Thứ Năm, 22/05/2025
Riccardo Calafiori (Thay: William Saliba)
46
Declan Rice (Kiến tạo: Martin Oedegaard)
55
Lewis Miley (Thay: Jacob Murphy)
63
Emil Krafth (Thay: Jacob Murphy)
64
William Osula (Thay: Callum Wilson)
64
Emil Krafth
64
Lewis Miley (Thay: Sven Botman)
64
Emil Krafth (Thay: Sven Botman)
64
Kai Havertz (Thay: Bukayo Saka)
76
Joseph Willock (Thay: Harvey Barnes)
76
Mikel Arteta
81
Kieran Tierney (Thay: Leandro Trossard)
88
Jorginho (Thay: Martin Oedegaard)
90
Joseph Willock
90+4'
David Raya
90+4'
Kai Havertz
90+4'
Daniel Burn
90+8'
Jakub Kiwior
90+8'

Thống kê trận đấu Arsenal vs Newcastle

số liệu thống kê
Arsenal
Arsenal
Newcastle
Newcastle
51 Kiểm soát bóng 49
9 Phạm lỗi 9
18 Ném biên 21
0 Việt vị 0
5 Chuyền dài 4
10 Phạt góc 7
3 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 5
3 Sút không trúng đích 3
5 Cú sút bị chặn 6
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 3
3 Phát bóng 5
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Arsenal vs Newcastle

Tất cả (372)
90+9'

Cú sút của Gabriel Martinelli bị chặn lại.

90+9'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Arsenal đã kịp thời giành được chiến thắng.

90+9' Trọng tài rút thẻ vàng cho Jakub Kiwior vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Jakub Kiwior vì hành vi phi thể thao.

90+9' Trọng tài rút thẻ vàng cho Daniel Burn vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Daniel Burn vì hành vi phi thể thao.

90+8' Trọng tài rút thẻ vàng cho Jakub Kiwior vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Jakub Kiwior vì hành vi phi thể thao.

90+9'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+8' Trọng tài rút thẻ vàng cho Daniel Burn vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Daniel Burn vì hành vi phi thể thao.

90+9'

Kiểm soát bóng: Arsenal: 52%, Newcastle: 48%.

90+8'

Daniel Burn bị phạt vì đẩy Kai Havertz.

90+8'

Trận đấu bị dừng lại. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét vào nhau, trọng tài nên can thiệp.

90+8'

David Raya bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

90+8'

Cơ hội đến với William Osula từ Newcastle nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.

90+8'

Anthony Gordon từ Newcastle thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.

90+7'

Ben White từ Arsenal cắt bóng từ một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+7'

Daniel Burn thực hiện pha xoạc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+7'

David Raya từ Arsenal cắt bóng từ một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+6'

Ben White thực hiện pha xoạc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+6'

Newcastle đang có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.

90+6'

Sandro Tonali thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.

90+6'

Arsenal bắt đầu một pha phản công.

90+5'

Một cú sút của Fabian Schaer bị chặn lại.

Đội hình xuất phát Arsenal vs Newcastle

Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Ben White (4), William Saliba (2), Jakub Kiwior (15), Myles Lewis-Skelly (49), Martin Ødegaard (8), Thomas Partey (5), Declan Rice (41), Bukayo Saka (7), Leandro Trossard (19), Gabriel Martinelli (11)

Newcastle (3-4-2-1): Nick Pope (22), Fabian Schär (5), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Jacob Murphy (23), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Tino Livramento (21), Harvey Barnes (11), Anthony Gordon (10), Callum Wilson (9)

Arsenal
Arsenal
4-3-3
22
David Raya
4
Ben White
2
William Saliba
15
Jakub Kiwior
49
Myles Lewis-Skelly
8
Martin Ødegaard
5
Thomas Partey
41
Declan Rice
7
Bukayo Saka
19
Leandro Trossard
11
Gabriel Martinelli
9
Callum Wilson
10
Anthony Gordon
11
Harvey Barnes
21
Tino Livramento
8
Sandro Tonali
39
Bruno Guimarães
23
Jacob Murphy
33
Dan Burn
4
Sven Botman
5
Fabian Schär
22
Nick Pope
Newcastle
Newcastle
3-4-2-1
Thay người
46’
William Saliba
Riccardo Calafiori
63’
Jacob Murphy
Lewis Miley
76’
Bukayo Saka
Kai Havertz
64’
Sven Botman
Emil Krafth
88’
Leandro Trossard
Kieran Tierney
64’
Callum Wilson
William Osula
90’
Martin Oedegaard
Jorginho
76’
Harvey Barnes
Joe Willock
Cầu thủ dự bị
Kai Havertz
Joe Willock
Neto
Martin Dúbravka
Kieran Tierney
John Ruddy
Oleksandr Zinchenko
Jamaal Lascelles
Riccardo Calafiori
Emil Krafth
Jorginho
Sean Longstaff
Jack Henry-Francis
Lewis Miley
Ethan Nwaneri
William Osula
Raheem Sterling
Sean Neave
Tình hình lực lượng

Takehiro Tomiyasu

Không xác định

Kieran Trippier

Chấn thương bắp chân

Jurrien Timber

Va chạm

Lewis Hall

Chấn thương mắt cá

Gabriel Magalhães

Chấn thương gân kheo

Matt Targett

Chấn thương gân kheo

Mikel Merino

Không xác định

Joelinton

Không xác định

Gabriel Jesus

Chấn thương dây chằng chéo

Alexander Isak

Chấn thương háng

Huấn luyện viên

Mikel Arteta

Eddie Howe

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
02/01 - 2016
16/12 - 2017
15/04 - 2018
15/09 - 2018
02/04 - 2019
11/08 - 2019
16/02 - 2020
Cúp FA
10/01 - 2021
Premier League
19/01 - 2021
02/05 - 2021
27/11 - 2021
17/05 - 2022
04/01 - 2023
07/05 - 2023
05/11 - 2023
25/02 - 2024
02/11 - 2024
Carabao Cup
08/01 - 2025
06/02 - 2025
Premier League
18/05 - 2025

Thành tích gần đây Arsenal

Premier League
18/05 - 2025
11/05 - 2025
Champions League
08/05 - 2025
Premier League
03/05 - 2025
Champions League
30/04 - 2025
Premier League
24/04 - 2025
20/04 - 2025
Champions League
17/04 - 2025
Premier League
12/04 - 2025
Champions League
09/04 - 2025

Thành tích gần đây Newcastle

Premier League
18/05 - 2025
11/05 - 2025
04/05 - 2025
26/04 - 2025
19/04 - 2025
17/04 - 2025
13/04 - 2025
08/04 - 2025
03/04 - 2025
Carabao Cup
16/03 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool3725844583T T B H B
2ArsenalArsenal37191443471T H B H T
3Man CityMan City3720892668T T T H T
4NewcastleNewcastle37206112266B T H T B
5ChelseaChelsea3719992066T T T B T
6Aston VillaAston Villa371999966T B T T T
7Nottingham ForestNottingham Forest37198101365T B H H T
8BrightonBrighton3715139458B T H T T
9BrentfordBrentford3716714955T T T T B
10FulhamFulham3715913254B T B B T
11BournemouthBournemouth371411121053H H T B B
12Crystal PalaceCrystal Palace37131311052H H H T T
13EvertonEverton37101512-345B B H T T
14WolvesWolves3712520-1541T T B B B
15West HamWest Ham37101017-1840H B H T B
16Man UnitedMan United3710918-1239B H B B B
17TottenhamTottenham3711521238B B H B B
18LeicesterLeicester376724-4525B B T H T
19Ipswich TownIpswich Town3741023-4422B B H B B
20SouthamptonSouthampton372629-5912H B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow