Jonathan Okoronkwo của đội khách bị phạt thẻ vàng.
![]() (Pen) Carlos Strandberg 26 | |
![]() Carlos Strandberg (Kiến tạo: Joelson Fernandes) 32 | |
![]() Abdulkadir Parmak 34 | |
![]() (Pen) Ramzi Safuri 44 | |
![]() Jakub Kaluzinski (Thay: Ramzi Safuri) 46 | |
![]() Sander van de Streek (Thay: Soner Dikmen) 46 | |
![]() Adolfo Gaich (Thay: Emre Uzun) 46 | |
![]() Cemali Sertel 47 | |
![]() Guy-Marcelin Kilama 51 | |
![]() Cengiz Demir (Thay: Abdulkadir Parmak) 55 | |
![]() Sander van de Streek 56 | |
![]() Thalisson (Kiến tạo: Jakub Kaluzinski) 60 | |
![]() Thalisson 64 | |
![]() Amar Gerxhaliu 65 | |
![]() Moussa Djenepo (Kiến tạo: Jakub Kaluzinski) 66 | |
![]() Jonathan Okoronkwo (Thay: Carlos Strandberg) 72 | |
![]() Rigoberto Rivas (Thay: Joelson Fernandes) 72 | |
![]() Jakub Kaluzinski 74 | |
![]() Kamil Corekci 76 | |
![]() Kerim Alici (Thay: Kamil Corekci) 87 | |
![]() Armin Hodzic (Thay: Funsho Bamgboye) 87 | |
![]() Ramazan Efecan Gulerce (Thay: Erdal Rakip) 90 | |
![]() Bahadir Ozturk (Thay: Moussa Djenepo) 90 | |
![]() Recep Yilmaz 90+2' | |
![]() Armin Hodzic 90+3' | |
![]() (Pen) Braian Samudio 90+4' | |
![]() Jonathan Okoronkwo 90+11' |
Thống kê trận đấu Antalyaspor vs Hatayspor


Diễn biến Antalyaspor vs Hatayspor

Antalyaspor được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Hatayspor được hưởng quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân và Antalyaspor được hưởng quả phát bóng lên.
Chandrel Geraud Massanga Matondo của Hatayspor có cú sút nhưng không trúng đích.
Antalyaspor thực hiện sự thay đổi thứ năm với Bahadir Ozturk thay thế Moussa Djenepo.
Efecan Gulerce vào sân thay cho Erdal Rakip của Antalyaspor.

Braian Samudio thực hiện thành công quả phạt đền để đưa Antalyaspor dẫn trước 3-2.

Armin Hodzic (Hatayspor) đã bị phạt thẻ và cần cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Recep Burak Yilmaz (Hatayspor) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Hatayspor được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Hatayspor cần cẩn trọng. Antalyaspor có quả ném biên tấn công.
Tại Antalya, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Đội khách thay Kamil Corekci bằng Kerim Alici.
Đội khách thay Funsho Ibrahim Bamgboye bằng Armin Hodzic.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Antalyaspor!
Liệu Antalyaspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Hatayspor không?
Antalyaspor được hưởng một quả đá phạt trong phần sân nhà của họ.
Hatayspor thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Antalyaspor.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Antalya.
Antalyaspor tấn công mạnh mẽ tại Sân vận động Antalya nhưng cú đánh đầu của Braian Samudio lại không trúng đích.
Đội hình xuất phát Antalyaspor vs Hatayspor
Antalyaspor (3-4-2-1): Kenan Pirić (13), Thalisson (2), Gerxhaliu Amar (4), Burak Ingenc (91), Mert Yilmaz (27), Moussa Djenepo (12), Soner Dikmen (5), Erdal Rakip (6), Emre Uzun (20), Ramzi Safuri (8), Braian Samudio (81)
Hatayspor (4-1-4-1): Erce Kardesler (1), Kamil Corekci (2), Guy-Marcelin Kilama (3), Recep Burak Yilmaz (15), Cemali Sertel (88), Massanga Matondo (8), Funsho Bamgboye (7), Lamine Diack (17), Abdulkadir Parmak (6), Joelson Fernandes (77), Carlos Strandberg (10)


Thay người | |||
46’ | Emre Uzun Adolfo Gaich | 55’ | Abdulkadir Parmak Cengiz Demir |
46’ | Ramzi Safuri Jakub Kaluzinski | 72’ | Joelson Fernandes Rigoberto Rivas |
46’ | Soner Dikmen Sander Van de Streek | 72’ | Carlos Strandberg Jonathan Okoronkwo |
90’ | Erdal Rakip Efecan Gulerce | 87’ | Kamil Corekci Kerim Alici |
90’ | Moussa Djenepo Bahadir Ozturk | 87’ | Funsho Bamgboye Armin Hodzic |
Cầu thủ dự bị | |||
Efecan Gulerce | Visar Bekaj | ||
Harun Toprak | Kerim Alici | ||
Abdullah Yigiter | Cengiz Demir | ||
Dogukan Ozkan | Oguzhan Matur | ||
Bahadir Ozturk | Rui Pedro | ||
Bunyamin Balci | Armin Hodzic | ||
Adolfo Gaich | Gorkem Saglam | ||
Jakub Kaluzinski | Selimcan Temel | ||
Sander Van de Streek | Rigoberto Rivas | ||
Jonathan Okoronkwo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Antalyaspor
Thành tích gần đây Hatayspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 35 | 29 | 5 | 1 | 58 | 92 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 36 | 15 | 8 | 13 | 5 | 53 | B B B B T |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 35 | 12 | 11 | 12 | 8 | 47 | T T H B B |
9 | ![]() | 35 | 11 | 14 | 10 | 0 | 47 | T H T B H |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 35 | 12 | 8 | 15 | -5 | 44 | B B B H H |
12 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
13 | ![]() | 35 | 12 | 8 | 15 | -23 | 44 | B T B H B |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại