Thứ Tư, 15/10/2025
Thomas Partey
54
Declan Rice
58
Eduardo Camavinga
69
Declan Rice
70
Lucas Vazquez (Thay: Luka Modric)
71
Leandro Trossard (Thay: Bukayo Saka)
74
Mikel Merino (Kiến tạo: Myles Lewis-Skelly)
75
Francisco Garcia (Thay: David Alaba)
79
Kieran Tierney (Thay: Declan Rice)
80
Brahim Diaz (Thay: Rodrygo)
85
Ben White (Thay: Jurrien Timber)
90
Eduardo Camavinga
90+4'

Thống kê trận đấu Arsenal vs Real Madrid

số liệu thống kê
Arsenal
Arsenal
Real Madrid
Real Madrid
53 Kiểm soát bóng 47
8 Phạm lỗi 9
15 Ném biên 15
0 Việt vị 2
3 Chuyền dài 1
5 Phạt góc 3
1 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
11 Sút trúng đích 3
0 Sút không trúng đích 4
1 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 5
4 Phát bóng 5
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Arsenal vs Real Madrid

Tất cả (232)
90+6'

Số lượng khán giả hôm nay là 60110.

90+6'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Arsenal: 56%, Real Madrid: 44%.

90+4' ĐUỔI HÀNH! - Eduardo Camavinga đá bóng đi trong sự bực bội và nhận thẻ vàng thứ hai.

ĐUỔI HÀNH! - Eduardo Camavinga đá bóng đi trong sự bực bội và nhận thẻ vàng thứ hai.

90+4'

Lucas Vazquez từ Real Madrid đã có một pha phạm lỗi hơi quá tay khi kéo ngã Leandro Trossard.

90+4'

Myles Lewis-Skelly từ Arsenal cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+4'

Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Jude Bellingham giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Gabriel Martinelli.

90+3'

Real Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+2'

Arsenal thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Jurrien Timber bị chấn thương và được thay thế bởi Ben White.

90+1'

Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.

90'

Jurrien Timber đã chặn thành công cú sút.

90'

Một cú sút của Vinicius Junior bị chặn lại.

90'

Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Arsenal: 55%, Real Madrid: 45%.

89'

Jurrien Timber thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.

89'

Real Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.

89'

Phạt góc cho Real Madrid.

88'

Arsenal thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

Đội hình xuất phát Arsenal vs Real Madrid

Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Jakub Kiwior (15), Myles Lewis-Skelly (49), Martin Ødegaard (8), Thomas Partey (5), Declan Rice (41), Bukayo Saka (7), Mikel Merino (23), Gabriel Martinelli (11)

Real Madrid (4-4-2): Thibaut Courtois (1), Federico Valverde (8), Raul Asencio (35), Antonio Rüdiger (22), David Alaba (4), Rodrygo (11), Luka Modrić (10), Eduardo Camavinga (6), Jude Bellingham (5), Kylian Mbappé (9), Vinicius Junior (7)

Arsenal
Arsenal
4-3-3
22
David Raya
12
Jurrien Timber
2
William Saliba
15
Jakub Kiwior
49
Myles Lewis-Skelly
8
Martin Ødegaard
5
Thomas Partey
41
Declan Rice
7
Bukayo Saka
23
Mikel Merino
11
Gabriel Martinelli
7
Vinicius Junior
9
Kylian Mbappé
5
Jude Bellingham
6
Eduardo Camavinga
10
Luka Modrić
11
Rodrygo
4
David Alaba
22
Antonio Rüdiger
35
Raul Asencio
8
Federico Valverde
1
Thibaut Courtois
Real Madrid
Real Madrid
4-4-2
Thay người
74’
Bukayo Saka
Leandro Trossard
71’
Luka Modric
Lucas Vázquez
80’
Declan Rice
Kieran Tierney
79’
David Alaba
Fran García
90’
Jurrien Timber
Ben White
85’
Rodrygo
Brahim Díaz
Cầu thủ dự bị
Neto
Arda Güler
Tommy Setford
Endrick
Kieran Tierney
Lucas Vázquez
Ben White
Jesús Vallejo
Oleksandr Zinchenko
Brahim Díaz
Leandro Trossard
Fran González
Jorginho
Sergio Mestre
Ethan Nwaneri
Gonzalo García
Nathan Butler-Oyedeji
Jacobo Ramón
Jimi Gower
Lorenzo Aguado
Chema Andres
Fran García
Tình hình lực lượng

Takehiro Tomiyasu

Chấn thương đầu gối

Andriy Lunin

Va chạm

Gabriel Magalhães

Chấn thương gân kheo

Dani Carvajal

Chấn thương đầu gối

Riccardo Calafiori

Chấn thương đầu gối

Ferland Mendy

Chấn thương đùi

Raheem Sterling

Kỷ luật

Éder Militão

Chấn thương dây chằng chéo

Kai Havertz

Chấn thương gân kheo

Aurélien Tchouaméni

Kỷ luật

Gabriel Jesus

Chấn thương dây chằng chéo

Dani Ceballos

Không xác định

Huấn luyện viên

Mikel Arteta

Xabi Alonso

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

ICC Cup
24/07 - 2019
Champions League
09/04 - 2025
17/04 - 2025

Thành tích gần đây Arsenal

Premier League
04/10 - 2025
Champions League
02/10 - 2025
Premier League
28/09 - 2025
Carabao Cup
25/09 - 2025
Premier League
21/09 - 2025
Champions League
16/09 - 2025
Premier League
13/09 - 2025
31/08 - 2025
23/08 - 2025
17/08 - 2025

Thành tích gần đây Real Madrid

La Liga
05/10 - 2025
Champions League
30/09 - 2025
La Liga
27/09 - 2025
24/09 - 2025
20/09 - 2025
Champions League
17/09 - 2025
La Liga
13/09 - 2025
31/08 - 2025
25/08 - 2025
20/08 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich220066
2Real MadridReal Madrid220066
3Paris Saint-GermainParis Saint-Germain220056
4InterInter220056
5ArsenalArsenal220046
6QarabagQarabag220036
7DortmundDortmund211034
8Man CityMan City211024
9TottenhamTottenham211014
10AtleticoAtletico210133
11NewcastleNewcastle210133
12MarseilleMarseille210133
13Club BruggeClub Brugge210123
14SportingSporting210123
15E.FrankfurtE.Frankfurt210103
16BarcelonaBarcelona210103
17LiverpoolLiverpool210103
18ChelseaChelsea2101-13
19NapoliNapoli2101-13
20Union St.GilloiseUnion St.Gilloise2101-23
21GalatasarayGalatasaray2101-33
22AtalantaAtalanta2101-33
23JuventusJuventus202002
24Bodoe/GlimtBodoe/Glimt202002
25LeverkusenLeverkusen202002
26VillarrealVillarreal2011-11
27PSVPSV2011-21
28FC CopenhagenFC Copenhagen2011-21
29OlympiacosOlympiacos2011-21
30AS MonacoAS Monaco2011-31
31Slavia PragueSlavia Prague2011-31
32Pafos FCPafos FC2011-41
33BenficaBenfica2002-20
34Athletic ClubAthletic Club2002-50
35AjaxAjax2002-60
36Kairat AlmatyKairat Almaty2002-80
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow