Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu!
![]() Jayden Bogle 9 | |
![]() Jurrien Timber (Kiến tạo: Declan Rice) 34 | |
![]() Ethan Nwaneri (Thay: Martin Oedegaard) 38 | |
![]() Bukayo Saka (Kiến tạo: Jurrien Timber) 45+1' | |
![]() Viktor Gyoekeres (Kiến tạo: Riccardo Calafiori) 48 | |
![]() Leandro Trossard (Thay: Bukayo Saka) 53 | |
![]() Jurrien Timber (Kiến tạo: Riccardo Calafiori) 56 | |
![]() Lukas Nmecha (Thay: Joel Piroe) 58 | |
![]() Sean Longstaff (Thay: Ao Tanaka) 58 | |
![]() Max Dowman (Thay: Noni Madueke) 64 | |
![]() Myles Lewis-Skelly (Thay: Riccardo Calafiori) 64 | |
![]() Cristhian Mosquera (Thay: Jurrien Timber) 64 | |
![]() Brenden Aaronson (Thay: Daniel James) 66 | |
![]() Noah Okafor (Thay: Wilfried Gnonto) 66 | |
![]() Gabriel Gudmundsson 80 | |
![]() Sam Byram (Thay: Jayden Bogle) 83 | |
![]() (Pen) Viktor Gyoekeres 90+5' |
Thống kê trận đấu Arsenal vs Leeds United


Diễn biến Arsenal vs Leeds United
Phát bóng lên cho Leeds.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 68%, Leeds: 32%.

V À A A O O O - Viktor Gyoekeres từ Arsenal thực hiện thành công quả phạt đền bằng chân phải! Lucas Perri đã chọn sai hướng.
VAR - PHẠT ĐỀN! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng phạt đền cho Arsenal.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - phạt đền cho Arsenal!
VAR - PHẠT ĐỀN! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng phạt đền cho Arsenal.
PENALTY - Anton Stach của Leeds phạm lỗi dẫn đến quả phạt đền khi cản ngã Max Dowman.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 69%, Leeds: 31%.
Lucas Perri bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Cú tạt bóng của Declan Rice từ Arsenal thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Sam Byram từ Leeds đá ngã Myles Lewis-Skelly.
Anton Stach giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Arsenal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Arsenal: 67%, Leeds: 33%.
Phạt góc cho Arsenal.
Jayden Bogle rời sân để nhường chỗ cho Sam Byram trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Brenden Aaronson của Leeds làm ngã Gabriel.
Jayden Bogle rời sân để nhường chỗ cho Sam Byram trong một sự thay đổi chiến thuật.
Lukas Nmecha từ Leeds đã đi hơi xa khi kéo ngã William Saliba.
Đội hình xuất phát Arsenal vs Leeds United
Arsenal (4-3-3): David Raya (1), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Gabriel (6), Riccardo Calafiori (33), Martín Zubimendi (36), Declan Rice (41), Martin Ødegaard (8), Bukayo Saka (7), Viktor Gyökeres (14), Noni Madueke (20)
Leeds United (4-2-3-1): Lucas Perri (1), Jayden Bogle (2), Joe Rodon (6), Pascal Struijk (5), Gabriel Gudmundsson (3), Ao Tanaka (22), Ilia Gruev (44), Daniel James (7), Anton Stach (18), Wilfried Gnonto (29), Joël Piroe (10)


Thay người | |||
38’ | Martin Oedegaard Ethan Nwaneri | 58’ | Ao Tanaka Sean Longstaff |
53’ | Bukayo Saka Leandro Trossard | 58’ | Joel Piroe Lukas Nmecha |
64’ | Riccardo Calafiori Myles Lewis-Skelly | 66’ | Daniel James Brenden Aaronson |
64’ | Jurrien Timber Cristhian Mosquera | 66’ | Wilfried Gnonto Noah Okafor |
64’ | Noni Madueke Max Dowman | 83’ | Jayden Bogle Sam Byram |
Cầu thủ dự bị | |||
Kepa Arrizabalaga | Sean Longstaff | ||
Jakub Kiwior | Karl Darlow | ||
Myles Lewis-Skelly | Jaka Bijol | ||
Ethan Nwaneri | Sebastiaan Bornauw | ||
Mikel Merino | Sam Byram | ||
Leandro Trossard | Brenden Aaronson | ||
Gabriel Martinelli | Lukas Nmecha | ||
Cristhian Mosquera | Jack Harrison | ||
Max Dowman | Noah Okafor |
Tình hình lực lượng | |||
Ben White Va chạm | Ethan Ampadu Không xác định | ||
Christian Nørgaard Va chạm | |||
Kai Havertz Không xác định | |||
Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Arsenal vs Leeds United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arsenal
Thành tích gần đây Leeds United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại