Cú sút của Gabriel Martinelli bị chặn lại.
![]() Riccardo Calafiori (Thay: William Saliba) 46 | |
![]() Declan Rice (Kiến tạo: Martin Oedegaard) 55 | |
![]() Lewis Miley (Thay: Jacob Murphy) 63 | |
![]() Emil Krafth (Thay: Jacob Murphy) 64 | |
![]() William Osula (Thay: Callum Wilson) 64 | |
![]() Emil Krafth 64 | |
![]() Lewis Miley (Thay: Sven Botman) 64 | |
![]() Emil Krafth (Thay: Sven Botman) 64 | |
![]() Kai Havertz (Thay: Bukayo Saka) 76 | |
![]() Joseph Willock (Thay: Harvey Barnes) 76 | |
![]() Mikel Arteta 81 | |
![]() Kieran Tierney (Thay: Leandro Trossard) 88 | |
![]() Jorginho (Thay: Martin Oedegaard) 90 | |
![]() Joseph Willock 90+4' | |
![]() David Raya 90+4' | |
![]() Kai Havertz 90+4' | |
![]() Daniel Burn 90+8' | |
![]() Jakub Kiwior 90+8' |
Thống kê trận đấu Arsenal vs Newcastle


Diễn biến Arsenal vs Newcastle
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Arsenal đã kịp thời giành được chiến thắng.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Jakub Kiwior vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Daniel Burn vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Jakub Kiwior vì hành vi phi thể thao.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Daniel Burn vì hành vi phi thể thao.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 52%, Newcastle: 48%.
Daniel Burn bị phạt vì đẩy Kai Havertz.
Trận đấu bị dừng lại. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét vào nhau, trọng tài nên can thiệp.
David Raya bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Cơ hội đến với William Osula từ Newcastle nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Anthony Gordon từ Newcastle thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Ben White từ Arsenal cắt bóng từ một quả tạt hướng về phía khung thành.
Daniel Burn thực hiện pha xoạc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
David Raya từ Arsenal cắt bóng từ một quả tạt hướng về phía khung thành.
Ben White thực hiện pha xoạc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Newcastle đang có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Sandro Tonali thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Arsenal bắt đầu một pha phản công.
Một cú sút của Fabian Schaer bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Arsenal vs Newcastle
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Ben White (4), William Saliba (2), Jakub Kiwior (15), Myles Lewis-Skelly (49), Martin Ødegaard (8), Thomas Partey (5), Declan Rice (41), Bukayo Saka (7), Leandro Trossard (19), Gabriel Martinelli (11)
Newcastle (3-4-2-1): Nick Pope (22), Fabian Schär (5), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Jacob Murphy (23), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Tino Livramento (21), Harvey Barnes (11), Anthony Gordon (10), Callum Wilson (9)


Thay người | |||
46’ | William Saliba Riccardo Calafiori | 63’ | Jacob Murphy Lewis Miley |
76’ | Bukayo Saka Kai Havertz | 64’ | Sven Botman Emil Krafth |
88’ | Leandro Trossard Kieran Tierney | 64’ | Callum Wilson William Osula |
90’ | Martin Oedegaard Jorginho | 76’ | Harvey Barnes Joe Willock |
Cầu thủ dự bị | |||
Kai Havertz | Joe Willock | ||
Neto | Martin Dúbravka | ||
Kieran Tierney | John Ruddy | ||
Oleksandr Zinchenko | Jamaal Lascelles | ||
Riccardo Calafiori | Emil Krafth | ||
Jorginho | Sean Longstaff | ||
Jack Henry-Francis | Lewis Miley | ||
Ethan Nwaneri | William Osula | ||
Raheem Sterling | Sean Neave |
Tình hình lực lượng | |||
Takehiro Tomiyasu Không xác định | Kieran Trippier Chấn thương bắp chân | ||
Jurrien Timber Va chạm | Lewis Hall Chấn thương mắt cá | ||
Gabriel Magalhães Chấn thương gân kheo | Matt Targett Chấn thương gân kheo | ||
Mikel Merino Không xác định | Joelinton Không xác định | ||
Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo | Alexander Isak Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Arsenal vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arsenal
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 25 | 8 | 4 | 45 | 83 | T T B H B |
2 | ![]() | 37 | 19 | 14 | 4 | 34 | 71 | T H B H T |
3 | ![]() | 37 | 20 | 8 | 9 | 26 | 68 | T T T H T |
4 | ![]() | 37 | 20 | 6 | 11 | 22 | 66 | B T H T B |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
6 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
7 | ![]() | 37 | 19 | 8 | 10 | 13 | 65 | T B H H T |
8 | ![]() | 37 | 15 | 13 | 9 | 4 | 58 | B T H T T |
9 | ![]() | 37 | 16 | 7 | 14 | 9 | 55 | T T T T B |
10 | ![]() | 37 | 15 | 9 | 13 | 2 | 54 | B T B B T |
11 | ![]() | 37 | 14 | 11 | 12 | 10 | 53 | H H T B B |
12 | ![]() | 37 | 13 | 13 | 11 | 0 | 52 | H H H T T |
13 | ![]() | 37 | 10 | 15 | 12 | -3 | 45 | B B H T T |
14 | ![]() | 37 | 12 | 5 | 20 | -15 | 41 | T T B B B |
15 | ![]() | 37 | 10 | 10 | 17 | -18 | 40 | H B H T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 37 | 6 | 7 | 24 | -45 | 25 | B B T H T |
19 | ![]() | 37 | 4 | 10 | 23 | -44 | 22 | B B H B B |
20 | ![]() | 37 | 2 | 6 | 29 | -59 | 12 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại