Arouca được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Pedro Goncalves (Kiến tạo: Francisco Trincao) 24 | |
![]() Morlaye Sylla (Thay: Ivo Rodrigues) 46 | |
![]() Alfonso Trezza (Thay: Vladislav Morozov) 46 | |
![]() Morlaye Sylla 54 | |
![]() Jose Fontan 60 | |
![]() Jose Fontán 60 | |
![]() (og) Mamadou Loum Ndiaye 62 | |
![]() (VAR check) 66 | |
![]() (Pen) Viktor Gyokeres 73 | |
![]() Ousmane Diomande (Thay: Matheus) 74 | |
![]() Geny Catamo (Thay: Nuno Santos) 74 | |
![]() Guven Yalcin (Thay: Amadou Dante) 74 | |
![]() Ousmane Diomande (Thay: Matheus Reis) 74 | |
![]() Hidemasa Morita (Thay: Morten Hjulmand) 78 | |
![]() Maximiliano Araujo (Thay: Geovany Quenda) 78 | |
![]() Maximiliano Araujo (Thay: Geovany Tcherno Quenda) 78 | |
![]() Francisco Trincao (Kiến tạo: Daniel Braganca) 80 | |
![]() Marcus Edwards (Thay: Trincao) 83 | |
![]() Marcus Edwards (Thay: Francisco Trincao) 83 | |
![]() Pedro Santos (Thay: David Simao) 86 | |
![]() Boris Popovic (Thay: Jose Fontan) 86 | |
![]() Boris Popovic (Thay: Jose Fontán) 86 | |
![]() Mamadou Loum Ndiaye 90+7' | |
![]() Mamadou Loum N'Diaye 90+8' |
Thống kê trận đấu Arouca vs Sporting


Diễn biến Arouca vs Sporting
Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho Arouca được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Mamadou Loum N'Diaye nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đá phạt cho Sporting Lisbon.
Phát bóng lên cho Arouca tại Estadio Municipal de Arouca.
Sporting Lisbon được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Joao Pedro Pinheiro cho Sporting Lisbon hưởng quả ném biên ở phần sân của Arouca.
Arouca được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Pedro Goncalves (Sporting Lisbon) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Arouca.
Sporting Lisbon được hưởng quả phạt góc.
Quả ném biên cho Sporting Lisbon tại Estadio Municipal de Arouca.
Quả ném biên cho Arouca ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Sporting Lisbon được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Sporting Lisbon được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Arouca.
Arouca thực hiện sự thay đổi thứ năm với Pedro Santos thay thế David Simao.
Boris Popovic thay thế Jose Fontán cho Arouca tại Estadio Municipal de Arouca.
Bóng đi ra ngoài sân và Arouca được hưởng quả phát bóng lên.
Geny Catamo của Sporting Lisbon tung cú sút nhưng không trúng đích.
Marcus Edwards vào sân thay cho Francisco Trincao của Sporting Lisbon.
Arouca được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Arouca vs Sporting
Arouca (4-2-3-1): Nico Mantl (58), Chico Lamba (73), Jose Fontán (3), Amadou Dante (27), Tiago Esgaio (28), Mamadou Loum N'Diaye (31), David Simão (5), Taichi Fukui (21), Jason (10), Ivo Rodrigues (7), Vladislav Morozov (9)
Sporting (3-4-3): Franco Israel (1), Zeno Debast (6), Gonçalo Inácio (25), Matheus Reis (2), Daniel Braganca (23), Morten Hjulmand (42), Pedro Gonçalves (8), Geovany Quenda (57), Nuno Santos (11), Francisco Trincao (17), Viktor Gyökeres (9)


Thay người | |||
46’ | Ivo Rodrigues Morlaye Sylla | 74’ | Nuno Santos Geny Catamo |
46’ | Vladislav Morozov Alfonso Trezza | 74’ | Matheus Reis Ousmane Diomande |
74’ | Amadou Dante Guven Yalcin | 78’ | Morten Hjulmand Hidemasa Morita |
86’ | Jose Fontán Boris Popovic | 78’ | Geovany Tcherno Quenda Maximiliano Araújo |
86’ | David Simao Pedro Santos | 83’ | Francisco Trincao Marcus Edwards |
Cầu thủ dự bị | |||
Thiago | Geny Catamo | ||
Morlaye Sylla | Diego Callai | ||
Boris Popovic | Hidemasa Morita | ||
Alfonso Trezza | Marcus Edwards | ||
Pablo Gozálbez | Conrad Harder | ||
Weverson | Maximiliano Araújo | ||
Guven Yalcin | Ivan Fresneda | ||
Alex Pinto | Ousmane Diomande | ||
Pedro Santos | Quaresma |
Nhận định Arouca vs Sporting
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arouca
Thành tích gần đây Sporting
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại