Aris Thessaloniki tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị bắt việt vị.
![]() Unai Garcia 24 | |
![]() Olimpiu Morutan (Thay: Carles Perez) 29 | |
![]() Konrad Michalak 43 | |
![]() Giannis Gianniotas (Thay: Clayton Diandy) 46 | |
![]() Gabriel Misehouy (Thay: Uros Racic) 56 | |
![]() Jorge Aguirre (Kiến tạo: Christos Shelis) 65 | |
![]() Christian Manrique 69 | |
![]() Hamza Mendyl (Thay: Martin Frydek) 69 | |
![]() Tino Kadewere (Thay: Olimpiu Morutan) 70 | |
![]() Miguel Luis 77 | |
![]() Nikola Stajic (Thay: Unai Garcia) 77 | |
![]() Alexandru Matan (Thay: Apostolos Apostolopoulos) 77 | |
![]() Kosta Aleksic (Thay: Jorge Aguirre) 86 | |
![]() Vangelis Nikolaou (Thay: Miguel Luis) 86 | |
![]() Kosta Aleksic (Kiến tạo: Alexandru Matan) 87 | |
![]() Lazar Kojic 89 | |
![]() Christos Belevonis (Thay: Diego Esteban) 90 | |
![]() Nikola Stajic 90+4' |
Thống kê trận đấu Aris vs Panetolikos


Diễn biến Aris vs Panetolikos
Panaitolikos thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Aris Thessaloniki.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Thessaloniki.
Hamza Mendyl của Aris Thessaloniki có cú sút về phía khung thành tại Kleanthis Vikelides. Nhưng nỗ lực không thành công.
Aris Thessaloniki được trao một quả phạt góc.
Aris Thessaloniki được hưởng một quả đá phạt.

Tại Kleanthis Vikelides, Nikola Stajic của đội khách nhận thẻ vàng.
Christos Vergetis trao cho Aris Thessaloniki một quả phát bóng lên.
Panaitolikos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Aris Thessaloniki có một quả ném biên nguy hiểm.
Aris Thessaloniki được hưởng một quả phạt góc do Christos Vergetis trao.
Aris Thessaloniki được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Panaitolikos.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Giannis Petrakis (Panaitolikos) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Christos Belevonis thay thế Diego Esteban Perez có thể bị chấn thương.
Christos Vergetis ra hiệu cho một quả đá phạt cho Aris Thessaloniki.

Lazar Kojic nhận thẻ vàng cho đội khách.
Christos Vergetis ra hiệu cho một quả đá phạt cho Panaitolikos ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Panaitolikos được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Alexandru Matan để kiến tạo bàn thắng.

V À A A O O O O! Panaitolikos nâng tỷ số lên 0-2 nhờ công của Kosta Aleksic.
Kosta Aleksic (Panaitolikos) đã thay thế Jorge Aguirre có thể bị chấn thương tại Kleanthis Vikelides.
Đội hình xuất phát Aris vs Panetolikos
Aris (4-2-3-1): Lovro Majkic (21), Alvaro Tejero (15), Fabiano (4), Pedro Alvaro (24), Martin Frydek (17), Uros Racic (10), Monchu (8), Carles Pérez (7), Fredrik Jensen (97), Clayton Diandy (99), Loren Moron (80)
Panetolikos (4-2-3-1): Lucas Chaves (13), David Galiatsos (45), Christos Sielis (16), Unai García (4), Apostolos Apostolopoulos (65), Konrad Michalak (71), Lazar Kojic (28), Miguel Luis (90), Diego Esteban Perez (22), Christian Manrique Diaz (15), Jorge Aguirre (9)


Thay người | |||
29’ | Tino Kadewere Olimpiu Morutan | 77’ | Unai Garcia Nikola Stajic |
46’ | Clayton Diandy Giannis Gianniotas | 77’ | Apostolos Apostolopoulos Alexandru Matan |
56’ | Uros Racic Gabriel Misehouy | 86’ | Miguel Luis Vangelis Nikolaou |
69’ | Martin Frydek Hamza Mendyl | 86’ | Jorge Aguirre Kosta Aleksic |
70’ | Olimpiu Morutan Tino Kadewere | 90’ | Diego Esteban Christos Belevonis |
Cầu thủ dự bị | |||
Giorgos Athanasiadis | Zivko Zivkovic | ||
Jakub Brabec | Chrysovalantis Manos | ||
Tino Kadewere | Nikola Stajic | ||
Noah Fadiga | Georgios Agapakis | ||
Giannis Gianniotas | Sotiris Kontouris | ||
Hamza Mendyl | Vangelis Nikolaou | ||
Michail Panagidis | Vasilios Rados | ||
Anastasios Donis | Christos Belevonis | ||
Olimpiu Morutan | Alexandru Matan | ||
Noah Sonko Sundberg | Kosta Aleksic | ||
Mamadou Gning | Vasilios Kakionis | ||
Gabriel Misehouy |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aris
Thành tích gần đây Panetolikos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 6 | 16 | T T H T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 4 | 14 | T T H H T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | T T H T B |
4 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 10 | H B T B T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | B T T H B |
6 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T T B T |
7 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | H B H T T |
8 | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | H T B T B | |
9 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | T B B B T |
10 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -1 | 5 | B B H H B |
11 | 6 | 1 | 2 | 3 | -7 | 5 | B B H H T | |
12 | 6 | 0 | 4 | 2 | -4 | 4 | H H H H B | |
13 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | T B H B B |
14 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -5 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại