MontpellierMontpellier344426-5616B H B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow