Số lượng khán giả hôm nay là 60161.
![]() Erling Haaland (Kiến tạo: Tijjani Reijnders) 9 | |
![]() Bernardo Silva 36 | |
![]() Bukayo Saka (Thay: Noni Madueke) 46 | |
![]() Eberechi Eze (Thay: Mikel Merino) 46 | |
![]() Matheus Nunes (Thay: Abdukodir Khusanov) 46 | |
![]() Jurrien Timber 46 | |
![]() Pep Guardiola 68 | |
![]() Nathan Ake (Thay: Phil Foden) 68 | |
![]() Nico Gonzalez (Thay: Erling Haaland) 76 | |
![]() Gianluigi Donnarumma 77 | |
![]() Gabriel Martinelli (Thay: Jurrien Timber) 80 | |
![]() Ethan Nwaneri (Thay: Leandro Trossard) 84 | |
![]() John Stones (Thay: Nico O'Reilly) 87 | |
![]() Savinho (Thay: Jeremy Doku) 87 | |
![]() Cristhian Mosquera (Thay: Martin Zubimendi) 90 | |
![]() Gabriel Martinelli (Kiến tạo: Eberechi Eze) 90+3' |
Thống kê trận đấu Arsenal vs Man City


Diễn biến Arsenal vs Man City
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 67%, Manchester City: 33%.
Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Riccardo Calafiori của Arsenal phạm lỗi với Tijjani Reijnders.
William Saliba từ Arsenal chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Martin Zubimendi rời sân để nhường chỗ cho Cristhian Mosquera trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thổi phạt khi William Saliba từ Arsenal làm ngã Savinho.
Bukayo Saka từ Arsenal đã đi hơi xa khi kéo ngã Matheus Nunes.
Matheus Nunes thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Declan Rice từ Arsenal chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Riccardo Calafiori từ Arsenal đã đi hơi xa khi kéo ngã Bernardo Silva.
Rodri thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 69%, Manchester City: 31%.
Ethan Nwaneri thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Josko Gvardiol thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Eberechi Eze đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Một cú lốp bóng tuyệt vời của Gabriel Martinelli từ Arsenal bằng chân phải.
V À A A A O O O - Một cú lốp tuyệt vời của Gabriel Martinelli từ Arsenal bằng chân phải. Một bàn thắng tuyệt đẹp!
Josko Gvardiol từ Manchester City cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
John Stones từ Manchester City cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Declan Rice thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không đến được với đồng đội.
Đội hình xuất phát Arsenal vs Man City
Arsenal (4-3-3): David Raya (1), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Gabriel (6), Riccardo Calafiori (33), Mikel Merino (23), Martín Zubimendi (36), Declan Rice (41), Noni Madueke (20), Viktor Gyökeres (14), Leandro Trossard (19)
Man City (4-1-4-1): Gianluigi Donnarumma (25), Abdukodir Khusanov (45), Rúben Dias (3), Joško Gvardiol (24), Nico O'Reilly (33), Rodri (16), Phil Foden (47), Bernardo Silva (20), Tijani Reijnders (4), Jérémy Doku (11), Erling Haaland (9)


Thay người | |||
46’ | Mikel Merino Eberechi Eze | 46’ | Abdukodir Khusanov Matheus Nunes |
46’ | Noni Madueke Bukayo Saka | 68’ | Phil Foden Nathan Aké |
80’ | Jurrien Timber Gabriel Martinelli | 76’ | Erling Haaland Nico González |
84’ | Leandro Trossard Ethan Nwaneri | 87’ | Nico O'Reilly John Stones |
90’ | Martin Zubimendi Cristhian Mosquera | 87’ | Jeremy Doku Savinho |
Cầu thủ dự bị | |||
Kepa Arrizabalaga | John Stones | ||
Cristhian Mosquera | James Trafford | ||
Myles Lewis-Skelly | Rico Lewis | ||
Christian Nørgaard | Nico González | ||
Ethan Nwaneri | Matheus Nunes | ||
Gabriel Martinelli | Oscar Bobb | ||
Eberechi Eze | Divine Mukasa | ||
Ben White | Savinho | ||
Bukayo Saka | Nathan Aké |
Tình hình lực lượng | |||
Martin Ødegaard Chấn thương vai | Rayan Aït-Nouri Chấn thương mắt cá | ||
Kai Havertz Chấn thương đầu gối | Mateo Kovačić Chấn thương bắp chân | ||
Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo | Rayan Cherki Chấn thương cơ | ||
Kalvin Phillips Chấn thương bắp chân | |||
Omar Marmoush Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arsenal
Thành tích gần đây Man City
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | T H T T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 11 | 16 | T H T T T |
3 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 3 | 15 | T H H T H |
5 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 7 | 14 | H B B T T |
7 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | H H T B T |
8 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | H T T B H |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | B H T H T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | H B H T B |
11 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | 0 | 9 | T H B T B |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T T B B B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -6 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H B B T |
18 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -10 | 5 | B H B B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -11 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại