Dudu của Aris Thessaloniki đã bị phạt thẻ vàng ở Thessaloniki.
Uros Racic 12 | |
Epaminondas Pantelakis 12 | |
Savvas Mourgos 13 | |
Loren Moron 27 | |
Leandro Garate 33 | |
Lubomir Tupta (Kiến tạo: Savvas Mourgos) 44 | |
Leandro Garate 46 | |
Vasilios Sourlis (Thay: Savvas Mourgos) 46 | |
Leandro Garate 46 | |
Vasilios Sourlis (Thay: Savvas Mourgos) 50 | |
Lindsay Rose 54 | |
Dudu (Thay: Giannis Gianniotas) 58 | |
Loren Moron 63 | |
Panagiotis Deligiannidis (Thay: Ahmed Kossonou) 63 | |
Jani Atanasov (Thay: Paschalis Staikos) 63 | |
Michalis Panagidis (Thay: Olimpiu Morutan) 71 | |
Erick Ferigra 78 | |
Konstantinos Apostolakis 81 | |
Giannis Pasas (Thay: Epaminondas Pantelakis) 81 | |
King Faisal (Thay: Luca Andrada) 81 | |
Mamadou Gning (Thay: Uros Racic) 88 | |
(Pen) Giannis Pasas 90+7' | |
Dudu 90+9' | |
Dudu 90+10' |
Thống kê trận đấu Aris vs AE Larissa

Diễn biến Aris vs AE Larissa
Dudu đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà hiện dẫn trước 2-1.
Aris Thessaloniki được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Larissa.
Giannis Pasas gỡ hòa bằng một quả phạt đền được thực hiện tốt.
Aris Thessaloniki cần phải cảnh giác khi họ phải phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Larissa.
Đội khách ở Thessaloniki có một quả phát bóng lên.
Aris Thessaloniki được hưởng một quả phạt góc do Fotios Polychronis trao.
Aris Thessaloniki được hưởng quả phạt góc.
Fotios Polychronis chỉ định một quả đá phạt cho Larissa ở phần sân nhà.
Carles Perez có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Aris Thessaloniki.
Liệu Aris Thessaloniki có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Manolo Jimenez (Aris Thessaloniki) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Mamadou Gning vào thay cho Uros Racic có thể bị chấn thương.
Đá phạt cho Aris Thessaloniki.
Ném biên cho Aris Thessaloniki.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Fotios Polychronis tạm dừng trận đấu vì Uros Racic của Aris Thessaloniki vẫn đang nằm sân.
Bóng đi ra ngoài sân và Larissa được hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Larissa có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Aris Thessaloniki không?
Fotios Polychronis chỉ định một quả đá phạt cho Aris Thessaloniki.
Larissa được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
King Faisal Owusu vào sân thay Luca Javier Andrada cho đội khách.
Đội hình xuất phát Aris vs AE Larissa
Aris (4-3-3): Sokratis Dioudis (13), Alvaro Tejero (15), Noah Fadiga (27), Pedro Alvaro (24), Lindsay Rose (92), Uros Racic (10), Konstantinos Galanopoulos (6), Olimpiu Morutan (18), Carles Pérez (7), Loren Moron (80), Giannis Gianniotas (70)
AE Larissa (4-4-2): Nikolaos Melissas (1), Konstantinos Apostolakis (2), Ahmed Ouattara Kossonou (12), Epameinondas Pantelakis (6), Sofiane Chakla (44), Erick Ferigra (14), Paschalis Staikos (26), Luca Javier Andrada (10), Leandro Garate (23), Ľubomír Tupta (29), Savvas Mourgos (11)

| Thay người | |||
| 58’ | Giannis Gianniotas Dudu | 50’ | Savvas Mourgos Vasileios Sourlis |
| 71’ | Olimpiu Morutan Michail Panagidis | 63’ | Ahmed Kossonou Panagiotis Deligiannidis |
| 88’ | Uros Racic Mamadou Gning | 63’ | Paschalis Staikos Jani Atanasov |
| 81’ | Epaminondas Pantelakis Giannis Pasas | ||
| 81’ | Luca Andrada King Faisal | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Lovro Majkic | Alexandros Anagnostopoulos | ||
Gabriel Misehouy | Panagiotis Deligiannidis | ||
Giorgos Athanasiadis | Athanasios Papageorgiou | ||
Sarafianos Papasarafianos | Bojan Kovacevic | ||
Konstantinos Charoupas | Petros Bagalianis | ||
Michail Panagidis | Theocharis Iliadis | ||
Fabiano | Vasileios Sourlis | ||
Martin Frydek | Jani Atanasov | ||
Mamadou Gning | Zisis Chatzistravos | ||
Dudu | Christos Giousis | ||
Giannis Pasas | |||
King Faisal | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aris
Thành tích gần đây AE Larissa
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 10 | 1 | 1 | 20 | 31 | T T T T T | |
| 2 | 12 | 9 | 2 | 1 | 17 | 29 | T T B T T | |
| 3 | 12 | 9 | 1 | 2 | 6 | 28 | B T T T T | |
| 4 | 12 | 6 | 3 | 3 | 14 | 21 | H T T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 0 | 5 | 0 | 21 | B T T B T | |
| 6 | 11 | 5 | 3 | 3 | 5 | 18 | T B T T B | |
| 7 | 12 | 4 | 4 | 4 | -2 | 16 | H B H B T | |
| 8 | 12 | 4 | 3 | 5 | -1 | 15 | H T B B T | |
| 9 | 12 | 3 | 3 | 6 | -5 | 12 | H B T H B | |
| 10 | 12 | 2 | 5 | 5 | -3 | 11 | B T H H T | |
| 11 | 12 | 2 | 3 | 7 | -5 | 9 | T B B B B | |
| 12 | 11 | 3 | 0 | 8 | -11 | 9 | B B B T B | |
| 13 | 12 | 1 | 4 | 7 | -11 | 7 | T B B B B | |
| 14 | 12 | 1 | 2 | 9 | -24 | 5 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch