Bóng an toàn khi Panathinaikos được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Karol Swiderski (Kiến tạo: Davide Calabria) 3 | |
Giorgos Kyriakopoulos 21 | |
Tete 25 | |
Noah Sonko Sundberg (Thay: Fabiano Leismann) 46 | |
Loren Moron (Thay: Tino Kadewere) 46 | |
Anastasios Donis (Thay: Migouel Alfarela) 46 | |
Giannis Gianniotas (Thay: Pione Sisto) 68 | |
Filip Mladenovic (Thay: Giorgos Kyriakopoulos) 70 | |
Alexander Jeremejeff (Thay: Karol Swiderski) 71 | |
Anastasios Donis (Kiến tạo: Giannis Gianniotas) 75 | |
Martin Frydek (Thay: Noah Fadiga) 79 | |
Manolis Siopis (Thay: Pedro Chirivella) 82 | |
Filip Djuricic (Thay: Anass Zaroury) 82 | |
Milos Pantovic (Thay: Adam Gnezda Cerin) 90 | |
Loren Moron 90+7' |
Thống kê trận đấu Aris vs Panathinaikos


Diễn biến Aris vs Panathinaikos
Felix Zwayer thổi phạt việt vị đối với Loren Moron của Aris Thessaloniki.
Loren Moron của Aris Thessaloniki bị Felix Zwayer phạt thẻ vàng đầu tiên.
Panathinaikos được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Aris Thessaloniki tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Aris Thessaloniki được hưởng quả ném biên.
Aris Thessaloniki được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Panathinaikos được hưởng phạt góc.
Felix Zwayer ra hiệu cho Panathinaikos được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Aris Thessaloniki.
Tại Thessaloniki, Panathinaikos tiến lên phía trước qua Tete. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Panathinaikos thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Milos Pantovic thay thế Adam Gnezda Cerin.
Panathinaikos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Felix Zwayer ra hiệu cho Aris Thessaloniki được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Panathinaikos ở phần sân nhà.
Aris Thessaloniki có quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Alexander Jeremejeff không trúng đích cho Panathinaikos.
Đá phạt cho Panathinaikos ở phần sân nhà.
Ném biên cho Aris Thessaloniki tại Kleanthis Vikelides.
Felix Zwayer trao cho đội chủ nhà quả ném biên.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Lindsay Rose của Aris Thessaloniki đang được chăm sóc và trận đấu tạm dừng trong giây lát.
Đội hình xuất phát Aris vs Panathinaikos
Aris (4-5-1): Sokratis Dioudis (13), Noah Fadiga (27), Lindsay Rose (92), Fabiano (4), Alvaro Tejero (15), Fredrik Jensen (97), Monchu (8), Pione Sisto (40), Konstantinos Galanopoulos (6), Migouel Alfarela (19), Tino Kadewere (9)
Panathinaikos (4-3-1-2): Bartlomiej Dragowski (69), Davide Calabria (2), Sverrir Ingason (15), Ahmed Touba (5), Giorgos Kyriakopoulos (77), Tete (10), Pedro Chirivella (4), Anass Zaroury (9), Adam Gnezda Čerin (16), Anastasios Bakasetas (11), Karol Świderski (19)


| Thay người | |||
| 46’ | Tino Kadewere Loren Moron | 70’ | Giorgos Kyriakopoulos Filip Mladenović |
| 46’ | Migouel Alfarela Anastasios Donis | 71’ | Karol Swiderski Alexander Jeremejeff |
| 46’ | Fabiano Leismann Noah Sonko Sundberg | 82’ | Pedro Chirivella Manolis Siopis |
| 68’ | Pione Sisto Giannis Gianniotas | 82’ | Anass Zaroury Filip Đuričić |
| 79’ | Noah Fadiga Martin Frydek | 90’ | Adam Gnezda Cerin Milos Pantovic |
| Cầu thủ dự bị | |||
Giorgos Athanasiadis | Alban Lafont | ||
Hamza Mendyl | Konstantinos Kotsaris | ||
Loren Moron | Manolis Siopis | ||
Anastasios Donis | Erik Palmer-Brown | ||
Giannis Gianniotas | Daniel Mancini | ||
Gabriel Misehouy | Vicente Taborda | ||
Dudu | Filip Mladenović | ||
Noah Sonko Sundberg | Giannis Kotsiras | ||
Olimpiu Morutan | Alexander Jeremejeff | ||
Martin Frydek | Filip Đuričić | ||
Pedro Alvaro | Giorgos Nikas | ||
Michail Panagidis | Milos Pantovic | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aris
Thành tích gần đây Panathinaikos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 11 | 9 | 1 | 1 | 19 | 28 | T T T T T | |
| 2 | 11 | 8 | 2 | 1 | 16 | 26 | T T T B T | |
| 3 | 11 | 8 | 1 | 2 | 5 | 25 | B B T T T | |
| 4 | 11 | 6 | 3 | 2 | 15 | 21 | H H T T T | |
| 5 | 11 | 6 | 0 | 5 | -1 | 18 | T B T T B | |
| 6 | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H T B T T | |
| 7 | 11 | 3 | 4 | 4 | -3 | 13 | H H B H B | |
| 8 | 11 | 3 | 3 | 5 | -4 | 12 | H H T B B | |
| 9 | 11 | 3 | 3 | 5 | -4 | 12 | T H B T H | |
| 10 | 11 | 2 | 3 | 6 | -4 | 9 | H T B B B | |
| 11 | 10 | 3 | 0 | 7 | -10 | 9 | B B B B T | |
| 12 | 11 | 1 | 5 | 5 | -4 | 8 | H B T H H | |
| 13 | 11 | 1 | 4 | 6 | -10 | 7 | B T B B B | |
| 14 | 11 | 1 | 2 | 8 | -21 | 5 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch