Basaksehir đẩy lên phía trước qua Ivan Brnic, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Miguel Crespo 5 | |
(VAR check) 12 | |
Eldor Shomurodov (Kiến tạo: Miguel Crespo) 22 | |
Dogukan Sinik 29 | |
Dogukan Sinik 43 | |
Nuno Da Costa (Kiến tạo: Yusuf Sari) 45+4' | |
Engin Poyraz Efe Yildirim (Thay: Mouhamed El Bachir Gueye) 46 | |
Nuno Da Costa (Kiến tạo: Yusuf Sari) 53 | |
Deniz Turuc (Thay: Yusuf Sari) 60 | |
Amine Harit (Thay: Miguel Crespo) 60 | |
Umut Gunes 66 | |
Jakub Kaluzinski (Thay: Umut Gunes) 68 | |
Ramzi Safuri (Thay: Sander Van de Streek) 75 | |
Huseyin Turkmen (Thay: Dario Saric) 75 | |
Samet Karakoc (Thay: Kenneth Paal) 75 | |
Samet Karakoc 77 | |
Olivier Kemen (Thay: Berat Ozdemir) 78 | |
Ivan Brnic (Thay: Nuno Da Costa) 78 | |
Eldor Shomurodov (Kiến tạo: Amine Harit) 88 | |
Kerem Kayaarasi (Thay: Abdulkadir Omur) 89 |
Thống kê trận đấu Antalyaspor vs İstanbul Başakşehir


Diễn biến Antalyaspor vs İstanbul Başakşehir
Basaksehir được hưởng một quả phạt góc do Umit Ozturk trao tặng.
Liệu Basaksehir có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Antalyaspor không?
Umit Ozturk ra hiệu cho một quả đá phạt cho Antalyaspor.
Liệu Antalyaspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Basaksehir không?
Antalyaspor thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Kerem Kayaarasi thay thế Abdulkadir Omur.
Pha kiến tạo tuyệt vời từ Amine Harit để tạo nên bàn thắng.
Eldor Shomurodov đưa bóng vào lưới và đội khách gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 0-4.
Basaksehir có một quả phát bóng lên.
Ramzi Safuri của Antalyaspor tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Tại Antalya, đội nhà được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Antalyaspor ở phần sân nhà.
Basaksehir tiến lên và Eldor Shomurodov tung cú sút. Tuy nhiên, không ghi bàn.
Umit Ozturk ra hiệu cho một quả ném biên của Antalyaspor ở phần sân của Basaksehir.
Antalyaspor được Umit Ozturk trao cho một quả phạt góc.
Abdulkadir Omur của Antalyaspor tiến về phía khung thành tại Sân vận động Antalya. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Đá phạt cho Antalyaspor.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Antalyaspor.
Đội khách thay Berat Ozdemir bằng Olivier Kemen.
Nuri Sahin (Basaksehir) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Ivan Brnic thay thế Nuno Da Costa.
Samet Karakoc (Antalyaspor) nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Antalyaspor vs İstanbul Başakşehir
Antalyaspor (4-1-4-1): Abdullah Yiğiter (21), Lautaro Giannetti (30), Georgi Dzhikiya (14), Kenneth Paal (3), Jesper Ceesay (23), Bünyamin Balcı (7), Mouhamed El Bachir Gueye (24), Abdülkadir Ömür (10), Dario Šarić (88), Doğukan Sinik (70), Sander Van de Streek (22)
İstanbul Başakşehir (4-1-4-1): Muhammed Şengezer (16), Léo Duarte (5), Jerome Opoku (3), Onur Bulut (6), Christopher Operi (21), Berat Özdemir (2), Umut Güneş (20), Miguel Crespo (13), Yusuf Sari (7), Nuno Da Costa (10), Eldor Shomurodov (14)


| Thay người | |||
| 46’ | Mouhamed El Bachir Gueye Engin Poyraz Efe Yildirim | 60’ | Miguel Crespo Amine Harit |
| 75’ | Dario Saric Hüseyin Türkmen | 60’ | Yusuf Sari Deniz Türüç |
| 75’ | Kenneth Paal Samet Karakoc | 68’ | Umut Gunes Jakub Kaluzinski |
| 75’ | Sander Van de Streek Ramzi Safuri | 78’ | Berat Ozdemir Olivier Kemen |
| 89’ | Abdulkadir Omur Kerem Kayaarasi | 78’ | Nuno Da Costa Ivan Brnic |
| Cầu thủ dự bị | |||
Hüseyin Türkmen | Olivier Kemen | ||
Kağan Aricano | Davie Selke | ||
Engin Poyraz Efe Yildirim | Ousseynou Ba | ||
Samet Karakoc | Festy Ebosele | ||
Nikola Storm | Dogan Alemdar | ||
Kerem Kayaarasi | Jakub Kaluzinski | ||
Soner Dikmen | Amine Harit | ||
Ramzi Safuri | Onur Ergun | ||
Tomas Cvancara | Deniz Türüç | ||
Yohan Boli | Ivan Brnic | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Antalyaspor
Thành tích gần đây İstanbul Başakşehir
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 10 | 2 | 1 | 20 | 32 | T T H B T | |
| 2 | 13 | 9 | 4 | 0 | 18 | 31 | T T T T T | |
| 3 | 13 | 8 | 4 | 1 | 11 | 28 | T T H H T | |
| 4 | 13 | 6 | 6 | 1 | 7 | 24 | T H T T H | |
| 5 | 13 | 6 | 5 | 2 | 9 | 23 | B B T T H | |
| 6 | 13 | 6 | 4 | 3 | 0 | 22 | T B H H T | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 5 | 21 | T H B T H | |
| 8 | 13 | 3 | 6 | 4 | -1 | 15 | T B H H B | |
| 9 | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | B T B B H | |
| 10 | 13 | 4 | 3 | 6 | -4 | 15 | T T B T H | |
| 11 | 13 | 3 | 5 | 5 | -5 | 14 | H H T H B | |
| 12 | 13 | 4 | 2 | 7 | -10 | 14 | B B T B H | |
| 13 | 13 | 3 | 4 | 6 | 1 | 13 | H T T B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -5 | 13 | B H B B T | |
| 15 | 13 | 3 | 2 | 8 | -6 | 11 | T B B T B | |
| 16 | 13 | 2 | 3 | 8 | -9 | 9 | T B B B H | |
| 17 | 13 | 1 | 6 | 6 | -18 | 9 | B H T B B | |
| 18 | 13 | 2 | 2 | 9 | -11 | 8 | B H B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch