Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Michael Gregoritsch
42 - Marcel Sabitzer (Kiến tạo: Romano Schmid)
60 - Marko Arnautovic (Thay: Michael Gregoritsch)
60 - Stefan Posch (Thay: Patrick Wimmer)
60 - Kevin Danso (Thay: Maximilian Wober)
69 - Kevin Danso (Thay: Maximilian Woeber)
69 - Florian Grillitsch (Thay: Romano Schmid)
81 - Xaver Schlager (Thay: Christoph Baumgartner)
81 - Florian Grillitsch
90
- Nicolae Stanciu
44 - Adrian Sut (Thay: Razvan Marin)
60 - Adrian Sut (Thay: Razvan Marin)
63 - Denis Alibec (Thay: Daniel Birligea)
78 - David Miculescu (Thay: Dennis Man)
78 - Florin Tanase (Thay: Nicolae Stanciu)
84 - Alexandru Mitrita (Thay: Denis Dragus)
84 - Florin Tanase (Kiến tạo: Andrei Ratiu)
90+4'
Thống kê trận đấu Áo vs Romania
Diễn biến Áo vs Romania
Tất cả (155)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Andrei Ratiu đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Florin Tanase đã ghi bàn!
Chơi tuyệt vời từ Andrei Ratiu để tạo cơ hội ghi bàn.
Bàn thắng cho Romania! Họ giờ chỉ còn thua 1-2 nhờ cú đánh đầu của Florin Tanase.
Andrei Ratiu đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Florin Tanase đã ghi bàn!
Liệu Romania có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Áo không?
Tại sân Ernst Happel, Áo bị phạt vì việt vị.
Thẻ vàng cho Florian Grillitsch.
Bóng an toàn khi Romania được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Florian Grillitsch.
Florian Grillitsch (Áo) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Romania được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Romania sẽ thực hiện một cú ném biên trong lãnh thổ Áo.
Ném biên cho Romania ở phần sân của Áo.
Ném biên cho Áo ở phần sân nhà của họ.
Nicolae Stanciu rời sân và được thay thế bởi Florin Tanase.
Quả đá phạt cho Áo ở phần sân của Romania.
Nicolae Stanciu rời sân và được thay thế bởi Florin Tanase.
Denis Dragus rời sân và được thay thế bởi Alexandru Mitrita.
Alexandru Mitrita vào sân thay Denis Dragus cho Romania.
Đội khách thay Nicolae Stanciu bằng Florin Tanase.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Vienna.
Phạt góc được trao cho Áo.
Christoph Baumgartner rời sân và được thay thế bởi Xaver Schlager.
Romano Schmid rời sân và được thay thế bởi Florian Grillitsch.
Romano Schmid rời sân và được thay thế bởi Florian Grillitsch.
Christoph Baumgartner rời sân và được thay thế bởi Xaver Schlager.
Ralf Rangnick (Áo) đang thực hiện sự thay người thứ năm, với Xaver Schlager thay thế Christoph Baumgartner.
Ralf Rangnick đang thực hiện sự thay người thứ tư của đội tại sân Ernst Happel với Florian Grillitsch thay thế Romano Schmid.
Áo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Romania không?
Cú đánh đầu của David Miculescu không trúng đích cho Romania.
Áo có một quả phát bóng từ khung thành.
Daniel Birligea rời sân và được thay thế bởi Denis Alibec.
Dennis Man rời sân và được thay thế bởi David Miculescu.
Đội khách thay Daniel Birligea bằng Denis Alibec.
David Miculescu vào sân thay cho Dennis Man bên phía Romania.
Maurizio Mariani ra hiệu cho một quả ném biên của Romania ở phần sân của Áo.
Romania được hưởng một quả phạt góc do Maurizio Mariani quyết định.
Maurizio Mariani chỉ định một quả đá phạt cho Romania.
Ném biên cho Romania.
Áo được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng goal của Áo.
Phạt góc được trao cho Romania.
Áo sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Romania.
Áo được hưởng phạt góc do Maurizio Mariani trao.
Maximilian Woeber rời sân và được thay thế bởi Kevin Danso.
Áo thực hiện sự thay người thứ ba với Kevin Danso vào thay Maximilian Wober.
Đá phạt cho Romania ở phần sân nhà.
Maurizio Mariani trao quyền ném biên cho đội khách.
Romania được hưởng quả ném biên tại sân Ernst Happel.
Ném biên cho Áo.
Đội khách đã thay Razvan Marin bằng Adrian Sut. Đây là sự thay đổi đầu tiên được thực hiện hôm nay bởi Mircea Lucescu.
Áo sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ Romania.
Romania được trao quyền ném biên ở phần sân nhà.
Maurizio Mariani trao quyền ném biên cho đội khách.
Razvan Marin rời sân và được thay thế bởi Adrian Sut.
Patrick Wimmer rời sân và được thay thế bởi Stefan Posch.
Michael Gregoritsch rời sân và được thay thế bởi Marko Arnautovic.
Stefan Posch vào sân thay Patrick Wimmer cho đội chủ nhà.
Marko Arnautovic vào sân thay Michael Gregoritsch cho Áo tại sân Ernst Happel.
Michael Gregoritsch rời sân và được thay thế bởi Marko Arnautovic.
Razvan Marin rời sân và được thay thế bởi Adrian Sut.
Patrick Wimmer rời sân và được thay thế bởi Stefan Posch.
Romano Schmid đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Marcel Sabitzer đã ghi bàn!
Romano Schmid có một pha kiến tạo ở đó.
Hiện tại tỷ số là 2-0 ở Vienna khi Marcel Sabitzer ghi bàn cho Áo.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở nửa sân đối phương.
Tại Vienna, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Austria sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ Romania.
Maurizio Mariani cho Austria hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Bóng an toàn khi Romania được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Romania.
Phạt ném cho Romania tại sân Ernst Happel.
Phạt góc cho Áo tại sân Ernst Happel.
Denis Dragus của Romania đã có cú sút nhưng bóng đi chệch khung thành.
Quả ném biên cho Romania ở phần sân nhà của họ.
Romania có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Áo không?
Đá phạt cho Áo ở nửa sân của Romania.
Maurizio Mariani ra hiệu cho một quả đá phạt cho Áo ở phần sân nhà của họ.
Maurizio Mariani ra hiệu một quả ném biên cho Áo ở phần sân của Romania.
Hiệp hai bắt đầu.
Bóng an toàn khi Romania được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Maurizio Mariani trao cho đội khách một quả ném biên.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Ném biên cho Áo tại sân vận động Ernst Happel.
Thẻ vàng cho Nicolae Stanciu.
Nicolae Stanciu của Romania đã bị trọng tài Maurizio Mariani rút thẻ vàng đầu tiên.
Áo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
V À A A O O O - Michael Gregoritsch đã ghi bàn!
Michael Gregoritsch đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà hiện dẫn trước 1-0.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Áo đẩy lên phía trước qua Marcel Sabitzer, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Phạt góc cho Áo.
Áo tiến lên và Romano Schmid có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Đá phạt cho Áo.
Ném biên cho Romania ở phần sân của Áo.
Đá phạt cho Romania ở phần sân nhà.
Ném biên cho Romania ở phần sân nhà.
Ném biên cho Romania.
Đội khách được hưởng phát bóng lên ở Vienna.
Patrick Wimmer của Áo có cú sút, nhưng không trúng đích.
Tại Vienna, đội nhà được hưởng đá phạt.
Maurizio Mariani ra hiệu đá phạt cho Romania ở phần sân nhà.
Áo được hưởng phạt góc do Maurizio Mariani quyết định.
Áo được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Romania được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Áo đẩy bóng lên và Marcel Sabitzer có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Áo!
Áo được hưởng phạt góc.
Bóng an toàn khi Áo được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Romania được hưởng phát bóng lên.
Michael Gregoritsch của Áo đánh đầu tấn công bóng nhưng không trúng đích.
Bóng ra ngoài sân cho phát bóng lên của Áo.
Romania được hưởng phạt góc.
Tại Vienna, Romania nhanh chóng đẩy bóng lên nhưng bị thổi phạt việt vị.
Maurizio Mariani cho đội nhà hưởng ném biên.
Romania thực hiện ném biên ở phần sân của Áo.
Ném biên cho Romania.
Maurizio Mariani ra hiệu đá phạt cho Romania.
Liệu Romania có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Áo không?
Đá phạt cho Romania ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Romania tại Ernst Happel Stadion.
Maximilian Wober của Áo thoát xuống tại Ernst Happel Stadion. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Ném biên cao cho Áo ở Vienna.
Ném biên cho Áo ở phần sân của Romania.
Romania đẩy bóng lên nhưng Maurizio Mariani nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Maurizio Mariani ra hiệu ném biên cho Romania ở phần sân của Áo.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Romania được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Romania được hưởng phát bóng lên.
Ném biên cho Áo ở phần sân của Romania.
Maurizio Mariani cho Romania hưởng phát bóng lên.
Áo được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Maurizio Mariani ra hiệu ném biên cho Romania ở phần sân của Áo.
Áo thực hiện ném biên ở phần sân của Romania.
Liệu Áo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Romania không?
Ném biên cho đội nhà ở phần sân đối diện.
Liệu Áo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Romania không?
Áo thực hiện ném biên ở phần sân của Romania.
Ném biên cho Romania tại Ernst Happel Stadion.
Ném biên cho Áo ở phần sân của Romania.
Romania được hưởng phạt góc do Maurizio Mariani quyết định.
Đội khách được hưởng phát bóng lên ở Vienna.
Maurizio Mariani ra hiệu đá phạt cho Romania ở phần sân nhà.
Maurizio Mariani ra hiệu ném biên cho Romania ở phần sân của Áo.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Romania ở phần sân của Áo.
Ném biên cho Áo ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Romania.
Hiệp một đã kết thúc tại sân Ernst Happel.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Chào mừng đến với Ernst Happel Stadion, trận đấu sẽ bắt đầu trong khoảng 5 phút nữa.
Đội hình xuất phát Áo vs Romania
Áo (4-2-3-1): Patrick Pentz (1), Maximilian Wöber (2), Philipp Lienhart (15), Philipp Mwene (16), Patrick Wimmer (21), Marcel Sabitzer (9), Romano Schmid (18), Christoph Baumgartner (19), Nicolas Seiwald (6), Konrad Laimer (20), Michael Gregoritsch (11)
Romania (4-4-2): Horațiu Moldovan (12), Andrei Rațiu (2), Mihai Popescu (3), Nicușor Bancu (11), Andrei Burcă (15), Nicolae Stanciu (10), Răzvan Marin (18), Dennis Man (20), Vlad Chiriches (21), Daniel Bîrligea (9), Denis Drăguş (17)
Thay người | |||
60’ | Patrick Wimmer Stefan Posch | 60’ | Razvan Marin Adrian Șut |
60’ | Michael Gregoritsch Marko Arnautović | 78’ | Daniel Birligea Denis Alibec |
69’ | Maximilian Woeber Kevin Danso | 78’ | Dennis Man David Miculescu |
81’ | Christoph Baumgartner Xaver Schlager | 84’ | Nicolae Stanciu Florin Tănase |
81’ | Romano Schmid Florian Grillitsch | 84’ | Denis Dragus Alexandru Mitrita |
Cầu thủ dự bị | |||
Tobias Lawal | Florin Niță | ||
Nicolas Schmid | Ştefan Târnovanu | ||
Kevin Danso | Virgil Ghita | ||
Stefan Posch | Vladimir Screciu | ||
Leopold Querfeld | Marius Marin | ||
Nikolas Veratschnig | Adrian Șut | ||
Marco Friedl | Florin Tănase | ||
Xaver Schlager | Denis Alibec | ||
Mathias Honsak | David Miculescu | ||
Florian Grillitsch | Alexandru Mitrita | ||
Marko Arnautović | Deian Sorescu | ||
Marco Grüll | Valentin Mihăilă |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Áo vs Romania
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Áo
Thành tích gần đây Romania
Bảng xếp hạng Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
4 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
4 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
4 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
4 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
4 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | T H B T | |
2 | | 2 | 2 | 0 | 0 | 10 | 6 | T T |
3 | | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | T T B |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | B H H | |
5 | 4 | 0 | 1 | 3 | -11 | 1 | B B H B | |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 3 | 9 | T T T | |
2 | | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | T T |
3 | | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 | B T B T |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | T B B | |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -11 | 0 | B B B B | |
I | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 11 | 12 | T T T T | |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T B T | |
3 | | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | B T |
4 | 4 | 1 | 0 | 3 | -3 | 3 | B T B B | |
5 | 3 | 0 | 0 | 3 | -8 | 0 | B B B | |
J | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 8 | T H H T | |
2 | | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 7 | T H T B |
3 | | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | B T B | |
5 | 3 | 0 | 0 | 3 | -8 | 0 | B B B | |
K | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 9 | T T T |
2 | | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | B T H H |
3 | | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | H T |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 | T B H | |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -8 | 0 | B B B B | |
L | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 4 | 3 | 0 | 1 | 3 | 9 | T T T B |
2 | | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 6 | T T |
3 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T T B | |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | B B T | |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -14 | 0 | B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại