Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Denis Zakaria và rút thẻ vàng cho anh vì lỗi phản ứng.
Odsonne Edouard 21 | |
(Pen) Folarin Balogun 37 | |
Wesley Said (Kiến tạo: Odsonne Edouard) 40 | |
Folarin Balogun 45 | |
Mamadou Sangare (Kiến tạo: Florian Thauvin) 45+3' | |
Lucas Michal (Thay: Aleksandr Golovin) 46 | |
Jonathan Gradit 57 | |
Wesley Said (Kiến tạo: Florian Thauvin) 60 | |
George Ilenikhena (Thay: Mika Biereth) 61 | |
Pape Cabral (Thay: Jordan Teze) 61 | |
Andrija Bulatovic (Thay: Mamadou Sangare) 63 | |
Rayan Fofana (Thay: Odsonne Edouard) 72 | |
Morgan Guilavogui (Thay: Wesley Said) 72 | |
Ansu Fati (Thay: Maghnes Akliouche) 73 | |
Ruben Aguilar 74 | |
Denis Zakaria (Thay: Mamadou Coulibaly) 79 | |
Florian Sotoca (Thay: Adrien Thomasson) 84 | |
Anthony Bermont (Thay: Ruben Aguilar) 84 | |
(Pen) Ansu Fati 90+4' | |
Denis Zakaria 90+5' |
Thống kê trận đấu AS Monaco vs Lens


Diễn biến AS Monaco vs Lens
Trọng tài thổi phạt khi Andrija Bulatovic của Lens phạm lỗi với Caio Henrique
Lens giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Monaco: 50%, Lens: 50%.
Kassoum Ouattara của Monaco đã đi quá xa khi kéo ngã Florian Thauvin
Lens đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Lens.
Ansu Fati của Monaco không kết nối tốt với cú vô lê và đưa bóng ra ngoài mục tiêu
CỨU THUA - Ansu Fati thực hiện quả phạt đền, nhưng Robin Risser đã cản phá thành công!
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài đã thay đổi quyết định và quyết định trao một quả phạt đền cho Monaco!
VAR - PHẠT ĐỀN! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng phạt đền cho Monaco.
Andrija Bulatovic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Caio Henrique của Monaco thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Anthony Bermont giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mohammed Salisu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kassoum Ouattara giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát AS Monaco vs Lens
AS Monaco (3-1-4-2): Philipp Köhn (16), Thilo Kehrer (5), Mohammed Salisu (22), Caio Henrique (12), Mamadou Coulibaly (28), Jordan Teze (4), Maghnes Akliouche (11), Aleksandr Golovin (10), Kassoum Ouattara (20), Folarin Balogun (9), Mika Biereth (14)
Lens (3-4-2-1): Robin Risser (40), Jonathan Gradit (24), Samson Baidoo (6), Malang Sarr (20), Ruben Aguilar (2), Mamadou Sangare (8), Adrien Thomasson (28), Matthieu Udol (14), Florian Thauvin (10), Wesley Said (7), Odsonne Edouard (11)


| Thay người | |||
| 46’ | Aleksandr Golovin Lucas Michal | 72’ | Wesley Said Morgan Guilavogui |
| 61’ | Jordan Teze Pape Cabral | 72’ | Odsonne Edouard Rayan Fofana |
| 61’ | Mika Biereth George Ilenikhena | 84’ | Ruben Aguilar Anthony Bermont |
| 73’ | Maghnes Akliouche Ansu Fati | 84’ | Adrien Thomasson Florian Sotoca |
| 79’ | Mamadou Coulibaly Denis Zakaria | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Yann Lienard | Regis Gurtner | ||
Stanis Idumbo-Muzambo | Deiver Machado | ||
Pape Cabral | Ismaelo | ||
George Ilenikhena | Andrija Bulatovic | ||
Lucas Michal | Anthony Bermont | ||
Denis Zakaria | Florian Sotoca | ||
Eric Dier | Abdallah Sima | ||
Takumi Minamino | Morgan Guilavogui | ||
Ansu Fati | Rayan Fofana | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Vanderson Chấn thương gân kheo | |||
Christian Mawissa Chấn thương đùi | |||
Krépin Diatta Không xác định | |||
Paul Pogba Chấn thương mắt cá | |||
Lamine Camara Chấn thương mắt cá | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định AS Monaco vs Lens
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AS Monaco
Thành tích gần đây Lens
Bảng xếp hạng Ligue 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 10 | 1 | 3 | 12 | 31 | B T T T T | |
| 2 | 14 | 9 | 3 | 2 | 15 | 30 | H T T T B | |
| 3 | 14 | 9 | 2 | 3 | 21 | 29 | H T T T H | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 11 | 26 | B T B T T | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 6 | 24 | H T T T T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 6 | 24 | H H B H T | |
| 7 | 14 | 7 | 2 | 5 | 1 | 23 | T B B B T | |
| 8 | 14 | 7 | 1 | 6 | 6 | 22 | T B T B B | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | 1 | 17 | H H H B H | |
| 10 | 14 | 5 | 2 | 7 | -7 | 17 | T B B B B | |
| 11 | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | B H B T T | |
| 12 | 14 | 4 | 4 | 6 | -5 | 16 | H B T T B | |
| 13 | 14 | 4 | 3 | 7 | -5 | 15 | H T B B H | |
| 14 | 14 | 3 | 5 | 6 | -8 | 14 | T H H B B | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -10 | 14 | H B H H T | |
| 16 | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B B H H B | |
| 17 | 14 | 3 | 2 | 9 | -17 | 11 | T T T B B | |
| 18 | 14 | 2 | 3 | 9 | -12 | 9 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
