Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Martin Zubimendi (Thay: Martin Oedegaard) 30 | |
![]() Declan Rice 38 | |
![]() Crysencio Summerville 58 | |
![]() Freddie Potts (Thay: Soungoutou Magassa) 61 | |
![]() Callum Marshall (Thay: Niclas Fuellkrug) 61 | |
![]() (Pen) Bukayo Saka 67 | |
![]() Lucas Paqueta 69 | |
![]() Myles Lewis-Skelly (Thay: Riccardo Calafiori) 75 | |
![]() Ethan Nwaneri (Thay: Leandro Trossard) 75 | |
![]() Mikel Merino (Thay: Declan Rice) 79 | |
![]() Gabriel Martinelli (Thay: Eberechi Eze) 79 | |
![]() Kyle Walker-Peters (Thay: Aaron Wan-Bissaka) 79 |
Thống kê trận đấu Arsenal vs West Ham


Diễn biến Arsenal vs West Ham
Số khán giả hôm nay là 60181 người.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 67%, West Ham: 33%.
Arsenal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Malick Diouf đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Ethan Nwaneri bị chặn lại.
Freddie Potts của West Ham cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Bukayo Saka thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
Konstantinos Mavropanos giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 67%, West Ham: 33%.
Ethan Nwaneri thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Trọng tài thổi phạt khi Mikel Merino của Arsenal phạm lỗi với Crysencio Summerville.
Freddie Potts chiến thắng trong pha không chiến với Mikel Merino.
Phát bóng lên cho Arsenal.
Cơ hội đến với Callum Marshall từ West Ham nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Lucas Paqueta từ West Ham thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Martin Zubimendi từ Arsenal cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
West Ham bắt đầu một pha phản công.
Martin Zubimendi thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Cú tạt bóng của Ethan Nwaneri từ Arsenal đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Arsenal vs West Ham
Arsenal (4-3-3): David Raya (1), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Gabriel (6), Riccardo Calafiori (33), Martin Ødegaard (8), Declan Rice (41), Eberechi Eze (10), Bukayo Saka (7), Viktor Gyökeres (14), Leandro Trossard (19)
West Ham (4-1-4-1): Alphonse Areola (23), Aaron Wan-Bissaka (29), Konstantinos Mavropanos (15), Max Kilman (3), Malick Diouf (12), Soungoutou Magassa (27), Jarrod Bowen (20), Lucas Paquetá (10), Mateus Fernandes (18), Crysencio Summerville (7), Niclas Füllkrug (11)


Thay người | |||
30’ | Martin Oedegaard Martín Zubimendi | 61’ | Soungoutou Magassa Freddie Potts |
75’ | Riccardo Calafiori Myles Lewis-Skelly | 61’ | Niclas Fuellkrug Callum Marshall |
75’ | Leandro Trossard Ethan Nwaneri | 79’ | Aaron Wan-Bissaka Kyle Walker-Peters |
79’ | Declan Rice Mikel Merino | ||
79’ | Eberechi Eze Gabriel Martinelli |
Cầu thủ dự bị | |||
Kepa Arrizabalaga | Mads Hermansen | ||
Cristhian Mosquera | Igor | ||
Ben White | Oliver Scarles | ||
Myles Lewis-Skelly | Guido Rodríguez | ||
Christian Nørgaard | Freddie Potts | ||
Ethan Nwaneri | Callum Wilson | ||
Mikel Merino | Luis Guilherme | ||
Martín Zubimendi | Callum Marshall | ||
Gabriel Martinelli | Kyle Walker-Peters |
Tình hình lực lượng | |||
Piero Hincapié Chấn thương háng | Tomáš Souček Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Gabriel Magalhães Va chạm | James Ward-Prowse Không xác định | ||
Kai Havertz Chấn thương đầu gối | George Earthy Va chạm | ||
Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo | |||
Noni Madueke Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Arsenal vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arsenal
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | T H T T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 11 | 16 | T H T T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 3 | 15 | T H H T H |
4 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T B B B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 7 | 14 | H B B T T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 7 | 14 | T H H T B |
7 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | H H T B T |
8 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | H T T B H |
9 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | B T B T T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | B H T H T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | H H T T T |
12 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | H B H T B |
13 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | 0 | 9 | T H B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T T B B B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -6 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H B B T |
18 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -10 | 5 | B H B B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -11 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại