Monaco giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Clinton Mata 9 | |
![]() Duje Caleta-Car (Thay: Clinton Mata) 22 | |
![]() Jorge Maciel 42 | |
![]() Thiago Almada 45+2' | |
![]() Lamine Camara 59 | |
![]() Takumi Minamino (Kiến tạo: Maghnes Akliouche) 62 | |
![]() Rayan Cherki (Thay: Nemanja Matic) 65 | |
![]() Denis Zakaria (Kiến tạo: Lamine Camara) 68 | |
![]() Vanderson (Thay: Jordan Teze) 76 | |
![]() Eliesse Ben Seghir (Thay: Mika Biereth) 76 | |
![]() Georges Mikautadze (Thay: Jordan Veretout) 76 | |
![]() Soungoutou Magassa (Thay: Lamine Camara) 78 | |
![]() Christian Mawissa (Thay: Denis Zakaria) 86 | |
![]() Krepin Diatta (Thay: Takumi Minamino) 86 | |
![]() Krepin Diatta 88 | |
![]() Nicolas Tagliafico 90 | |
![]() Moussa Niakhate 90+2' |
Thống kê trận đấu AS Monaco vs Lyon


Diễn biến AS Monaco vs Lyon
Số lượng khán giả hôm nay là 13578.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Monaco: 50%, Lyon: 50%.
Kiểm soát bóng: Monaco: 51%, Lyon: 49%.
Thilo Kehrer thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Rayan Cherki bị chặn lại.
Lyon đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lucas Perri bắt bóng an toàn khi anh ra ngoài và bắt gọn bóng.
Thilo Kehrer giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Lyon bắt đầu một pha phản công.
Tanner Tessmann giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Monaco có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Breel Embolo thắng trong pha không chiến với Moussa Niakhate.
Monaco thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Wilfried Singo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Monaco: 50%, Lyon: 50%.
Lyon thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Wilfried Singo thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Moussa Niakhate thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Christian Mawissa thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội hình xuất phát AS Monaco vs Lyon
AS Monaco (4-4-2): Philipp Köhn (16), Jordan Teze (4), Wilfried Singo (17), Thilo Kehrer (5), Caio Henrique (12), Maghnes Akliouche (11), Lamine Camara (15), Denis Zakaria (6), Takumi Minamino (18), Breel Embolo (36), Mika Biereth (14)
Lyon (4-2-3-1): Lucas Perri (1), Ainsley Maitland-Niles (98), Clinton Mata (22), Moussa Niakhaté (19), Nicolás Tagliafico (3), Nemanja Matic (31), Tanner Tessmann (15), Jordan Veretout (7), Thiago Almada (23), Malick Fofana (11), Alexandre Lacazette (10)


Thay người | |||
76’ | Jordan Teze Vanderson | 22’ | Clinton Mata Duje Caleta-Car |
76’ | Mika Biereth Eliesse Ben Seghir | 65’ | Nemanja Matic Rayan Cherki |
78’ | Lamine Camara Soungoutou Magassa | 76’ | Jordan Veretout Georges Mikautadze |
86’ | Takumi Minamino Krépin Diatta | ||
86’ | Denis Zakaria Christian Mawissa |
Cầu thủ dự bị | |||
Radoslaw Majecki | Remy Descamps | ||
Vanderson | Matthias Da Silva | ||
Mohammed Salisu | Abner | ||
Eliesse Ben Seghir | Sael Kumbedi | ||
Krépin Diatta | Warmed Omari | ||
Saimon Bouabre | Duje Caleta-Car | ||
Soungoutou Magassa | Paul Akouokou | ||
George Ilenikhena | Rayan Cherki | ||
Christian Mawissa | Georges Mikautadze |
Tình hình lực lượng | |||
Al-Musrati Chấn thương bắp chân | Corentin Tolisso Va chạm | ||
Aleksandr Golovin Chấn thương háng | Ernest Nuamah Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Monaco vs Lyon
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Monaco
Thành tích gần đây Lyon
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 26 | 6 | 2 | 57 | 84 | H B B T T |
2 | ![]() | 34 | 20 | 5 | 9 | 27 | 65 | T T H T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 22 | 61 | H H T T B |
4 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 16 | 60 | T T H B T |
6 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 19 | 57 | B T B B T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 12 | 57 | H T T B B |
8 | ![]() | 34 | 15 | 7 | 12 | 3 | 52 | T B T H T |
9 | ![]() | 34 | 15 | 5 | 14 | -7 | 50 | B B T T B |
10 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | B H T H T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -3 | 42 | B T B H B |
12 | ![]() | 34 | 13 | 2 | 19 | 1 | 41 | T B B T B |
13 | ![]() | 34 | 8 | 12 | 14 | -13 | 36 | H H B H T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 6 | 18 | -21 | 36 | B B T T B |
15 | ![]() | 34 | 10 | 4 | 20 | -31 | 34 | B H T B T |
16 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -14 | 33 | T H B B B |
17 | ![]() | 34 | 8 | 6 | 20 | -38 | 30 | T B B T B |
18 | ![]() | 34 | 4 | 4 | 26 | -56 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại