Hide Vitalucci rời sân và được thay thế bởi Marcel Predenkiewicz.
- Eduardo Espiau (Kiến tạo: Marc Navarro)
48 - Tornike Gaprindashvili (Thay: Joao Oliveira)
69 - Hide Vitalucci (Thay: Sebastian Kerk)
69 - Julien Celestine
78 - Percan (Thay: Eduardo Espiau)
80 - Marcel Predenkiewicz (Thay: Hide Vitalucci)
90
- Jorge Jimenez (Thay: Matchoi)
53 - Quentin Lecoeuche (Thay: Bojan Nastic)
62 - Iban Salvador (Thay: Lukasz Sekulski)
62 - Fabian Hiszpanski (Thay: Kevin Custovic)
71 - Ioannis Niarchos (Thay: Wiktor Nowak)
71 - Jorge Jimenez
76 - Iban Salvador
76
Thống kê trận đấu Arka Gdynia vs Wisla Plock
Diễn biến Arka Gdynia vs Wisla Plock
Tất cả (58)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Eduardo Espiau rời sân và được thay thế bởi Percan.
Thẻ vàng cho Julien Celestine.
Thẻ vàng cho Iban Salvador.
Thẻ vàng cho Jorge Jimenez.
Wiktor Nowak rời sân và được thay thế bởi Ioannis Niarchos.
Kevin Custovic rời sân và được thay thế bởi Fabian Hiszpanski.
Sebastian Kerk rời sân và được thay thế bởi Hide Vitalucci.
Joao Oliveira rời sân và được thay thế bởi Tornike Gaprindashvili.
Lukasz Sekulski rời sân và được thay thế bởi Iban Salvador.
Bojan Nastic rời sân và được thay thế bởi Quentin Lecoeuche.
Matchoi rời sân và anh được thay thế bởi Jorge Jimenez.
Marc Navarro đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Eduardo Espiau ghi bàn!
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Liệu Arka Gdynia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Wisla Plock?
Quả phát bóng cho Wisla Plock tại Stadion GOSiR.
Eduardo Espiau (Arka Gdynia) suýt ghi bàn với một cú đánh đầu nhưng bóng đã bị các hậu vệ Wisla Plock giải nguy.
Tại Gdynia, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Đó là một quả phát bóng cho đội nhà ở Gdynia.
Wisla Plock có một quả phát bóng từ khung thành.
Tại Gdynia, Arka Gdynia tấn công qua Joao Pedro Abreu De Oliveira. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại đi chệch mục tiêu.
Pawel Malec trao cho đội khách một quả ném biên.
Bóng an toàn khi Wisla Plock được trao một quả ném biên trong phần sân của họ.
Arka Gdynia có tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Wisla Plock không?
Ném biên cho Arka Gdynia ở nửa sân của Wisla Plock.
Phạt góc cho Arka Gdynia ở nửa sân của Wisla Plock.
Pawel Malec cho Wisla Plock một quả phát bóng từ cầu môn.
Pawel Malec ra hiệu phạt góc cho Arka Gdynia.
Phạt góc cho Wisla Plock ở nửa sân của họ.
Arka Gdynia thực hiện một quả ném biên cao trên phần sân ở Gdynia.
Wisla Plock được hưởng một quả phát bóng lên tại Stadion GOSiR.
Arka Gdynia đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Marc Navarro lại đi chệch khung thành.
Wisla Plock thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà ở Gdynia được hưởng một quả phát bóng lên.
Bojan Nastic của Wisla Plock tung cú sút nhưng không trúng đích.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đá phạt Wisla Plock.
Pawel Malec cho Arka Gdynia hưởng một quả phát bóng lên.
Wisla Plock thực hiện quả ném biên trong phần sân của Arka Gdynia.
Arka Gdynia có một quả phát bóng lên.
Bojan Nastic của Wisla Plock tung cú sút nhưng không trúng đích.
Wisla Plock được hưởng một quả phạt góc do Pawel Malec trao.
Wisla Plock được hưởng một quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân, phát bóng lên cho Arka Gdynia.
Andrias Edmundsson của Wisla Plock tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Pawel Malec ra hiệu cho một quả ném biên của Wisla Plock ở phần sân của Arka Gdynia.
Ném biên cho Wisla Plock.
Ném biên cho Arka Gdynia ở phần sân của Wisla Plock.
Wisla Plock được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Arka Gdynia tại Stadion GOSiR.
Pawel Malec trao cho đội khách một quả ném biên.
Bóng an toàn khi Wisla Plock được trao một quả ném biên trong phần sân của họ.
Liệu Arka Gdynia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Wisla Plock không?
Pawel Malec ra hiệu một quả ném biên cho Wisla Plock, gần khu vực của Arka Gdynia.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Arka Gdynia vs Wisla Plock
Arka Gdynia (3-4-3): Damian Weglarz (77), Kike Hermoso (23), Michal Marcjanik (29), Julien Celestine (18), Marc Navarro (2), Aurelien Nguiamba (10), Alassane Sidibe (8), Dawid Kocyla (11), Sebastian Kerk (37), Eduardo Espiau (99), Joao Oliveira (27)
Wisla Plock (5-3-2): Rafal Leszczynski (12), Kevin Custovic (2), Marcus Haglind Sangre (4), Marcin Kaminski (35), Andrias Edmundsson (19), Bojan Nastic (5), Dominik Kun (14), Dani Pacheco (8), Wiktor Nowak (30), Lukasz Sekulski (20), Matchoi Djaló (17)
Thay người | |||
69’ | Joao Oliveira Tornike Gaprindashvili | 53’ | Matchoi Jorge Jimenez Rodriguez |
69’ | Marcel Predenkiewicz Hide Vitalucci | 62’ | Bojan Nastic Quentin Lecoeuche |
80’ | Eduardo Espiau Percan | 62’ | Lukasz Sekulski Iban Salvador |
90’ | Hide Vitalucci Marcel Predenkiewicz | 71’ | Wiktor Nowak Giannis Niarchos |
71’ | Kevin Custovic Fabian Hiszpanski |
Cầu thủ dự bị | |||
Jedrzej Grobelny | Stanislaw Pruszkowski | ||
Przemyslaw Stolc | Sandro Kalandadze | ||
Dominick Zator | Krystian Pomorski | ||
Luis Perea | Giannis Niarchos | ||
Tornike Gaprindashvili | Jorge Jimenez Rodriguez | ||
Marcel Predenkiewicz | Quentin Lecoeuche | ||
Adam Ratajczyk | Fabian Hiszpanski | ||
Percan | Nemanja Mijuskovic | ||
Szymon Sobczak | Bartosz Borowski | ||
Hide Vitalucci | Iban Salvador |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Arka Gdynia
Thành tích gần đây Wisla Plock
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 | 7 | 1 | 3 | 9 | 22 | B T T H T | |
2 | 10 | 6 | 3 | 1 | 6 | 21 | H T H H T | |
3 | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H T T H B | |
4 | | 11 | 5 | 3 | 3 | 5 | 18 | T T H T B |
5 | 10 | 5 | 3 | 2 | 5 | 18 | T B B H H | |
6 | 10 | 5 | 3 | 2 | 2 | 18 | B T H H T | |
7 | 10 | 4 | 3 | 3 | 4 | 15 | T H H T B | |
8 | | 11 | 4 | 3 | 4 | 1 | 15 | B B T H T |
9 | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | B H H T T | |
10 | | 10 | 3 | 4 | 3 | 5 | 13 | H T H T B |
11 | | 11 | 4 | 1 | 6 | 2 | 13 | B T B B T |
12 | 11 | 4 | 1 | 6 | -4 | 13 | T B B B T | |
13 | 11 | 3 | 3 | 5 | -8 | 12 | T B H B T | |
14 | 10 | 2 | 5 | 3 | -5 | 11 | T H H H B | |
15 | 11 | 2 | 3 | 6 | -6 | 9 | B H B B B | |
16 | 11 | 2 | 2 | 7 | -11 | 8 | T B B H B | |
17 | 9 | 1 | 4 | 4 | -3 | 7 | H H B T B | |
18 | 11 | 3 | 3 | 5 | -7 | 7 | B T T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại