Mortadha Ben Ouanes (Kasimpasa) đã nhận thẻ vàng từ Alper Akarsu.
![]() Guray Vural 9 | |
![]() Kenneth Paal 16 | |
![]() Guray Vural (Kiến tạo: Sander van de Streek) 19 | |
![]() Pape Habib Gueye (Kiến tạo: Mortadha Ben Ouannes) 31 | |
![]() Georgi Dzhikiya (Thay: Bahadir Ozturk) 38 | |
![]() Georgiy Dzhikiya (Thay: Bahadir Ozturk) 38 | |
![]() Nikola Storm (Kiến tạo: Veysel Sari) 40 | |
![]() Bunyamin Balci (Thay: Abdulkadir Omur) 64 | |
![]() Yusuf Barasi (Thay: Jhon Espinoza) 64 | |
![]() Yusuf Barasi 65 | |
![]() Hasan Yakub Ilcin (Thay: Sander van de Streek) 84 | |
![]() Poyraz Yildirim (Thay: Tomas Cvancara) 84 | |
![]() Mert Yilmaz (Thay: Soner Dikmen) 84 | |
![]() Cem Ustundag (Thay: Cafu) 85 | |
![]() Kubilay Kanatsizkus (Thay: Andri Fannar Baldursson) 85 | |
![]() Poyraz Yildirim 86 | |
![]() Ali Kol (Thay: Mamadou Fall) 88 | |
![]() Andreas Gianniotis 90+1' | |
![]() Claudio Winck 90+5' | |
![]() Mortadha Ben Ouannes 90+11' |
Thống kê trận đấu Antalyaspor vs Kasimpasa


Diễn biến Antalyaspor vs Kasimpasa

Bóng đã ra ngoài sân và sẽ có một quả phát bóng từ khung thành cho Kasimpasa.
Antalyaspor đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Nikola Storm đi chệch khung thành.
Kasimpasa có một quả ném biên nguy hiểm.
Alper Akarsu báo hiệu một quả đá phạt cho Antalyaspor ở phần sân nhà.
Alper Akarsu báo hiệu một quả đá phạt cho Kasimpasa ngay ngoài khu vực của Antalyaspor.
Alper Akarsu trao quyền ném biên cho đội khách.

Claudio Winck (Kasimpasa) nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Antalyaspor ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Kasimpasa được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Alper Akarsu ra hiệu cho một quả đá phạt cho Antalyaspor ở phần sân của họ.

Andreas Gianniotis của Kasimpasa đã bị phạt thẻ vàng ở Antalya.
Phát bóng lên cho Antalyaspor tại Sân vận động Antalya.
Haris Hajradinovic của Kasimpasa tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Ném biên cao cho Kasimpasa ở Antalya.
Kasimpasa được hưởng quả phạt góc.
Bóng an toàn khi Antalyaspor được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Antalyaspor có một quả phát bóng lên.
Ali Yavuz Kol của Kasimpasa bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn.
Shota Arveladze thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Sân vận động Antalya với Ali Yavuz Kol thay thế Mamadou Fall.
Alper Akarsu ra hiệu cho một quả ném biên của Antalyaspor ở phần sân của Kasimpasa.
Đội hình xuất phát Antalyaspor vs Kasimpasa
Antalyaspor (4-2-3-1): Abdullah Yiğiter (21), Sander Van de Streek (22), Veysel Sari (89), Bahadir Öztürk (5), Kenneth Paal (3), Soner Dikmen (6), Jakub Kaluzinski (18), Güray Vural (11), Abdülkadir Ömür (10), Nikola Storm (26), Tomas Cvancara (9)
Kasimpasa (4-1-4-1): Andreas Gianniotis (1), Cláudio Winck (2), Nicholas Opoku (20), Attila Szalai (41), Jhon Espinoza (14), Andri Fannar Baldursson (16), Mamadou Fall (7), Cafú (8), Haris Hajradinović (10), Mortadha Ben Ouanes (12), Habib Gueye (77)


Thay người | |||
38’ | Bahadir Ozturk Georgi Dzhikiya | 64’ | Jhon Espinoza Yusuf Barasi |
64’ | Abdulkadir Omur Bünyamin Balcı | 85’ | Cafu Cem Ustundag |
84’ | Soner Dikmen Mert Yilmaz | 85’ | Andri Fannar Baldursson Kubilay Kanatsizkus |
84’ | Tomas Cvancara Engin Poyraz Efe Yildirim | 88’ | Mamadou Fall Ali Yavuz Kol |
84’ | Sander van de Streek Hasan Yakub llcin |
Cầu thủ dự bị | |||
Kağan Aricano | Ali Emre Yanar | ||
Bünyamin Balcı | Taylan Utku Aydin | ||
Georgi Dzhikiya | Berkay Muratoglu | ||
Mert Yilmaz | Cem Ustundag | ||
Kerem Kayaarasi | Atakan Mujde | ||
Engin Poyraz Efe Yildirim | Ali Yavuz Kol | ||
Ali Demirbilek | Yusuf Barasi | ||
Berkay Topdemir | Kubilay Kanatsizkus | ||
Hasan Yakub llcin | Oguzhan Yilmaz | ||
Ege Izmirli | Godfried Frimpong |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Antalyaspor
Thành tích gần đây Kasimpasa
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
3 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
17 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
18 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại