Đá phạt cho Basaksehir ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Antalyaspor vs Istanbul Basaksehir hôm nay 09-02-2025
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - CN, 09/2
Kết thúc



![]() Miguel Crespo 27 | |
![]() Philippe Keny 65 | |
![]() Onur Ergun (Thay: Miguel Crespo) 70 | |
![]() Berat Ozdemir 73 | |
![]() Joao Figueiredo (Thay: Philippe Keny) 78 | |
![]() Adolfo Gaich (Thay: Braian Samudio) 82 | |
![]() Yusuf Sari (Thay: Omer Ali Sahiner) 83 | |
![]() Ousseynou Ba (Thay: Onur Ergun) 84 | |
![]() Erdal Rakip 85 | |
![]() Olivier Kemen 87 | |
![]() Soner Dikmen (Thay: Erdal Rakip) 87 | |
![]() Moussa Djenepo (Thay: Sam Larsson) 90 | |
![]() Abdurrahim Dursun (Thay: Guray Vural) 90 | |
![]() Soner Dikmen 90+2' | |
![]() Moussa Djenepo 90+5' |
Đá phạt cho Basaksehir ở phần sân nhà.
Antalyaspor có một quả ném biên nguy hiểm.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Antalyaspor.
Moussa Djenepo (Antalyaspor) đã nhận thẻ vàng từ Zorbay Kucuk.
Basaksehir được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Zorbay Kucuk ra hiệu cho một quả ném biên cho Antalyaspor, gần khu vực của Basaksehir.
Zorbay Kucuk ra hiệu cho một quả đá phạt cho Basaksehir ở phần sân nhà.
Antalyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Zorbay Kucuk ra hiệu cho một quả đá phạt cho Basaksehir ở phần sân nhà.
Soner Dikmen của Antalyaspor đã bị Zorbay Kucuk cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Moussa Djenepo vào thay Sam Larsson cho Antalyaspor tại Sân vận động Antalya.
Emre Belozoglu thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Sân vận động Antalya với Rahim Dursun thay thế Guray Vural.
Đá phạt cho Antalyaspor ở phần sân nhà.
Basaksehir thực hiện quả ném biên ở phần sân của Antalyaspor.
Liệu Basaksehir có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Antalyaspor không?
Đá phạt cho Antalyaspor.
Olivier Kemen (Basaksehir) đã bị phạt thẻ và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Đội nhà đã thay Erdal Rakip bằng Soner Dikmen. Đây là sự thay đổi thứ hai hôm nay của Emre Belozoglu.
Zorbay Kucuk chỉ định một quả đá phạt cho Basaksehir ở phần sân nhà.
Antalyaspor có một quả phát bóng lên.
Antalyaspor (4-2-3-1): Kenan Pirić (13), Bünyamin Balcı (7), Veysel Sari (89), Bahadir Öztürk (3), Güray Vural (11), Jakub Kaluzinski (18), Erdal Rakip (6), Sander Van de Streek (22), Ramzi Safuri (8), Sam Larsson (10), Braian Samudio (81)
Istanbul Basaksehir (3-1-4-2): Muhammed Şengezer (16), Léo Duarte (5), Jerome Opoku (3), Lucas Lima (6), Berat Özdemir (2), Deniz Türüç (23), Olivier Kemen (8), Miguel Crespo (13), Ömer Ali Şahine (42), Krzysztof Piątek (9), Philippe Keny (11)
Thay người | |||
82’ | Braian Samudio Adolfo Gaich | 70’ | Ousseynou Ba Onur Ergun |
87’ | Erdal Rakip Soner Dikmen | 78’ | Philippe Keny João Figueiredo |
90’ | Sam Larsson Moussa Djenepo | 83’ | Omer Ali Sahiner Yusuf Sari |
90’ | Guray Vural Rahim Dursun | 84’ | Onur Ergun Ousseynou Ba |
Cầu thủ dự bị | |||
Abdullah Yiğiter | Volkan Babacan | ||
Thalisson Kelven da Silva | Ousseynou Ba | ||
Soner Dikmen | Yusuf Sari | ||
Adolfo Gaich | Hamza Güreler | ||
Moussa Djenepo | Matchoi Djaló | ||
Emrecan Uzunhan | Ömer Beyaz | ||
Oleksandr Petrusenko | Onur Ergun | ||
Andros Townsend | Serdar Gürler | ||
Mert Yilmaz | João Figueiredo | ||
Rahim Dursun | Abdoulaye Yoro |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |