Alper Akarsu trao cho Antalyaspor một quả phát bóng lên.
- (VAR check)
6 - Jakub Kaluzinski
53 - Braian Samudio (Thay: Adolfo Gaich)
66 - Abdurrahim Dursun (Thay: Soner Dikmen)
78 - Berkay Topdemir (Thay: Bahadir Ozturk)
78 - Mert Yilmaz (Thay: Bunyamin Balci)
82 - Ramzi Safuri
89
- Badou Ndiaye
28 - Furkan Soyalp
39 - Halil Dervisoglu (Thay: David Okereke)
46 - Ogun Ozcicek (Thay: Furkan Soyalp)
75 - Christopher Lungoyi (Thay: Kacper Kozlowski)
84
Thống kê trận đấu Antalyaspor vs Gaziantep FK
Diễn biến Antalyaspor vs Gaziantep FK
Tất cả (97)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc do Alper Akarsu trao tặng.
Gaziantep được hưởng một quả phát bóng lên tại Sân vận động Antalya.
Guray Vural của Antalyaspor bứt phá tại Sân vận động Antalya. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Ramzi Safuri (Antalyaspor) nhận thẻ vàng.
Tại Antalya, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Antalyaspor được hưởng phạt góc.
Ném biên cho Gaziantep ở phần sân của Antalyaspor.
Christopher Lungoyi vào sân thay cho Kacper Kozlowski của Gaziantep.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Antalya.
Mert Yilmaz vào thay Bunyamin Balci cho đội chủ nhà.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của Antalyaspor.
Alper Akarsu ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gaziantep.
Gaziantep có một quả phát bóng lên.
Emre Belozoglu thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Sân vận động Antalya với việc Berkay Topdemir thay thế Bahadir Ozturk.
Rahim Dursun vào sân thay cho Soner Dikmen của Antalyaspor.
Gaziantep thực hiện sự thay người thứ hai với Ogun Ozcicek thay thế Furkan Soyalp.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Antalyaspor.
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc do Alper Akarsu trao tặng.
Gaziantep được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Gaziantep ở phần sân nhà.
Alper Akarsu cho Gaziantep hưởng phát bóng lên.
Gaziantep tiến nhanh lên phía trước nhưng Alper Akarsu thổi phạt việt vị.
Antalyaspor thực hiện phát bóng lên tại Sân vận động Antalya.
Gaziantep được hưởng phạt góc.
Đội chủ nhà đã thay thế Adolfo Gaich bằng Braian Samudio. Đây là sự thay đổi người đầu tiên hôm nay của Emre Belozoglu.
Halil Dervisoglu của Gaziantep lao về phía khung thành tại Sân vận động Antalya. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Antalyaspor được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Gaziantep tại Sân vận động Antalya.
Alper Akarsu ra hiệu cho Antalyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Antalyaspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gaziantep không?
Đá phạt cho Gaziantep.
Gaziantep có một quả phát bóng lên.
Burak Bozan của Gaziantep đã trở lại sân.
Sự chú ý đang được dành cho Burak Bozan của Gaziantep và trận đấu tạm thời bị gián đoạn.
Antalyaspor được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Ramzi Safuri của Antalyaspor tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Bóng an toàn khi Gaziantep được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Antalyaspor ở phần sân nhà của họ.
Antalyaspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Gaziantep tại Sân vận động Antalya.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Antalya.
Gaziantep đang tiến lên và Alexandru Maxim thực hiện cú sút, tuy nhiên, bóng đi chệch mục tiêu.
Jakub Kaluzinski bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Gaziantep đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Đá phạt cho Antalyaspor ở phần sân của Gaziantep.
Alper Akarsu trao cho đội khách một quả ném biên.
Phát bóng lên cho Antalyaspor tại Sân vận động Antalya.
Halil Dervisoglu của Gaziantep bỏ lỡ một cú sút về phía khung thành.
Đội khách thay David Okereke bằng Halil Dervisoglu.
Antalyaspor đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Guray Vural lại đi chệch khung thành.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Antalya.
Alper Akarsu ra hiệu cho Antalyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Gaziantep được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Gaziantep được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân nhà.
Furkan Soyalp (Gaziantep) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ở Antalya, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Gaziantep.
Antalyaspor bị thổi phạt việt vị.
Antalyaspor đã được hưởng một quả phạt góc do Alper Akarsu trao.
Alper Akarsu ra hiệu cho một quả ném biên của Antalyaspor ở phần sân của Gaziantep.
Antalyaspor đã được hưởng một quả phạt góc do Alper Akarsu trao.
Antalyaspor có một quả ném biên nguy hiểm.
Alper Akarsu trao cho Gaziantep một quả phát bóng lên.
Antalyaspor được hưởng một quả phạt góc.
Gaziantep cần phải cẩn trọng. Antalyaspor có một quả ném biên tấn công.
Alper Akarsu ra hiệu cho Antalyaspor được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Gaziantep.
Antalyaspor được hưởng một quả phạt góc.
Badou Ndiaye (Gaziantep) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Badou Ndiaye (Gaziantep) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Adolfo Gaich có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Antalyaspor.
Gaziantep được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Antalyaspor có một quả phát bóng lên.
Gaziantep tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Gaziantep ở phần sân của Antalyaspor.
Ném biên cho Gaziantep ở phần sân nhà.
Antalyaspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân nhà.
Alper Akarsu chỉ định một quả đá phạt cho Gaziantep ở phần sân nhà.
Alper Akarsu chỉ định một quả đá phạt cho Antalyaspor.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối phương.
Antalyaspor được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Gaziantep được Alper Akarsu trao một quả phạt góc.
Gaziantep sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Antalyaspor.
Bóng đi ra ngoài sân và Gaziantep được hưởng một quả phát bóng lên.
Alper Akarsu ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gaziantep ở phần sân nhà.
Gaziantep được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Antalyaspor ở phần sân nhà.
Alper Akarsu ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gaziantep ở phần sân nhà.
Liệu Antalyaspor có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Gaziantep không?
Antalyaspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Antalyaspor quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc.
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc do Alper Akarsu trao tặng.
Hiệp một đã kết thúc tại Antalya.
Trận đấu đang diễn ra tại Antalya.
Đội hình xuất phát Antalyaspor vs Gaziantep FK
Antalyaspor (4-2-3-1): Abdullah Yiğiter (21), Bünyamin Balcı (7), Veysel Sari (89), Bahadir Öztürk (3), Thalisson Kelven da Silva (2), Erdal Rakip (6), Soner Dikmen (5), Güray Vural (11), Ramzi Safuri (8), Jakub Kaluzinski (18), Adolfo Gaich (9)
Gaziantep FK (4-2-3-1): Burak Bozan (71), Deian Sorescu (18), Semih Güler (17), Anel Husic (51), Arda Kızıldağ (4), Furkan Soyalp (8), Badou Ndiaye (20), David Okereke (77), Alexandru Maxim (44), Kacper Kozlowski (10), Salem M'Bakata (22)
Thay người | |||
66’ | Adolfo Gaich Braian Samudio | 46’ | David Okereke Halil Dervişoğlu |
78’ | Soner Dikmen Rahim Dursun | 75’ | Furkan Soyalp Ogün Özçiçek |
78’ | Bahadir Ozturk Berkay Topdemir | 84’ | Kacper Kozlowski Christopher Lungoyi |
82’ | Bunyamin Balci Mert Yilmaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Doğukan Özkan | Sokratis Dioudis | ||
Taha Osma Ozmert | Emmanuel Boateng | ||
Rahim Dursun | Halil Dervişoğlu | ||
Oleksandr Petrusenko | Kenan Kodro | ||
Mert Yilmaz | Izzet Erdal | ||
Emrecan Uzunhan | Ömürcan Artan | ||
Gerxhaliu Amar | Ogün Özçiçek | ||
Berkay Topdemir | Christopher Lungoyi | ||
Braian Samudio | Muhammet Taha Gunes | ||
Hasan Yakub Ilcin | Muhammed Gumuskaya |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Antalyaspor
Thành tích gần đây Gaziantep FK
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 36 | 30 | 5 | 1 | 60 | 95 | T T T T T |
2 | | 36 | 26 | 6 | 4 | 51 | 84 | B T T B T |
3 | | 36 | 19 | 7 | 10 | 14 | 64 | T T T H T |
4 | | 36 | 17 | 11 | 8 | 23 | 62 | T T H B T |
5 | | 36 | 16 | 6 | 14 | 4 | 54 | T B T B B |
6 | 36 | 15 | 8 | 13 | 5 | 53 | B B B B T | |
7 | | 36 | 13 | 12 | 11 | 13 | 51 | H B H H T |
8 | 36 | 13 | 11 | 12 | 9 | 50 | T H B B T | |
9 | | 36 | 15 | 4 | 17 | -6 | 49 | T B T T T |
10 | | 36 | 11 | 14 | 11 | -1 | 47 | H T B H B |
11 | | 36 | 13 | 7 | 16 | -5 | 46 | T B T B B |
12 | | 36 | 12 | 9 | 15 | -7 | 45 | H T H T T |
13 | | 36 | 11 | 12 | 13 | -12 | 45 | H T B H B |
14 | | 36 | 12 | 9 | 15 | -5 | 45 | B B H H H |
15 | | 36 | 12 | 8 | 16 | -25 | 44 | T B H B B |
16 | 36 | 9 | 10 | 17 | -17 | 37 | B H H H B | |
17 | | 36 | 9 | 8 | 19 | -16 | 35 | T B H B B |
18 | | 36 | 6 | 8 | 22 | -27 | 26 | B H T T B |
19 | | 36 | 3 | 5 | 28 | -58 | 2 | B B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại