Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Hyun-Ju Lee 20 | |
![]() Jose Fontan 24 | |
![]() Ivan Barbero 34 | |
![]() Nelson Abbey 36 | |
![]() Andreas-Richardos Ntoi 38 | |
![]() Jose Fontan 40 | |
![]() Clayton (Kiến tạo: Andre Luiz) 49 | |
![]() Tiago Esgaio (Thay: Ivan Barbero) 60 | |
![]() Mateo Flores (Thay: Pedro Santos) 60 | |
![]() Dario Spikic (Thay: Theofanis Bakoulas) 61 | |
![]() Giorgos Liavas (Thay: Ole Pohlmann) 61 | |
![]() Dario Spikic (Kiến tạo: Clayton) 64 | |
![]() Brian Mansilla (Thay: Alex Pinto) 72 | |
![]() Antonis Papakanellos (Thay: Andre Luiz) 73 | |
![]() Alfonso Trezza 75 | |
![]() Clayton (Kiến tạo: Nikolaos Athanasiou) 76 | |
![]() David Simao (Thay: Amadou Dante) 81 | |
![]() Arnau Sola (Thay: Taichi Fukui) 81 | |
![]() Marc Gual (Thay: Nikolaos Athanasiou) 85 | |
![]() Francisco Petrasso (Thay: Clayton) 85 | |
![]() Nais Djouahra (Kiến tạo: Hyun-Ju Lee) 90+3' |
Thống kê trận đấu Arouca vs Rio Ave


Diễn biến Arouca vs Rio Ave
Kiểm soát bóng: Arouca: 55%, Rio Ave: 45%.
Trọng tài thổi phạt Antonis Papakanellos của Rio Ave vì đã phạm lỗi với Boris Popovic.
Arnau Sola đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Pha tạt bóng của Arnau Sola từ Arouca đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

V À A A O O O - Nais Djouahra vô lê bóng vào lưới bằng chân phải.
Hyun-Ju Lee đã kiến tạo cho bàn thắng.
Arnau Sola đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!

V À A A O O O - Nais Djouahra vô lê bóng vào lưới bằng chân phải. Một pha kết thúc tuyệt vời!
Đường chuyền của Arnau Sola từ Arouca đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Arouca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nỗ lực tốt từ Hyun-Ju Lee khi anh ấy sút bóng trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá
Arouca đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Rio Ave.
Arouca đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Arouca: 54%, Rio Ave: 46%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Antonis Papakanellos của Rio Ave phạm lỗi với Jose Fontan.
Nỗ lực tốt từ Marios Vrousai khi anh ấy sút bóng trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá
Rio Ave đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mateo Flores của Arouca phạm lỗi với Brandon Aguilera.
Đội hình xuất phát Arouca vs Rio Ave
Arouca (4-2-3-1): Joao Valido (1), Alex Pinto (78), Boris Popovic (5), Jose Fontán (3), Amadou Dante (44), Pedro Santos (89), Taichi Fukui (21), Alfonso Trezza (19), Hyun-ju Lee (14), Nais Djouahra (7), Barbero (17)
Rio Ave (3-4-3): Cezary Miszta (1), Andreas Ntoi (5), Jonathan Panzo (4), Nelson Abbey (6), Marios Vroussay (17), Theofanis Bakoulas (8), Brandon Aguilera (10), Nikolaos Athanasiou (3), Andre (11), Clayton (9), Ole Pohlmann (80)


Thay người | |||
60’ | Ivan Barbero Tiago Esgaio | 61’ | Theofanis Bakoulas Dario Špikić |
60’ | Pedro Santos Mateo Flores | 61’ | Ole Pohlmann Georgios Liavas |
72’ | Alex Pinto Brian Mansilla | 73’ | Andre Luiz Antonis Papakanellos |
81’ | Amadou Dante David Simão | 85’ | Clayton Francisco Petrasso |
81’ | Taichi Fukui Arnau Sola | 85’ | Nikolaos Athanasiou Marc Gual |
Cầu thủ dự bị | |||
Nico Mantl | Kevin Chamorro | ||
Matias Rocha | Joao Novais | ||
David Simão | Dario Špikić | ||
Vladislav Morozov | Antonis Papakanellos | ||
Miguel Puche Garcia | Joao Tome | ||
Arnau Sola | Francisco Petrasso | ||
Brian Mansilla | Marc Gual | ||
Tiago Esgaio | Georgios Liavas | ||
Mateo Flores | Julien Lomboto |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arouca
Thành tích gần đây Rio Ave
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 10 | 12 | T T T T |
2 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 10 | T T H T |
3 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 9 | T T T B |
4 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 | T T T |
5 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 9 | T T T B |
6 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 8 | T T H H |
7 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | T B H T |
8 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | -4 | 5 | T B H H |
9 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | B H B T |
10 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | B B H T |
11 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -4 | 4 | B T B H |
12 | ![]() | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | H H H |
13 | ![]() | 4 | 0 | 3 | 1 | -1 | 3 | H B H H |
14 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | -6 | 3 | B T B B |
15 | ![]() | 4 | 0 | 2 | 2 | -2 | 2 | H B H B |
16 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | B B H B |
17 | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | B B H B | |
18 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -7 | 1 | B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại